Tắt QC

Trắc nghiệm KHTN 8 cánh diều Bài 9 Base

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm KHTN 8 Bài 9. Base - Cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Base là những chất làm cho quỳ tím chuyển sang màu nào trong số các màu sau đây?

  • A. Đỏ
  • B. Xanh
  • C. Tím
  • D. Vàng

Câu 2: Điền vào chỗ trống: "Base là những ... trong phân tử có nguyên tử kim loại liên kết với nhóm ... . Khi tan trong nước, base tạo ra ion ..."

  • A. Đơn chất, hydrogen, OH$^{-}$
  • B. Hợp chất, hydroxide, OH$^{-}$
  • C. Đơn chất, hydroxide, H$^{+}$
  • D. Hợp chất, hydrogen, H$^{+}$

Câu 3: Base làm chất nào từ không màu thành màu hồng?

  • A. Quỳ tím
  • B. Phenolphthalein
  • C. Tinh bột
  • D. Nước

Câu 4: Base nào là kiềm?

  • A. Ba(OH)2
  • B. Cu(OH)2
  • C. Mg(OH)2
  • D. Fe(OH)2

Câu 5: Base tác dụng với dung dịch acid tạo thành:

  • A. Base mới và acid mới
  • B. Muối và nước
  • C. Base mới không tan và nước
  • D. Acid mới và khí hydrogen

Câu 6: Tìm phát biểu đúng:

  • A. Bazơ là hợp chất mà phân tử có chứa nguyên tử kim loại
  • B. Axit là hợp chất mà phân tử có chứa một hay nhiều nguyên tử H
  • C. Bazơ hay còn gọi là kiềm
  • D. Chỉ có bazơ tan mới gọi là kiềm

Câu 7: Trong các chất sau: KCl, AgCl, Ca(OH)2, CuSO4, Ba(OH)2, KHCO3. Số chất thuộc hợp chất bazơ là

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 4.
  • D. 3.

Câu 8: Dãy các bazơ làm phenolphtalein hoá đỏ:

  • A. NaOH; Ca(OH)2; Zn(OH)2; Mg(OH)2                       
  • B. NaOH; Ca(OH)2; KOH; LiOH
  • C. LiOH; Ba(OH)2; KOH; Al(OH)3                               
  • D. LiOH; Ba(OH)2; Ca(OH)2; Fe(OH)3

Câu 9: Cho 1g NaOH rắn tác dụng với dung dịch chứa 1g HNO3. Dung dịch sau phản ứng có môi trường:

  • A. Trung tính                                                      
  • B. Bazơ               
  • C. Axít                                                       
  • D. Lưỡng tính

Câu 10: Hoàn thành phương trình sau: KOH + ...?... $\rightarrow$ K2SO4 +H2

  • A. KOH + H2SO4 $\rightarrow$ K2SO4 +H2
  • B. 2KOH + SO4 $\rightarrow$ K2SO4 +2H2
  • C. 2KOH + H2SO4 $\rightarrow$ K2SO4 +2H2
  • D. KOH + SO4 $\rightarrow$ K2SO4 +H2

Câu 11: Cho V ml dung dịch A gồm hai acid HCl 0,1M và H2SO4 0,1M trung hòa vừa đủ 30ml dung dịch B gồm hai base NaOH 0,8M và Ba(OH)2 0,1M. Trị số của V là? 

  • A. 30 ml
  • B. 100 ml
  • C. 90 ml
  • D. 45 ml

Câu 12: Cho 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 100ml dung dịch HCl 0,1M. Dung dịch thu được sau phản ứng:

  • A. Làm quỳ tím hoá xanh                                             
  • B. Làm quỳ tím hoá đỏ
  • C. Phản ứng được với magiê giải phóng khí hidrô                  
  • D. Không làm đổi màu quỳ tím

Câu 13: Bazơ tan và không tan có tính chất hoá học chung là:

  • A. Làm quỳ tím hoá xanh                                    
  • B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối  và nước
  • C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước    
  • D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước

Câu 14: Trung hoà hoàn toàn 200ml dung dịch KOH 0,5M bằng 200g dung dịch HCl a%. Nồng độ phần trăm của dung dịch ( a%) là:

  • A. 1,825%           
  • B. 3,650%           
  • C.  18,25%          
  • D. 36,50%

Câu 15: Cho dung dịch chứa 0,9 mol NaOH vào dung dịch có chứa  a mol H3PO4. Sau phản ứng chỉ thu được muối Na3PO4 và H2O. Giá trị của a là:

  • A. 0,3 mol
  • B. 0,4 mol
  • C. 0,6 mol
  • D. 0,9 mol 

Câu 16: Cho 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,4M vào 250ml dung dịch H2SO4 0,3M. Khối lượng kết tủa thu được là:

  • A. 17,645 g         
  • B. 16,475 g         
  • C. 17,475 g         
  • D. 18,645 g

Câu 17: Thuốc dành cho bệnh nhân đau dạ dày có thành phần:

  • A. Al(OH)3 và Mg(OH)2
  • B. NaOH và Mg(OH)2
  • C. Mg(OH)2 và KOH
  • D. NaOH và Al(OH)3

Câu 18: NaOH có thể làm khô chất khí ẩm sau:

  • A. CO2                
  • B. SO2                           
  • C. N2                             
  • D. HCl

Câu 19: Cho 200ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 200ml dung dịch H2SO4 1M, sau phản ứng cho thêm một mảnh Mg dư vào sản phẩm thấy thoát ra một thể tích khí H2 (đktc) là:

  • A. 2,479 lít            
  • B. 4,958 lít            
  • C. 3,719 lít            
  • D. 7,437 lít

Câu 20: Hóa chất được sử dụng trong công nghiệp để sản xuất giấy, nhôm, chất tẩy rửa, ... là:

  • A. Ca(OH)2
  • B. Ba(OH)2
  • C. KOH
  • D. NaOH

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác