Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 Kết nối bài 33: Ôn tập diện tích, chu vi một số hình phẳng (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 Kết nối tri thức bài 33: Ôn tập diện tích, chu vi một số hình phẳng (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Tính diện tích hình thang có độ dài đáy lớn là 15,4 cm; đáy bé bằng một nửa đáy lớn và chiều cao là 5 cm.

  • A. 57,75 cm2
  • B. 55,75 cm2
  • C. 57,55 cm2
  • D. 58,75 cm2

Câu 2: Tính diện tích hình thang có độ dài đáy lớn và đáy bé lần lượt là: TRẮC NGHIỆM cm và 10,3 cm; chiều cao bằng trung bình cộng độ dài hai đáy.

  • A. 140,61 cm2
  • B. 141,61 cm2
  • C. 141,1 cm2
  • D. 141,6 cm2

Câu 3: Gọi TRẮC NGHIỆM là bán kính của một hình tròn. Công thức tính chu vi của hình tròn đó là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 4: Gọi TRẮC NGHIỆM là bán kính của một hình tròn. Công thức tính diện tích của hình tròn đó là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 5: Cho tam giác NQR như hình vẽ. Diện tích của tam giác NQR là: 

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 6: Cho hình thang NSRQ như hình vẽ, công thức tính diện tích của hình thang NSRQ là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 7: Cho hình tròn như hình bên dưới. Hãy chọn đáp án đúng

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C.TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 8: Tính diện tích của hình tròn có đường kính là 6 cm.

  • A. 29,26 cm2
  • B. 28,26 cm2
  • C. 113,04 cm2
  • D. 103,04 cm2

Câu 9: Tính diện tích hình tam giác có: Độ dài đáy là 32cm và chiều cao là 22cm;

  • A. 342 cm2
  • B. 350 cm2
  • C. 352 cm2
  • D. 340 cm2

Câu 10: Tính diện tích hình tam giác có: Độ dài đáy là 1,5 m và chiều cao là 10,2dm.

  • A. 0,755 m2
  • B. 0,965 m2
  • C. 0,865 m2
  • D. 0,765 m2

Câu 11: Tính diện tích phần tô màu ở hình dưới đây, biết rằng cạnh hình vuông là 4cm, đường kính hình tròn 2cm.

TRẮC NGHIỆM

  • A. 4,86 cm2
  • B. 4,96 cm2
  • C. 4,85 cm2
  • D. 4,95 cm2

Câu 12: Tính diện tích phần tô màu của hình dưới đây biết rằng hình vuông nằm trong hình tròn có cạnh dài 6cm.

TRẮC NGHIỆM

  • A. 15,45 cm2
  • B. 15,48 cm2
  • C. 25,48cm2
  • D. 25,45cm2

Câu 13: Trong sân trường, người ta trồng hai bồn hoa hình tròn. Bồn trồng hoa cúc có đường kính 40dm. Bồn trồng hoa hoa hồng có chu vi 9,42 m. Hỏi bồn hoa nào có diện tích lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu dm?

TRẮC NGHIỆM

  • A. 530 m2
  • B. 528,5 m2
  • C. 529,5 m2
  • D. 539,5 m2

Câu 14: Tính diện tích hình thang có tổng độ dài của hai đáy bằng 24,6 cm; chiều cao bằng 0,7 lần trung bình cộng hai đáy.

  • A. 211,606 cm2
  • B. 211,86 cm2
  • C. 211,06 cm2
  • D. 211,806 cm2

Câu 15: Cho tam giác ABC vuông góc tại B, chu vi là 37dm. Cạnh AB bằng TRẮC NGHIỆM cạnh AC, cạnh BC bằng TRẮC NGHIỆM cạnh AC. Tính diện tích hình tam giác ABC?

  • A. 60 dm2
  • B. 70 dm2
  • C. 80 dm2
  • D. 90 dm2

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác