Trắc nghiệm Toán 5 kết nối Ôn tập chủ đề 12: Ôn tập cuối năm (P1)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 kết nối tri thức Ôn tập chủ đề 12: Ôn tập cuối năm (P1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho dãy số như sau:
1998; 1999; …
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp là:
A. 2000
- B. 2001
- C. 2002
- D. 2003
Câu 2: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 2467; 7642; 6247; 4276
- A. 2467; 6247; 4276; 7642
- B. 7642; 6247; 4276; 2467
- C. 2467; 4276; 7642; 6247
D. 2467; 4276; 6247; 7642
Câu 3: Chú mèo câu được con cá có ghi số thập phân lớn hơn 1,036 và bé hơn 2.
Con cá mà chú mèo câu được ghi số nào?
- A. 1, 036
- B. 0,95
C. 1,36
- D. 2,01
Câu 4: Bỏ các chữ só 0 ở tận cùng bên phải của số thập phân 4,5000 để có các số thập phân viết dưới dạng gọn hơn.
- A. 4,505
- B. 4,55
C. 4,5
Câu 5: Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu số ta làm như sau:
- A. Ta lấy tử số cộng với tử số, mẫu số cộng với mẫu số.
B. Ta lấy tử số cộng với tử số, mẫu số giữ nguyên.
- C. Ta giữ nguyên tử số, mẫu số cộng với mẫu số.
- D. Ta lấy tử số cộng với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.
Câu 6: Thực hiện tính: 17,36 + 42,52 = ?
- A. 58,98
B. 59,88
- C. 4269,36
- D. 5988
Câu 7: được viết dưới dạng tủ số phần trăm là:
- A. 0,27%
- B. 2,7%
C. 27%
- D. 270%
Câu 8: Tổng kết bài kiểm tra môn Toán cô giáo thấy số bạn đạt điểm 10 chiếm 42%, số bạn đạt điểm 9 ít hơn số bạn đạt điểm 10 là 8,5%. Hỏi số bạn đạt điểm 9 và điểm 10 chiếm tất cả bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?
- A. 33,5%
- B. 49,5%
- C. 50,5%
D. 75,5%
Câu 9: Tỉ số phần trăm của 3 và 5 là:
A. 60%
- B. 15%
- C. 0,6%
- D. 0,15%
Câu 10: Con hãy chọn đáp án đúng nhất
A. Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4
- B. Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy tổng độ dài chiều dài và chiều rộng chia cho 2
- C. Muốn tính chu vi hình tròn ta lấy đường kính nhân với số 3,14
- D. Muốn tính chu vi hình tròn ta lấy đường kính nhân với 2
Câu 11: Một hình chữ nhật có chu vi là 32cm và chiều dài là 9cm. Tính chu vi hình tròn tâm O có bán kính bằng chiều rộng của hình chữ nhật.
- A. 21,98cm
B. 43,96cm
- C. 72,22cm
- D. 144,44cm
Câu 12: Một cái bể hình hộp chữ nhật có chiều dài là 2,5m; chiều rồng kém chiều dài 1,3m; chiều cao gấp 1,5 lần chiều rồng. Hiện tại, lượng nước trong bể chiếm 45% thể tích của bể. Hỏi cần phải cho thêm vào bể bao nhiêu lít được đầy bể nước?
- A. 5400 lít
B. 2970 lít
- C. 2700 lít
- D. 2430 lít
Câu 13: Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 160m, đáy bé bằng đáy lớn, chiều cao bằng trung bình cộng độ dài hai đáy. Bác Khánh trồng lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100m2 thì thu được 65kg thóc. Hỏi bác Khánh thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc trên thửa ruộng đó?
A. 10,6496 tấn
- B. 106,496 tấn
- C. 1064,96 tấn
- D. 10649,6 tấn
Câu 14: Cho: 23dm = ...cm
Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 230
- B. 2300
- C. 23000
- D. 230000
Câu 15 Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống:
2hm25dam2 ... 2005dam2
- A. >
- B. =
C. <
Câu 16: 15dm = 150...
Đơn vị cần điền vào chỗ chấm là:
- A. dam
- B. m
C. cm
- D. mm
Câu 17: 96 phút 35 giây - 8 phút 12 giây x 7 = ?
- A. 37 phút 72 giây
B. 39 phút 11 giây
- C. 39 phút 23 giây
- D. 38 phút 71 giây
Câu 18: Dũng giải một bài toán lâu gấp 6 lần làm một phép tính. Biết rằng Dũng giải một bài toán hết 9 phút. Hỏi Dũng làm một phép tính mất bao lâu?
- A. 2 phút 10 giây
B. 1 phút 30 giây
- C. 1 phút 20 giây
- D. 1 phút 40 gây
Câu 19: Một xe gắn máy đi với vận tốc 25km/giờ từ A đến B, hết 3 giờ. Cùng quãng đường trên, ô tô chạy với vận tốc 50km/giờ trong bao lâu?
- A. 1 giờ 45 phút
- B. 1 giờ 20 phút
- C. 1 giờ 25 phút
D. 1 giờ 30 phút
Câu 20: Lúc 8 giờ 27 phút 30 giây, một chiếc ô tô từ Bạc Liêu chạy vào Cà Mau với quãng đường dài 70km. Dọc đường ô tô nghỉ 30 phút và đến nơi lúc 9 giờ 50 phút. Tính vận tốc theo km/giờ của ô tô.
A. 80km/giờ
- B. 75km/giờ
- C. 90km/giờ
- D. 84km/giờ
Cho bảng sau (dùng để trả lời câu 21, câu 22 và câu 23 và câu 24).
Lớp 3A | Lớp 3B | Lớp 3C | |
Số học sinh nam | 15 | ? | 20 |
Số học sinh nữ | ? | 20 | 11 |
Số học sinh cả lớp | 30 | 33 | ? |
Câu 21: Lớp 3A có bao nhiêu học sinh nữ?
A. 15
- B. 16
- C. 30
- D. 11
Câu 22: Lớp 3B có bao nhiêu học sinh nam?
- A. 15
- B. 16
C. 13
- D. 11
Câu 23: Tổng số học sinh lớp 3C là?
- A. 35
- B. 11
- C. 20
D. 31
Câu 24: Trung bình tổng số học sinh lớp 3B và 3C là?
- A. 31
B. 32
- C. 30
- D. 34
Thêm kiến thức môn học
Trắc nghiệm Toán 5 kết nối tri thức, Câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chủ đề 12: Ôn tập cuối Toán 5 kết nối tri thức. Trắc nghiệm Toán 5 KNTT Ôn tập chủ đề 12: Ôn tập cuối
Bình luận