Tắt QC

Trắc nghiệm KHTN 8 cánh diều Bài tập (Chủ đề 5)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm KHTN 8 Bài tập (Chủ đề 5) - Cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Sau một thời gian hoạt động, cánh quạt dính nhiều bụi vì:

  • A. Cánh quạt cọ xát với không khí, bị nhiễm điện nên hút nhiều bụi.
  • B. Cánh quạt bị ẩm nên hút nhiều bụi.
  • C. Một số chất nhờn trong không khí đọng lại ở cánh quạt và hút nhiều bụi.
  • D. Bụi có chất keo nên bám vào cánh quạt.

Câu 2: Khi cọ xát miếng vải khô vào thanh nhựa thì:

  • A. miếng vải nhiễm điện âm
  • B. thanh nhựa nhiễm điện dương
  • C. miếng vải nhiễm điện âm, thanh nhựa nhiễm điện dương
  • D. miếng vải nhiễm điện dương, thanh nhựa nhiễm điện âm

Câu 3: Khi có dòng điện chạy qua thì:

  • A. các thiết bị điện hoạt động
  • B. các vật mang điện đẩy nhau
  • C. xuất hiện hiện tượng tia lửa điện
  • D. các vật mang hiện hút nhau

Câu 4: Điền vào chỗ trống: "Dòng điện là dòng các hạt ... dịch chuyển ..."

  • A. electron, có hướng
  • B. electron, tự do
  • C. mang điện, có hướng
  • D. mang điện, tự do

Câu 5: Xe chạy một thời gian dài. Sau khi xuống xe, sờ vào thành xe, đôi lúc ta thấy như bị điện giật. Nguyên nhân là do:

  • A. Bộ phận điện của xe bị hư hỏng.
  • B. Thành xe cọ xát vào không khí nên xe bị nhiễm điện.
  • C. Do một số vật dụng bằng điện gần đó đang hoạt động.
  • D. Do ngoài trời sắp có cơn dông.

Câu 6: Rơle hoạt động như thiết bị điện nào?

  • A. Nam châm điện
  • B. Công tắc
  • C. Chuông điện
  • D. Điôt

Câu 7: Rơle dùng để:

  • A. đóng ngắt mạch điện khi có dòng điện lớn
  • B. điều khiển mạch điện theo các mục đích khác nhau
  • C. chỉ cho dòng điện một chiều chạy qua
  • D. cả A và B

Câu 8: Cầu chì được mắc như thế nào với các thiết bị điện?

  • A. mắc song song với thiết bị điện và mắc sau nguồn điện
  • B. mắc nối tiếp với thiết bị điện và mắc sau nguồn điện
  • C. mắc song song với thiết bị điện và mắc trước nguồn điện
  • D. mắc nối tiếp với thiết bị điện và mắc trước nguồn điện

Câu 9: Mạch điện có dòng điện chạy qua khi:

  • A. công tắc đóng
  • B. công tắc mở và có nguồn điện
  • C. có nguồn điện
  • D. các thiết bị điện trong mạch hoạt động

Câu 10: Bóng đèn nào có thể tiết kiệm năng lượng nhất

  • A. Đèn sợi đốt
  • B. Đèn huỳnh quang
  • C. Đèn Halogen
  • D. Đèn LED 

Câu 11: Điền vào chỗ trống: "Nguồn điện cung cấp ... để tạo ra và duy trì ..."

  • A. dòng điện, năng lượng
  • B. điện tích, năng lượng
  • C. năng lượng, dòng điện
  • D. điện tích, dòng điện

Câu 12: Khi có dòng điện chạy qua một bóng đèn dây tóc, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Bóng đèn chỉ nóng lên .
  • B. Bóng đèn chỉ phát sáng.
  • C. Bóng đèn vừa phát sáng, vừa nóng lên.
  • D. Bóng đèn phát sáng nhưng không nóng lên.

Câu 13: Khi cho dòng điện chạy qua dung dịch muối đồng, sau một thời gian thấy có một lớp đồng mỏng bám vào thỏi than nối với điện cực âm của nguồn điện. Có thể giải thích hiện tượng này dựa vào tác dụng nào của dòng điện?

  • A. Tác dụng hóa học
  • B. Tác dụng sinh lí
  • C. Tác dụng phát sáng
  • D. Tác dụng sinh lí và tác dụng hóa học

Câu 14: Nếu ta chạm vào dây điện trần (không có lớp cách điện) dòng điện sẽ truyền qua cơ thể gây co giật, bỏng thậm chí có thể gây chết người là do:

  • A. Tác dụng sinh lí của dòng điện
  • B. Tác dụng hóa học của dòng điện
  • C. Tác dụng phát sáng của dòng điện
  • D. Tác dụng nhiệt của dòng điện

Câu 15: Khi tiến hành thí nghiệm cho dòng điện chạy qua đùi ếch thì đùi ếch co lại, đó là tác dụng nào của dòng điện?

  • A. Tác dụng hóa học
  • B. Tác dụng phát sáng
  • C. Tác dụng sinh lí
  • D. Tác dụng nhiệt

Câu 16: Trường hợp nào dưới đây đổi đơn vị sai?

  • A. 1,28A = 1280mA.
  • B. 32mA = 0,32A.
  • C. 0,35A = 350mA.
  • D. 425mA = 0,425A.

Câu 17: Ampe kế là dụng cụ để đo:

  • A. cường độ dòng điện
  • B. hiệu điện thế
  • C. công suất điện
  • D. điện trở

Câu 18: Điền từ thích hợp vào chỗ trống

Nguồn điện tạo ra giữa hai cực của nó một………………

  • A. Điện thế
  • B. Hiệu điện thế
  • C. Cường độ điện thế
  • D. Cường độ dòng điện

Câu 19: Đối với pin tròn thường sử dụng trong các đồng hồ treo tường trong nhà, giá trị hiệu điện thế giữa hai cực là:

  • A. 1,5 V
  • B. 3,0 V
  • C. 6,0 V
  • D. 9,0 V

Câu 20: Yếu tố không cần thiết phải kiểm tra khi sử dụng vôn kế để đo hiệu điện thế là:

  • A. Kích thước của vôn kế
  • B. Giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của vôn kế.
  • C. Cách mắc vôn kế trong mạch.
  • D. Kim chỉ tại vạch số 0 của vôn kế.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác