Trắc nghiệm Toán 5 Kết nối bài 14: Luyện tập chung (P2)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 Kết nối tri thức bài 14: Luyện tập chung (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tìm số thích hợp điền vào chỗ chấm sau:
- A. 625
- B. 62,5
- C. 8,25
D. 8,5
Câu 2: Thay dấu ... bằng số thập phân thích hợp
- A. 14,4
B. 14,04
- C. 14,004
- D. 14,0004
Câu 3: Đổi 1234m =…km
- A. 12,34
B. 1,234
- C. 123,4
- D. 0,1234
Câu 4: Trong các số dưới đây, số nào không bằng các số còn lại?
- A. 0,5
B. 0,05
- C. 0,50
- D. 0,500
Câu 5: 7,018 > 7,0?8. Chữ số thích hợp để điền vào ? là:
A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
Câu 6: Số thập phân trong hình sau đọc là:
- A. Không phẩy không nghìn không trăm sáu mươi năm.
- B. Không phẩy không trăm sáu mươi lăm.
C. Không phẩy không nghìn không trăm sáu mươi lăm.
- D. Không phẩy không không sáu mươi năm.
Câu 7: Viết số thập phân sau:
- A. 0,450
B. 0,455
- C. 0,545
- D. 0,554
Câu 8: Đơn vị đo khối lượng lớn nhất trong các đơn vị đo sau là:
A. tấn
- B. tạ
- C. yến
- D. kg
Câu 9: Số đo độ dài nào lớn nhất trong các số sau:
- A. 5,6m
B. 5600cm
- C. 56dm
- D. 5,6dm
Câu 10: Chuyển phân số thành số thập phân ta được số thập phân:
- A. 0,21
B. 0,021
- C. 0,002
- D. 0,00021
Câu 11: Viết số thập phân 0,113 thành phân số thập phân ta được phân số là:
- A.
- B.
C.
- D.
Câu 12: Làm tròn số sau đến hàng phần trăm ta được:
- A. 0,047
- B. 0,1
- C. 0
D. 0,05
Câu 13: Viết ba số thập phân khác nhau nằm giữa hai số 0,309 và 0,313 mà mỗi số có ba chữ số ở phần thập phân.
A. 0,310; 0,311; 0,312.
- B. 0,31; 0,31; 0,32.
- C. 0,301; 0,302; 0,303.
- D. 0,311; 3,12; 3,13
Câu 14: Viết số thập phân biết phần nguyên là số tròn chục lớn nhất có hai chữ số, phần thập phân là số có 3 chữ số bé nhất có tổng bằng 12.
- A. 90,129
- B. 99,129
C. 90,039
- D. 99,039
Câu 15: Trong truyện cổ tích Cây tre trăm đốt, nếu mỗi đốt tre dài 315 mm thì mỗi đốt đó dài bao nhiêu dm?
A. 3,15
- B. 31,5
- C. 0,315
- D. 0,0315
Câu 16: Người ta ước tính cân nặng của một chú voi ở châu Phi là 6,35 tấn. Làm tròn cân nặng trên đến hàng đơn vị được:
- A. 6,3 tấn
B. 6 tấn
- C. 6,4 tấn
- D. 6,36 tấn
Câu 17: Mẹ mua quả mít nặng 4,45kg. Cô bán hàng làm tròn số cân nặng đến hàng phần mười được:
- A. 4,45kg
B. 4,5kg
- C. 5kg
- D. 4,6kg
Xem toàn bộ: Giải Toán 5 Kết nối bài 14: Luyện tập chung
Bình luận