Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập KHTN 8 Cánh diều cuối học kì 2

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm KHTN 8 cuối học kì 2 sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cấu trúc nào sau đây không thuộc tuyến trên thận?

  • A. Vỏ tuyến.
  • B. Tủy tuyến.
  • C. Màng liên kết.
  • D. Ống dẫn.

Câu 2: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Chất khí nở vì nhiệt ... chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt ... chất rắn

  • A. nhiều hơn- ít hơn
  • B. nhiều hơn- nhiều hơn
  • C. ít hơn- nhiều hơn
  • D. ít hơn- ít hơn

Câu 3: Lớp màng ngoài của phổi còn có tên gọi khác là

  • A. lá thành.
  • B. lá tạng.
  • C. phế nang.
  • D. phế quản.

Câu 4: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự đóng băng của nước trong hồ ở các xứ lạnh?

Về mùa đông, ở các xứ lạnh

  • A. nước dưới đáy hồ đóng băng trước.
  • B. nước ở giữa hồ đóng băng trước.
  • C. nước ở mặt hồ đóng băng trước.
  • D. nước trong hồ đóng băng cùng một lúc.

Câu 5: Môi trường trong của cơ thể gồm

  • A. Nước mô, các tế bào máu, kháng thể.
  • B. Máu, nước mô, bạch huyết
  • C. Huyết tương, các tế bào máu, kháng thể
  • D. Máu, nước mô, bạch cầu

Câu 6: ADH sẽ tác động trực tiếp đến cơ quan nào dưới đây?

  • A. Gan      
  • B. Tim
  • C. Thận      
  • D. Phổi

Câu 7: Đâu không phải là biện pháp bón phân để giảm thiểu ô nhiễm của phân bón hóa học:

  • A. Bón đúng loại.
  • B. Bón đúng lúc.
  • C. Bón đúng liều lượng.
  • D. Bón đúng giờ giấc.

Câu 8: Mỗi lá phổi được bao bọc bên ngoài bởi mấy lớp màng?

  • A. 4 lớp     
  • B. 3 lớp
  • C. 2 lớp      
  • D. 1 lớp

Câu 9: Khi nói về giới hạn sinh thái, kết luận nào sau đây không đúng?

  • A. Những loài có giới hạn sinh thái càng rộng thì có vùng phân bố càng hẹp
  • B. Loài sống ở vùng biển khơi có giới hạn sinh thái về độ muối hẹp hơn so với loài sống ở vùng cửa sống
  • C. Cơ thể đang bị bệnh có giới hạn sinh thái về nhiệt độ hẹp hơn so với cơ thể cùng lứa tuổi nhưng không bị bệnh
  • D. Cơ thể sinh vật sinh trưởng tốt nhất ở khoảng cực thuận của giới hạn sinh thái

Câu 10: Thành phần nào dưới đây không nằm ở lớp bì?

  • A. Tuyến nhờn
  • B. Mạch máu
  • C. Sắc tố da
  • D. Thụ quan

Câu 11: Quá trình thu nhận kích thích của sóng âm diễn ra như thế nào?

  • A. Vành tai hứng sóng âm → màng nhĩ rung → âm thanh được khuếch đại nhờ chuỗi xương tai → màng cửa bầu rung, chuyển động ngoại dịch và nội dịch → tế bào thụ cảm → dây thần kinh về vùng thính giác.
  • B. Vành tai hứng sóng âm → màng nhĩ rung → âm thanh được khuếch đại nhờ chuỗi xương tai → tế bào thụ cảm → dây thần kinh về vùng thính giác.
  • C. Vành tai hứng sóng âm → màng nhĩ rung → màng cửa bầu rung, chuyển động ngoại dịch và nội dịch → âm thanh được khuếch đại nhờ chuỗi xương tai → tế bào thụ cảm → dây thần kinh về vùng thính giác.
  • D. Vành tai hứng sóng âm → màng cửa bầu rung, chuyển động ngoại dịch và nội dịch → âm thanh được khuếch đại nhờ chuỗi xương tai → màng nhĩ rung → tế bào thụ cảm → dây thần kinh về vùng thính giác.

Câu 12: Dấu hiệu không phải là đặc trưng của quần thể là

  • A. mật độ.              
  • B. tỉ lệ giới tính.                
  • C. cấu trúc tuổi.               
  • D. độ đa dạng loài.

Câu 13: Quá trình trao đổi khí ở người diễn ra theo cơ chế

  • A. bổ sung.
  • B. chủ động.
  • C. thẩm thấu.
  • D. khuếch tán.

Câu 14: Lớp tế bào chết ở da là?

  • A. Tầng sừng.
  • B. Tầng sừng và lớp bì
  • C. Tầng sừng và tuyến nhờn.
  • D. Lớp bì và tuyến nhờn.

Câu 15: Chỉ số thể hiện mật độ cá thể của từng loài trong quần xã là

  • A. Độ đa dạng       
  • B. Độ nhiều
  • C. Độ thường gặp    
  • D. Độ tập trung

Câu 16: Nước mô không bao gồm thành phần nào dưới đây? 

  • A. Huyết tương
  • B. Hồng cầu
  • C. Bạch cầu
  • D. Tiểu cầu

Câu 17: Phân bón vi lượng cung cấp chất dinh dưỡng gì cho cây?

  • A. Nguyên tố Ca, Mg, S
  • B. Nguyên tố N, P, K
  • C. Nguyên tố Si, B, Zn, Fe, Cu
  • D. Các chất khác

Câu 18: Tuyến giáp có chức năng gì?

  • A. Tham gia điều hoà calcium và phosphorus trong máu.
  • B. Tiết dịch tiêu hoá và tiết hormone.
  • C. Điều hoà đường huyết, muối sodium trong máu.
  • D. Tiết hormone sinh dục.

Câu 19: Mật độ của quần thể được xác định bằng số lượng cá thể sinh vật có ở

  • A. Một khu vực nhất định
  • B. Một khoảng không gian rộng lớn
  • C. Một đơn vị diện tích
  • D. Một đơn vị diện tích hay thể tích

Câu 20: Ở người, hai chuỗi hạch nằm dọc hai bên cột sống thuộc về

  • A. phân hệ đối giao cảm và hệ thần kinh vận động.
  • B. hệ thần kinh vận động.
  • C. phân hệ đối giao cảm.
  • D. phân hệ giao cảm.

Câu 21: Trong thang màu pH, các base thường có

  • A. Gam màu nóng
  • B. Gam màu lạnh
  • C. Màu neon
  • D. Màu pastel

Câu 22: Cơ thể sinh vật được coi là môi trường sống khi

  • A. Chúng là nơi ở của các sinh vật khác.
  • B. Các sinh vật khác có thể đến lấy chất dinh dưỡng từ cơ thể chúng.
  • C. Cơ thể chúng là nơi ở, nơi lấy thức ăn, nước uống của các sinh vật khác.
  • D. Cơ thể chúng là nơi sinh sản của các sinh vật khác.

Câu 23: Cho phản ứng A + 2B → C

Cho biết nồng độ ban đầu của A là 0,8M, của B là 0,9M và hằng số tốc độ k = 0,3. Hãy tính tốc độ phản ứng khi nồng độ chất A giảm 0,2M.

  • A. 0,03
  • B. 0,035
  • C. 0,04
  • D. 0,045

Câu 24: Trong cơ thể người, máu được duy trì ở pH

  • A. 7,35 - 7,45
  • B. 5,5 - 6,5
  • C. 6,25 - 7,75
  • D. 5,5 - 7,5.

Câu 25: Cho phản ứng: A+ 2B → C

Nồng độ ban đầu các chất: [A] = 0,3M; [B] = 0,5M. Hằng số tốc độ k = 0,4. Tính tốc độ phản ứng tại thời điểm t khi nồng độ A giảm 0,1 mol/l.

  • A. 0052 mol/l.s
  • B. 0,0062 mol/l.s
  • C. 0,0072 mol/l.s
  • D. 0,0082 mol/l.s

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác