Tắt QC

Trắc nghiệm KHTN 8 cánh diều Bài 4 Mol và tỉ khối của chất khí

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm KHTN 8 Bài 4. Mol và tỉ khối của chất khí - Cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Để xác định số nguyên tử, phân tử tham gia trong phản ứng hóa học, các nhà khoa học sử dụng đại lượng gì?

  • A. Mol
  • B. Khối lượng nguyên tử
  • C. Khối lượng phân tử
  • D. Hằng số Avogadro

Câu 2: Mol là lượng chất có chứa bao nhiêu hạt vi mô (nguyên tử, phân tử, ...) của chất đó.

  • A. 6,022×10$^{22}$
  • B. 6,022×10$^{23}$
  • C. 6,022×10$^{24}$
  • D. 6,022×10$^{25}$

Câu 3: Số nguyên tử có trong 2 mol nguyên tử nhôm (aluminium) là:

  • A. 1,2046 × 10$^{24}$ (nguyên tử).
  • B. 1,2046 × 10$^{25}$ (nguyên tử).
  • C. 1,2044 × 10$^{24}$ (nguyên tử).
  • D. 1,2044 × 10$^{25}$ (nguyên tử).

Câu 4: Số nguyên tử có trong 1,5 mol nguyên tử carbon:

  • A. 9,033 × 10$^{22}$ (nguyên tử).
  • B. 1,806 × 10$^{24}$ (nguyên tử).
  • C. 9,033 × 10$^{23}$ (nguyên tử).
  • D. 1,807 × 10$^{24}$ (nguyên tử).

Câu 5: 1 mol nguyên tử đồng (Cu) là lượng đồng có chứa:

  • A. 6,022×10$^{22}$ nguyên tử Cu.
  • B. 6,022×10$^{23}$ nguyên tử Cu.
  • C. 1 nguyên tử Cu.
  • D. 2 nguyên tử Cu.

Câu 6: 1 mol phân tử nước (H20) là lượng nước có chứa:

  • A. 6,022×10$^{22}$ nguyên tử H20.
  • B. 6,022×10$^{23}$ nguyên tử H20.
  • C. 1 nguyên tử H20.
  • D. 2 nguyên tử H20.

Câu 7: Nếu một máy đếm có thể đếm các nguyên tử với tốc độ 10 triệu nguyên tử mỗi giây thì sẽ mất bao lâu để đếm hết các nguyên tử trong một mol?

  • A. 20 năm
  • B. 200 năm
  • C. 2000 năm
  • D. 2 tỉ năm

Câu 8: Khối lượng mol của một chất là:

  • A. Khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
  • B. Khối lượng tính bằng kilogam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
  • C. Khối lượng tính bằng gam của 1 nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
  • D. Khối lượng tính bằng kilogam của 1 nguyên tử hoặc phân tử chất đó.

Câu 9: Khối lượng mol có kí hiệu

  • A. m
  • B. M
  • C. N
  • D. n

Câu 10: Khối lượng nguyên tử oxygen là 16 amu, khối lượng mol nguyên tử của oxygen là:

  • A. 32 kg/mol
  • B. 16 kg/mol
  • C. 16 g/mol
  • D. 32 g/mol

Câu 11: Mối quan hệ giữa số mol và khối lượng là:

  • A. $n=\frac{M}{m}$
  • B. $m=\frac{M}{n}$
  • C. $n=\frac{m}{M}$
  • D. $n= mM$

Câu 12: Đơn vị của khối lượng mol chất là:

  • A. gam
  • B. gam/mol
  • C. mol/gam
  • D. kilogam

Câu 13: Công thức chuyển đổi giữa số mol và thể tích của chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn là:

  • A. $n=\frac{V}{22,4}$
  • B. $n=\frac{V}{24,79}$
  • C. $n=\frac{22,4}{V}$
  • D. $n=\frac{24,79}{V}$

Câu 14: Tỉ khối của khí A đối với khí B là:

  • A. $d_{A/B}=\frac{n_{A}}{n_{B}}$
  • B. $d_{A/B}=\frac{M_{A}}{M_{B}}$
  • C. $d_{A/B}=\frac{n_{B}}{n_{A}}$
  • D. $d_{A/B}=\frac{M_{B}}{M_{A}}$

Câu 15: Tỉ khối của một khí với không khí là:

  • A. $d_{X/không khí}=\frac{n_{X}}{29}$
  • B. $d_{X/không khí}=\frac{29}{n_{X}}$
  • C. $d_{X/không khí}=\frac{29}{M_{X}}$
  • D. $d_{X/không khí}=\frac{M_{X}}{29}$

Câu 16: Thể tích của 0,6 mol khí CH4 ở điều kiện tiêu chuẩn là:

  • A. 14,874 lít
  • B. 1,4874 lít
  • C. 148,74 lít
  • D. 1487,4 lít

Câu 17: 36 gam hơi nước chiếm thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn là:

  • A. 0,496 lít           
  • B. 4,958 lít             
  • C. 49,8 lít           
  • D. 49,58 lít

Câu 18: Dãy nào biểu thị đúng kết quả về khối lượng của số mol các chất sau: 0,1 mol S, 0,25 mol C?

  • A. 3,2 gam S, 3 gam C.
  • B. 0,32 gam S, 0,3 gam C.
  • C. 3,2 gam S, 6 gam C.
  • D. 0,32 gam S, 3 gam C.

Câu 19: Kết luận nào dưới đây là đúng?

  • A. Hai chất khí có cùng thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn thì có khối lượng bằng nhau.
  • B. Hai chất khí có cùng thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn thì có số mol bằng nhau.
  • C. Hai chất khí có cùng thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn thì có khối lượng mol bằng nhau.
  • D. Hai chất khí có cùng thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn thì có cùng số nguyên tử.

Câu 20: Cho số mol của các chất như sau: 0,4 mol N2; 0,75 mol Cu; 2,25 mol CH4 và 3,5 mol H2SO4. Khối lượng của các chất trên lần lượt là dãy nào sau đây?

  • A. 0,4 gam; 0,75 gam; 2,25 gam và 3,5 gam
  • B. 11,2 gam; 48 gam; 36 gam và 343 gam
  • C. 5,6 gam; 24 gam; 18 gam và 171,5 gam
  • D. 11,2 gam; 48 gam; 36 gam và 336 gam

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác