Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Khoa học 4 Kết nối tri thức giữa học kì II (Đề số 2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm khoa học 4 giữa học kì II đề số 2 sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Vì sao không nên ăn những thực phẩm quá hạn sử dụng, có màu và mùi lạ?

  • A. Vì những thực phẩm đó có thể có nấm mốc
  • B. Vì những thực phẩm đó không còn ngon nữa
  • C. Vì những thực phẩm đó không còn các chất dinh dưỡng
  • D. Vì những thực phẩm đó có hình dạng không đẹp mắt

Câu 2: Vì sao thực phẩm bị nhiễm nấm mốc dù đã rửa sạch, cắt bỏ một phần hay nấu chín vẫn không ăn được?

  • A. Vì các sợi nấm mốc thường xâm nhập vào bên trong thực phẩm và tiết ra chất độc. Thực phẩm sau khi bị nhiễm nấm mốc dù đã rửa sạch, cắt bỏ một phần hoặc nấu chín vẫn làm cho món ăn có mùi lạ, làm giảm chất lượng của món ăn
  • B. Vì các sợi nấm mốc thường xâm nhập vào bên trong thực phẩm và tiết ra chất độc. Thực phẩm sau khi bị nhiễm nấm mốc dù đã rửa sạch, cắt bỏ một phần hoặc nấu chín cũng không đảm bảo đã loại bỏ hết được chất độc
  • C. Dù các sợi nấm mốc chỉ ở bên ngoài của thực phẩm nhưng vẫn làm thay đổi màu sắc bên trong của thực phẩm
  • D. Dù các sợi nấm mốc chỉ ở bên ngoài của thực phẩm nhưng vẫn làm giảm giá trị dinh dưỡng của thực phẩm, con người ăn phải thực phẩm đó sẽ gặp khó khăn trong việc tiêu hóa chúng

Câu 3: Trong hình dưới đây, thực phẩm được bảo quản bằng cách

Câu 3

  • A. Ướp muối
  • B. Ướp đường
  • C. Hun khói
  • D. Hút chân không

Câu 4: Vì sao không nên dự trữ thức ăn tươi sống trong thời gian dài ở tủ lạnh?

  • A. Vì chúng không còn tươi
  • B. Vì chúng vẫn có thể bị nhiễm nấm mốc
  • C. Vì chúng bị thay đổi khối lượng
  • D. Vì chúng bị thay đổi màu sắc

Câu 5: Vì sao không được ăn nấm lạ?

  • A. Nấm lạ có thể là nấm độc chứa độc tố, khi người ăn phải nấm độc sẽ bị ngộ độc, các cơ quan như tiêu hoá, thần kinh bị ảnh hưởng, thậm chí trường hợp nặng có thể dẫn đến tử vong
  • B. Không biết cách chế biến nấm lạ sẽ làm giảm mùi vị của món ăn
  • C. Nấm lạ thường không ngon và nhiều dưỡng chất như các loại nấm hương, nấm đùi gà,…
  • D. Nấm lạ thường chứa độc tố, khi nấu chung với thực phẩm khác sẽ làm món ăn có màu và mùi lạ, ảnh hưởng đến chất lượng món ăn

Câu 6: Để tổng hợp thành chất dinh dưỡng, động vật phải lấy thức ăn từ

  • A. Thực vật
  • B. Động vật khác
  • C. Không khí
  • D. Cả A và B

Câu 7: Vun xới đất giúp

  • A. Cung cấp nước cho cây
  • B. Cung cấp dinh dưỡng cho cây
  • C. Làm đất tăng thêm độ thoáng đồng thời hạn chế bốc hơi nước
  • D. Cung cấp ánh sáng mặt trời cho cây quang hợp

Câu 8: Động vật không có khả năng

  • A. Tự săn mồi.
  • B. Tự tổng hợp chất dinh dưỡng.
  • C. Ăn thịt động vật khác.
  • D. Đẻ trứng.

Câu 9: Việc làm giúp chăm sóc, bảo vệ vật nuôi là

  • A. Cung cấp đầy đủ thức ăn
  • B. Cung cấp nước uống, khí ô-xi
  • C. Cho vật nuôi sống ở nơi có nhiệt độ và ánh sáng thích hợp
  • D. Cả A, B, C

Câu 10: Trong quá trình hô hấp, thực vật hấp thụ khí ....(1)..... và thải ra khí ......(2)......

  • A. các - bô - níc, ô - xi
  • B. ô - xi, các - bô - níc
  • C. ni - tơ, ô - xi
  • D. các - bô - níc, ni - tơ

Câu 11: Nấm có thể quan sát bằng kính hiển vi là

  • A. Nấm mốc, nấm men
  • B. Nấm hương, nấm rơm
  • C. Nấm tai mèo, nấm kim châm
  • D. Nấm linh chi đỏ, nấm men

Câu 12: Nấm rơm có thể sống ở

  • A. Đất ẩm
  • B. Rơm rạ mục
  • C. Thức ăn
  • D. Hoa quả

Câu 13: Tên gọi của loại nấm sau là

Câu 13

  • A. Nấm tai mèo (mộc nhĩ)
  • B. Nấm hương
  • C. Nấm rơm
  • D. Nấm kim châm

Câu 14: Nấm có hình mũ, hình chóp, hình cầu, hình sợi,…thể hiện

  • A. Nấm có nhiều hình dạng khác nhau
  • B. Màu sắc của nấm rất phong phú
  • C. Nấm có thể quan sát bằng mắt thường
  • D. Cả A, B, C

Câu 15: Một số loài nấm có thể gây ra

  • A. Các chứng bệnh cho con người và động vật
  • B. Bệnh dịch cho cây trồng, mùa màng
  • C. Gây tác động lớn lên an ninh lương thực và kinh tế.
  • D. Cả A, B, C

Câu 16: Điền từ thích hợp vào chỗ trống “............. là nguồn thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cao, cung cấp nhiều loại vi-ta-min, chất xơ, chất đạm,…có lợi cho sức khỏe của con người”

  • A. Nấm ăn
  • B. Nấm men
  • C. Tất cả các loại nấm
  • D. Động vật

Câu 17: Nấm được dùng làm thuốc trong y học cổ truyền là

  • A. Nấm linh chi
  • B. Nấm sò
  • C. Nấm đùi gà
  • D. Nấm đông trùng hạ thảo

Câu 18: Đâu không phải tên một loại nấm

  • A. Nấm hương
  • B. Nấm mồng gà
  • C. Nấm đùi vịt
  • D. Nấm đông cô

Câu 19: Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là loại nấm nào?

Câu 19

  • A. Nấm mộc nhĩ
  • B. Nấm đông cô
  • C. Nấm đông trùng hạ thảo
  • D. Nấm linh chi

Câu 20: Sự khác nhau giữa nấm men và nấm ăn là

  • A. Nấm ăn có kích cỡ nhất định còn nấm men thì không
  • B. Nấm ăn có màu sắc nhất định còn nấm men thì không
  • C. Hầu hết nấm ăn đều có thể quan sát bằng mắt thường còn nấm men phải quan sát bằng kính hiển vi
  • D. Nấm ăn có hình dạng cố định còn nấm men thì không
 

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác