Tắt QC

Trắc nghiệm KHTN 8 cánh diều Bài 32 Hệ hô hấp ở người

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm KHTN 8 Bài 32. Hệ hô hấp ở người - Cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Trong đường dẫn khí của người, khí quản là bộ phận nối liền với

  • A. họng và phế quản.
  • B. phế quản và mũi.
  • C. họng và thanh quản
  • D. thanh quản và phế quản.

Câu 2: Ở người, một cử động hô hấp được tính bằng

  • A. hai lần hít vào và một lần thở ra.
  • B. một lần hít vào và một lần thở ra.
  • C. một lần hít vào hoặc một lần thở ra.
  • D. một lần hít vào và hai lần thở ra.

Câu 3: Vai trò của sự thông khí ở phổi.

  • A. Giúp cho không khí trong phổi thường xuyên được đổi mới.
  • B. Tạo đường cho không khí đi vào.
  • C. Tạo đường cho không khí đi ra
  • D. Vận chuyển không khí trong cơ thể.

Câu 4: Trong quá trình hô hấp, con người sử dụng khí gì và loại thải ra khí gì?

  • A. Sử dụng khí nitrogen và loại thải khí carbonic
  • B. Sử dụng khí carbonic và loại thải khí oxygen
  • C. Sử dụng khí oxygen và loại thải khí carbonic
  • D. Sử dụng khí oxygen và loại thải khí nitrogen

Câu 5: Khi chúng ta hít vào, cơ liên sườn ngoài và cơ hoành sẽ ở trạng thái nào?

  • A. Cơ liên sườn ngoài dãn còn cơ hoành co
  • B. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều dãn
  • C. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều co
  • D. Cơ liên sườn ngoài co còn cơ hoành dãn

Câu 6: Mỗi lá phổi được bao bọc bên ngoài bởi mấy lớp màng?

  • A. 4 lớp     
  • B. 3 lớp
  • C. 2 lớp      
  • D. 1 lớp

Câu 7: Những biện pháp phòng bệnh về hô hấp là

  • A. Giữ vệ sinh các nhân
  • B. Ăn uống đủ chất
  • C. Tiêm vaccine
  • D. Tất cả các đáp án trên

Câu 8: Quá trình trao đổi khí ở người diễn ra theo cơ chế

  • A. bổ sung.
  • B. chủ động.
  • C. thẩm thấu.
  • D. khuếch tán.

Câu 9: Lượng khí cặn nằm trong phổi người bình thường có thể tích khoảng bao nhiêu?

  • A. 500 – 700 ml.
  • B. 1200 – 1500 ml.
  • C. 800 – 1000 ml.
  • D. 1000 – 1200 ml.

Câu 10: Trong đường dẫn khí của người, khí quản là bộ phận nối liền với

  • A. họng và phế quản.
  • B. phế quản và mũi.
  • C. họng và thanh quản
  • D. thanh quản và phế quản.

Câu 11: Các tác nhân có hại cho hệ hô hấp đó là

  •  A. Bụi
  •  B. Nitrogen oxide
  •  C. Vi sinh vật gây bệnh
  •  D. Tất cả các đáp án trên

Câu 12: Phổi người trưởng thành có khoảng

  • A. 200 – 300 triệu phế nang.
  • B. 800 – 900 triệu phế nang.
  • C. 700 – 800 triệu phế nang.
  • D. 500 – 600 triệu phế nang.

Câu 13: Hoạt động nào dưới đây góp phần bảo vệ đường hô hấp của bạn?

  • A. Vứt rác đúng nơi quy định
  • B. Đeo khẩu trang trong môi trường có nhiều khói bụi
  • C. Trồng nhiều cây xanh
  • D. Tất cả các đáp án trên

Câu 14: Chất nào sau đây làm tê liệt lớp long rung trong phế quản, giảm hiệu quả lọc sạch không khí, chất này còn làm tăng nguy cơ ung thư phổi?

  • A. Nicotine
  • B. Hormon
  • C. Caffein
  • D. Heroin

Câu 15: Để bảo vệ phổi và tăng hiệu quả hô hấp, chúng ta cần lưu ý điều nào sau đây?

  • A. Đeo khẩu trang khi tiếp xúc với khói bụi hay môi trường có nhiều hoá chất độc hại
  • B. Thường xuyên luyện tập thể dục thể thao, bao gồm cả luyện thở
  • C. Nói không với thuốc lá
  • D. Tất cả các phương án trên

Câu 16: Loại khí nào dưới đây không độc hại đối với con người?

  • A. N2      
  • B. NO2
  • C. CO      
  • D. NO

Câu 17: Trong 500ml khí lưu thông trong hệ hô hấp của người trưởng thành thì có khoảng bao nhiêu ml khí nằm trong “khoảng chết” (không tham gia trao đổi khí)?

  • A. 150ml
  • B. 200ml
  • C. 100ml
  • D. 50ml

Câu 18: Thông thường, tỉ lệ khí carbonic trong không khí hít vào là bao nhiêu?

  • A. 0,03%
  • B. 0,5%
  • C. 0,46%
  • D. 0,01%
Câu 19: Loại khí nào dưới đây có ái lực với hồng cầu rất cao và thường chiếm chỗ ôxi để liên kết với hồng cầu, khiến cơ thể nhanh chóng rơi vào trạng thái ngạt, thậm chí tử vong ?
  • A. N2
  • B. CO
  • C. CO2
  • D. NO2

Câu 20: Bệnh nào dưới đây được xem là một trong Tứ chứng nan y của nền Y học cổ?

  • A. Tiểu đường      
  • B. Ung thư
  • C. Lao phổi      
  • D. Thống phong

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác