Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 kết nối Ôn tập chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 kết nối tri thức Ôn tập chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Trung bình cộng số tuổi của bố, mẹ và Hoa là 30 tuổi. Nếu không tính tuổi bố thì trung bình cộng số tuổi của mẹ và Hoa là 24 tuổi. Hỏi bố của Hoa bao nhiêu tuổi?

  • A. 42 tuổi
  • B. 48 tuổi
  • C. 50 tuổi
  • D. 90 tuổi 

Câu 2: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 48m, Nếu giảm chiều dài 6m thì hình chữ nhật đó trở thành hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B.TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 3: 2 tấn mía có giá là 50.000.000 đồng. Vậy 3000 kg mía có giá ... đồng?

  • A. 75.000.000.
  • B. 50.000.000.
  • C. 25.000.000.
  • D. 30.000.000.

Câu 4: Một người đi xe đạp khởi hành lúc 7 giờ 30 phút đến điểm A. Nửa đường người đó nghỉ ngơi 15 phút. Đến 9 giờ 45 phút người đó đến nơi. Trung bình mỗi giờ người đó đi được 10 km. Người đó đã đi quãng đường dài:

  • A. 10 km.
  • B. 20 km.
  • C. 30 km.
  • D. 40 km.

Câu 5: Một vòi nước giờ thứ nhất chảy được TRẮC NGHIỆM bể nước, giờ thứ hai chảy được thêm TRẮC NGHIỆM bể nước . Hỏi sau hai giờ vòi nước đó chảy được bao nhiêu phần bể nước?

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B.TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 6: Chọn đáp án đúng điền vào ồ trống: TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B.TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 7: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống trong phép tính sau: TRẮC NGHIỆM

  • A. >
  • B. <
  • C. =
  • D. +

Câu 8: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống trong phép tính sau: TRẮC NGHIỆM

  • A. >
  • B. <
  • C. =
  • D. +

Câu 9: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Cho: TRẮC NGHIỆM

Số thích hợp đế viết vào chỗ chấm là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 10: Viết số đo sau dưới dạng hỗn số:

TRẮC NGHIỆM?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B.TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 11: Điền số thích hợp vào chỗ trống:  TRẮC NGHIỆM ngày = ......... giờ 

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. 105
  • C. 75
  • D. 42

Câu 12: Phân số đảo ngược của phân số TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM                      
  • B. TRẮC NGHIỆM                      
  • C. TRẮC NGHIỆM                      
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 13: Bác Hoa may một bộ quần áo hết TRẮC NGHIỆMm vải. Hỏi Bác may 5 bộ quần áo như thế thì hết bao nhiêu mét vải?

  • A. TRẮC NGHIỆMm.
  • B. TRẮC NGHIỆMm.
  • C.TRẮC NGHIỆMm.
  • D. TRẮC NGHIỆMm.

Câu 14: Hai lớp tham gia trồng cây. Lớp thứ nhất trồng được 40 cây. Lớp thứ hai trồng được TRẮC NGHIỆM số cây của lớp thứ nhất. Tổng số cây mà hai lớp trồng được là:

  • A. 32 .
  • B. 50.
  • C. 60.
  • D. 72.

Câu 15: Giá trị của biểu thức TRẮC NGHIỆM là:

  • A. 160
  • B. 100
  • C. 50
  • D. 130

Câu 16: Điền dấu “>,<,=” vào chỗ chấm:

TRẮC NGHIỆM

  • A. >
  • B. <
  • C. =

Câu 17: Tìm số kẹo ban đầu?

TRẮC NGHIỆM

  • A. 33 cái kẹo
  • B. 20 cái kẹo
  • C. 35 cái kẹo
  • D. 36 cái kẹo

Câu 18: Trung bình cộng của hai số 357 và 123 là:

  • A. 480
  • B. 250
  • C. 240
  • D. 440

Câu 19: Tìm số ghi ở nhụy hoa, biết số ghi ở nhụy hoa bằng trung bình cộng của các số ghi ở cánh hoa.

TRẮC NGHIỆM
  • A. 66
  • B. 67
  • C. 68
  • D. 69

Câu 20: Doanh thu bán iphone cả ngày hôm nay của anh Tuyền được khoảng 24 000 000 đồng". Thực tế doanh thu cả ngày của anh Tuyền là 23 590 000 đồng. Hỏi anh Tuyền đã làm tròn doanh thu đến hàng nào?

  • A. hàng chục                                       
  • B. hàng chục nghìn
  • C. hàng triệu                                                  
  • D. hàng chục triệu

Câu 21: Nam có thói quen viết các số biểu diễn ngày, tháng, năm liên tiếp nhau để được một số tự nhiên có nhiều chữ số. Ví dụ, ngày 20 tháng 2 năm 1983, Nam sẽ viết được là: 2021983. Vậy với ngày Phụ nữ Việt Nam năm nay, Nam sẽ được số:

  • A. 0832024                                         
  • B. 3042024            
  • C. 20102024                                                  
  • D. 20112024

Câu 22: Tổng của hai số là 161, hiệu của hai số đó là số lớn nhất có hai chữ số. Tìm hai số bé.

  • A. 30
  • B. 130
  • C. 31
  • D. 22

Câu 23: Tìm hỗn số biết phần nguyên của hỗn số là số chẵn nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau, phần tử số của phân số là số lẻ lớn nhất có một chữ số, phần mẫu số của phân số là số tròn chục bé nhất.

  • A. TRẮC NGHIỆM                           
  • B. TRẮC NGHIỆM                 
  • C. TRẮC NGHIỆM                 
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 24: Kết quả của phép tính sau là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 1             
  • B. 2                        
  • C. 3                        
  • D. 4

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác