Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 Kết nối bài 38: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm toán 5 kết nối tri thức bài 38: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Tỉ số của số thứ nhất và số thứ hai là Câu 1: Tỉ số của số thứ nhất và số thứ hai là Bài tập Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó Toán lớp 4 có lời giải thì khi vẽ sơ đồ ta vẽ: thì khi vẽ sơ đồ ta vẽ:

  • A. Số thứ nhất là 5 phần, số thứ hai là 3 phần
  • B. Số thứ nhất là 3 phần, số thứ hai là 5 phần
  • C. Số thứ nhất là 5 phần, số thứ hai là 8 phần
  • D. Số thứ nhất là 8 phần, số thứ hai là 5 phần

Câu 2: Lớp 4A có tất cả 36 học sinh. Biết số học sinh nữ bằng  Câu 2: Lớp 4A có tất cả 36 học sinh. Biết số học sinh nữ bằng Bài tập Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó Toán lớp 4 có lời giải số học sinh nam. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ? số học sinh nam. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?

  • A. 16 học sinh nam; 20 học sinh nữ
  • B. 24 học sinh nam; 12 học sinh nữ
  • C. 12 học sinh nam; 24 học sinh nữ
  • D. 20 học sinh nam; 16 học sinh nữ

Câu 3: Trung bình cộng của hai số là 520. Tìm hai số đó, biết rằng gấp 7 lần số thứ nhất thì được số thứ hai.

  • A. Số thứ nhất: 130; số thứ hai: 910
  • B. Số thứ nhất: 125; số thứ hai: 875
  • C. Số thứ nhất: 60; số thứ hai: 460
  • D. Số thứ nhất: 65; số thứ hai: 455

Câu 4: Một hình chữ nhật có chu vi là 112cm. Biết chiều rộng bằng Câu 4: Một hình chữ nhật có chu vi là 112cm. Biết chiều rộng bằng Bài tập Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó Toán lớp 4 có lời giải chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó. chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

  • A. 725cm2
  • B. 735cm2
  • C. 1450cm2
  • D. 2940cm2

Câu 5: Bốn năm trước tuổi mẹ gấp 7 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người hiện nay, biết tổng số tuổi hiện nay của hai mẹ con là 48 tuổi.

  • A. Con 8 tuổi; mẹ 40 tuổi
  • B. Con 6 tuổi; mẹ 42 tuổi
  • C. Con 7 tuổi; mẹ 41 tuổi
  • D. Con 9 tuổi; mẹ 39 tuổi

Câu 6: Một người có 4 tạ gạo tẻ và gạo nếp. Sau khi người đó bán đi 72kg gạo tẻ và 23kg gạo nếp thì còn lại số gạo nếp bằng Bài tập Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó Toán lớp 4 có lời giải số gạo tẻ. Hỏi lúc đầu người đó có bao nhiêu ki-lô-gam gạo mỗi loại? số gạo tẻ. Hỏi lúc đầu người đó có bao nhiêu ki-lô-gam gạo mỗi loại?

  • A. 320kg gạo tẻ; 80kg gạo nếp
  • B. 316kg gạo tẻ; 84kg gạo nếp
  • C. 325kg gạo tẻ; 75kg gạo nếp
  • D. 339kg gạo tẻ; 61kg gạo nếp

Câu 7: Hồng và Loan mua tất cả 40 quyển vở. Biết rằng 3 lần số vở của Hồng thì bằng 2 lần số vở của Loan. Hỏi bạn Hồng mua bao nhiêu quyển vở?

  • A. 16 quyển vở
  • B. 24 quyển vở
  • C. 8 quyển vở
  • D. 25 quyển vở

Câu 8: Có hai thùng đựng 96 lít dầu. Biết rằng 5 lần thùng thứ nhất bằng 3 lần thùng thứ hai. Số lít ở thùng thứ nhất và thùng thứ hai lần lượt là:

  • A. 63 và 33
  • B. 12 và 84
  • C. 60 và 36
  • D. 36 và 60

Câu 9: Một nhóm học sinh có 24 bạn, trong đó số bạn trai bằng một nửa số bạn gái. Hỏi nhóm đó có bao nhiêu bạn trai?

  • A. 12 bạn
  • B. 7 bạn
  • C. 8 bạn
  • D. 16 bạn

Câu 10: Trung bình cộng hai số là 74. Tìm hai số biết rằng số lớn gấp 3 lần số bé.

  • A. 37 và 111
  • B. 37 và 148
  • C. 74 và 37
  • D. 98 và 37

Câu 11: Minh và My có một số kẹo. Biết Minh có số kẹo gấp 7 lần của My. Tính tỉ số số kẹo của Minh và My.

  • A. 1 : 7 
  • B. 7 : 1
  • C. 1 : 8 
  • D. 8 : 1

Câu 12: Tỉ số của số thứ nhất và số thứ hai là Câu 12: Tỉ số của số thứ nhất và số thứ hai là https://tech12h.com/sites/default/files/ck5/2024-05/image_5097.png thì khi vẽ sơ đồ ta vẽ: thì khi vẽ sơ đồ ta vẽ:

  • A. Số thứ nhất là 7 phần, số thứ hai là 2 phần
  • B. Số thứ nhất là 2 phần, số thứ hai là 7 phần
  • C. Số thứ nhất là 7 phần, số thứ hai là 9 phần
  • D. Số thứ nhất là 9 phần, số thứ hai là 9 phần

Câu 13: Từ sơ đồ, nêu tổng của số lớn và số bé:

https://tech12h.com/sites/default/files/ck5/2024-05/image_5100.png

  • A. 333
  • B. 334
  • C. C. https://tech12h.com/sites/default/files/ck5/2024-05/image_5098.png
  • D. 342

Câu 14: Nêu tỉ số của số lớn và số bé:

https://tech12h.com/sites/default/files/ck5/2024-05/image_5094.png

  • A. https://tech12h.com/sites/default/files/ck5/2024-05/image_5108.png
  • B. https://tech12h.com/sites/default/files/ck5/2024-05/image_5109.png
  • C. https://tech12h.com/sites/default/files/ck5/2024-05/image_5095.png
  • D. https://tech12h.com/sites/default/files/ck5/2024-05/image_5096.png

Câu 15: Một cửa hàng bán được tổng cộng 196 lít dầu. Vậy số lít dầu ở thùng thứ nhất và thùng thứ hai lần lượt là: (biết cửa hàng đựng dầu trong hai thùng)

https://tech12h.com/sites/default/files/ck5/2024-05/image_5104.png

  • A. 112 và 84
  • B. 48 và 112
  • C. 84 và 121
  • D. 84 và 112

Câu 16: Một người đã bán được 147 quả cam và quýt, trong đó số cam bằng Câu 16: Một người đã bán được 147 quả cam và quýt, trong đó số cam bằng https://tech12h.com/sites/default/files/ck5/2024-05/image_5101.png số quýt. Số quả cam và quả quýt đã bán lần lượt là: số quýt. Số quả cam và quả quýt đã bán lần lượt là:

  • A. 105 và 24
  • B. 105 và 42
  • C. 42 và 105
  • D. 42 và 150

Câu 17: Hai kho chứa 225 tấn thóc, trong đó số thóc ở kho thứ nhất bằng Câu 17: Hai kho chứa 225 tấn thóc, trong đó số thóc ở kho thứ nhất bằng https://tech12h.com/sites/default/files/ck5/2024-05/image_5101.png số thóc ở kho thứ hai. Hỏi kho thứ nhất chứa bao nhiêu tấn thóc số thóc ở kho thứ hai. Hỏi kho thứ nhất chứa bao nhiêu tấn thóc?

  • A. 135 tấn
  • B. 153 tấn
  • C. 90 tấn
  • D. 91 tấn

Câu 18: Tìm hai số. Biết tổng của hai số là 90 và tỉ số của hai số là Câu 18: Tìm hai số. Biết tổng của hai số là 90 và tỉ số của hai số là https://tech12h.com/sites/default/files/ck5/2024-05/image_5097.png..

  • A. 18 và 72
  • B. 18 và 27
  • C. 36 và 45
  • D. 36 và 54

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác