Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Khoa học 4 Kết nối tri thức giữa học kì II (Đề số 4)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm khoa học 4 giữa học kì II đề số 4 sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Các nhóm chất dinh dưỡng có trong thức ăn gồm?

  • A. chất bột đường, chất đạm, chất béo, vi-ta-min, chất xơ, nước và chất khoáng
  • B. chất bột đường, chất đạm, chất béo, vi-ta-min, nước và chất khoáng
  • C. chất bột đường, chất đạm, chất béo, vi-ta-min và chất khoáng
  • D. chất bột đường, chất đạm, vi-ta-min và chất khoáng

Câu 2: Năng lượng do thực phẩm cung cấp được tính bằng

  • A. Ca-lo
  • B. Ki-lo-gam
  • C. Mét
  • D. Lít

Câu 3: Vi-ta-min, chất khoáng có vai trò

  • A. Giúp cơ thể phát triển và lớn lên
  • B. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống
  • C. Tăng cường sức đề kháng, giúp cơ thể chống lại bệnh tật và giúp tiêu hóa tốt
  • D. Dự trữ năng lượng, giúp cơ thể hấp thụ các vi-ta-min A, D, E, K

Câu 4: Trong các thức ăn dưới đây, nhóm chất nào chứa nhiều chất béo ?

  • A. Cá, trứng, ức gà, thịt bò nạc.
  • B. Cơm, bánh mỳ, bún, phở.
  • C. Bơ, phô mai, sô cô la đen, dầu oliu.
  • D. Sữa, trái cây, rau xanh, các loại đậu.

Câu 5: Một loại thức ăn

  • A. Chỉ chứa một loại chất dinh dưỡng nhất định
  • B. Có thể chứa nhiều nhất là hai loại chất dinh dưỡng
  • C. Chứa nhiều chất dinh dưỡng khác nhau nên có thể được xếp vào nhiều nhóm
  • D. Chỉ chứa một loại chất dinh dưỡng nhưng có thể được xếp vào nhiều nhóm

Câu 6: Chất đạm từ cá

  • A. Chứa các thành phần cần thiết cho cơ thể
  • B. Dễ hấp thụ
  • C. Nhiều chất xơ
  • D. Cả A và B

Câu 7: Quan sát hình ảnh sau và cho biết đâu là bữa ăn cân bằng, lành mạnh?

Câu 7

  • A. Hình a
  • B. Hình b
  • C. Hình c
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8: Để có bữa ăn lành mạnh, tốt cho sức khỏe, ta có thể

  • A. Cho nhiều nước mắm khi nấu ăn
  • B. Hạn chế sử dụng thêm các loại gia vị chấm trong các bữa ăn
  • C. Dùng đường để thay thế cho muối
  • D. Sử dụng nhiều hạt tiêu

Câu 9: Trong một ngày, lượng dầu mỡ tiêu thụ dưới

  • A. 15 g
  • B. 10 g
  • C. 5 g
  • D. Không ăn đồ ăn có dầu mỡ

Câu 10: Chất béo từ................không tốt cho tim mạch

  • A. Hạt vừng
  • B. Mỡ lợn
  • C. Lạc
  • D. Đậu nành

Câu 11: Biện pháp nào sau đây không giúp phòng tránh bệnh thiếu máu, thiếu sắt?

  • A. Thực hiện đúng các chế độ ăn uống cân bằng lành mạnh.
  • B. Ăn các loại thực phẩm chứa nhiều sắt.
  • C. Uống nhiều nước muối.
  • D. Uống thực phẩm chức năng, thuốc chứa sắt theo đơn của bác sĩ.

Câu 12: Bé gái 10 tuổi có cận nặng khoảng 50 kg và chiều cao khoảng 139 cm. Bé gái có thể bị bệnh

  • A. Béo phì
  • B. Suy dinh dưỡng thấp còi
  • C. Thiếu máu thiếu sắt
  • D. Cả A, B, C

Câu 13: Nguyên nhân gây bệnh thừa cân béo phì thường do

  • A. Chế độ ăn uống thừa các chất bột đường, chất béo, chất đạm
  • B. Ít vận động
  • C. Ăn quá nhiều trứng
  • D. Cả A và B

Câu 14: Bạn Phong thường xuyên ăn đồ ăn nhanh, uống nước ngọt vào buổi tối, bạn Phong có thể bị

  • A. Suy dinh dưỡng thấp còi
  • B. Thiếu máu thiếu sắt
  • C. Béo phì
  • D. Phát triển chiều cao quá nhanh

Câu 15: Bé gái 10 tuổi có cận nặng dưới 20 kg và chiều cao dưới 126 cm. Bé gái có thể bị bệnh

  • A. Béo phì
  • B. Suy dinh dưỡng thấp còi
  • C. Thiếu máu thiếu sắt
  • D. Cả A, B, C

Câu 16: Sử dụng thực phẩm an toàn để

  • A. Ngăn ngừa bị ngộ độc thực phẩm
  • B. Tăng chiều cao
  • C. Cải thiện trí nhớ
  • D. Giúp ngủ ngon hơn

Câu 17: Một số cách bảo quản thực phẩm là

  • A. Ngâm đường
  • B. Sấy khô
  • C. Dùng tủ lạnh
  • D. Cả A, B, C

Câu 18: Thực phẩm nào sau đây là thực phẩm không an toàn?

  • A. Thực phẩm có xuất xứ, nguồn gốc rõ ràng
  • B. Thực phẩm chứa thuốc trừ sâu
  • C. Thực phẩm tươi, sạch
  • D. Thực phẩm được bảo quản hợp vệ sinh

Câu 19: Tại sao không nên ăn khoai tây đã mọc mầm?

  • A. Khoai tây mọc mầm không còn ngon.
  • B. Khoai tây đã mọc mầm chứa độc tố.
  • C. Khoai tây mọc mầm mất hết chất dinh dưỡng.
  • D. Khoai tây mọc mầm đã bị nhiễm khuẩn.

Câu 20: Cho các phát biểu sau

(1) Không thể nhận biết thực phẩm an toàn qua màu sắc, mùi vị

(2) Sử dụng thực phẩm an toàn có thể ngăn ngừa bị ngộ độc thực phẩm

(3) Thực phẩm an toàn là thực phẩm có đủ 4 loại chất dinh dưỡng

(4) Thực phẩm an toàn là thực phẩm không có dấu hiệu ôi thiu, mốc,…

Số phát biểu không đúng là

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
 

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác