Tắt QC

Trắc nghiệm KHTN 8 cánh diều Bài tập (Chủ đề 8 và 9)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm KHTN 8 Bài tập (Chủ đề 8 và 9) - Cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là môi trường

  • A. trong đất, môi trường trên cạn, môi trường nước, môi trường sinh vật
  • B. trong đất, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước
  • C. vô sinh, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước
  • D. trong đất, môi trường trên cạn, môi trường nước ngọt, nước mặn

Câu 2: Giới hạn sinh thái là

  • A. khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật có thể tồn tại, phát triển ổn định theo thời gian
  • B. khoảng xác định mà ở đó loài sống thuận lợi nhất hoặc sống bình thường nhưng năng lượng bị hao tổn tối thiểu
  • C. không chống chịu mà ở đó đời sống của loài ít bất lợi
  • D. khoảng cực thuận mà ở đó loài sống thuận lợi nhất

Câu 3: Khoảng thuận lợi là khoảng của các nhân tố sinh thái

  • A. ở đó sinh vật sinh sản tốt nhất
  • B. ở mức phù hợp nhất đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất
  • C. giúp sinh vật chống chịu tốt nhất với môi trường
  • D. ở đó sinh vật sinh trưởng, phát triển tốt nhất

Câu 4: Những hiểu biết về giới hạn sinh thái của sinh vật có ý nghĩa

  • A. đối với sự phân bố của sinh vật trên Trái Đất, ứng dụng trong việc di – nhập vật nuôi
  • B. ứng dụng trong việc di – nhập, thuần hóa các giống vật nuôi, cây trồng trong nông nghiệp
  • C. trong việc giải thích sự phân bố của các sinh vật trên Trái Đất, ứng dụng trong việc di – nhập, thuần hóa các giống vật nuôi, cây trồng trong nông nghiệp
  • D. đối với sự phân bố sinh vật trên Trái Đất, thuần hóa các giống vật nuôi

Câu 5: 

 

Câu 6:

 

Câu 7:

 

Câu 8:

 

Câu 9:

 

Câu 10:

 

Câu 11:

 

Câu 12:

 

Câu 13:

 

Câu 14:

 

Câu 15:

 

Câu 16:

 

Câu 17:

 

Câu 18:

 

Câu 19:

 

Câu 20:


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác