Trắc nghiệm ôn tập KHTN 8 Cánh diều cuối học kì 2 (Đề số 1)
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm KHTN 8 cuối học kì 2 sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Chức năng quan trọng nhất của da là?
- A. Bài tiết các chất thải.
B. Bảo vệ, ngăn chặn sự xâm nhập của vi khuẩn gây bệnh.
- C. Tham gia điều hoà thân nhiệt.
- D. Làm nhiệm vụ của một cơ quan cảm giác tiếp nhận các kích thích của môi trường.
Câu 2: Khi nhúng quả bóng bàn bị móp vào trong nước nóng, nó sẽ phồng trở lại. Vì sao vậy?
- A. Vì nước nóng làm vỏ quả bóng co lại.
- B. Vì nước nóng làm vỏ quả bóng nở ra.
- C. Vì nước nóng làm cho khí trong quả bóng co lại.
D. Vì nước nóng làm cho khí trong quả bóng nở ra.
Câu 3: Phổi người trưởng thành có khoảng
- A. 200 – 300 triệu phế nang.
- B. 800 – 900 triệu phế nang.
C. 700 – 800 triệu phế nang.
- D. 500 – 600 triệu phế nang.
Câu 4: Khi nút thủy tinh của một lọ thủy tinh bị kẹt. Phải mở nút bằng cách nào dưới đây?
- A. Làm nóng nút.
B. Làm nóng cổ lọ.
- C. Làm lạnh cổ lọ.
- D. Làm lạnh đáy lọ.
Câu 5: Thu nhận hình ảnh, màu sắc của sự vật và hiện tượng, là chức năng của
A. Thị giác
- B. Thính giác
- C. Xúc giác
- D. Vị giác
Câu 6: Môi trường sống là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả các nhân tố sinh thái
- A. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật
- B. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật
C. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật
- D. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đén đời sống của sinh vật
Câu 7: Giá trị dinh dưỡng của thức ăn biểu hiện ở?
- A. Chỉ phụ thuộc vào thành phần các chất chứa trong thức ăn
- B. Chỉ phụ thuộc vào năng lượng chứa trong thức ăn
C. Phụ thuộc vào thành phần và năng lượng các chất chứa trong thức ăn
- D. Khả năng hấp thu chất dinh dưỡng của cơ thể
Câu 8: Cơ sở để xây dựng chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật là
- A. vai trò của các loài trong quần xã.
B. mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã.
- C. mối quan hệ về nơi ở giữa các loài trong quần xã.
- D. mối quan hệ sinh sản giữa các cá thể trong loài.
Câu 9: Trứng còn được gọi là gì?
- A. Tế bào sinh dục nam
B. Tế bào sinh dục nữ
- C. Tế bào xôma
- D. Tế bào sinh dưỡng
Câu 10: Chất nào sau đây làm tê liệt lớp lông rung trong phế quản, giảm hiệu quả lọc sạch không khí, chất này còn làm tăng nguy cơ ung thư phổi?
A. Nicotine
- B. Hormon
- C. Caffein
- D. Heroin
Câu 11: Bộ phận nào sau đây không thuộc cơ quan sinh dục nam?
A. Buồng trứng.
- B. Bìu.
- C. Dương vật.
- D. Bóng đái.
Câu 12: Sản phẩm tiết của tuyến nội tiết có tên gọi là gì?
- A. Kháng nguyên
B. Hormone
- C. Enzyme
- D. Kháng thể
Câu 13: Loại thực phẩm nào sau đây giàu chất đạm?
- A. Dứa gai
B. Trứng gà
- C. Bánh đa
- D. Cải ngọt
Câu 14: Đặc điểm có ở quần xã mà không có ở quần thể sinh vật là
- A. Có số cá thể cùng một loài
- B. Cùng phân bố trong một khoảng không gian xác định
C. Tập hợp các quần thể thuộc nhiều loài sinh vật
- D. Xảy ra hiện tượng giao phối và sinh sản
Câu 15: Con người là một nhân tố sinh thái đặc biệt. Có thể xếp con người vào nhóm nhân tố nào sau đây?
A. Nhóm nhân tố vô sinh.
- B. Nhóm nhân tố hữu sinh.
- C. Thuộc cả nhóm nhân tố hữu sinh và nhóm nhân tố vô sinh.
- D. Nhóm nhân tố vô sinh và nhóm nhân tố hữu sinh.
Câu 16: Vì sao phổi phải có số lượng phế nang lớn, khoảng 700- 800 triệu phế nang?
- A. Nhằm tăng lượng khí hít vào
B. Nhằm tăng diện tích bề mặt trao đổi khí
- C. Tăng tính đàn hồi của mô phổi
- D. Giúp thở sâu hơn
Câu 17: Thân nhiệt ổn định là?
A. Lượng nhiệt tỏa ra và thu về cân bằng với nhau
- B. Lượng nhiệt tỏa ra phù hợp với lượng nhiệt dư thừa của cơ thể
- C. Lượng nhiệt thu về vừa đủ cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của cơ thể
- D. Lượng nhiệt của cơ thể không bị mất mát.
Câu 18: Nhóm tuổi nào của các cá thể không còn khả năng ảnh hưởng tới sự phát triển của quần thể?
A. Nhóm tuổi sau sinh sản.
- B.Nhóm tuổi còn non và nhóm sau sinh sản.
- C. Nhóm trước sinh sản và nhóm sau sinh sản.
- D. Nhóm trước sinh sản và nhóm sinh sản.
Câu 19: Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu sau: Nhờ khả năng điều tiết của … mà ta có thể nhìn rõ vật ở xa cũng như khi tiến lại gần.
A. thể thủy tinh
- B. thủy dịch
- C. dịch thủy tinh
- D. màng giác
Câu 20: Oxide nào sau đây khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch có pH > 7?
- A. CO2
- B. SO2
C. CaO
- D. P2O5
Câu 21: Đối với mỗi nhân tố sinh thái thì khoảng thuận lợi (khoảng cực thuận) là khoảng giá trị của nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật?
A. phát triển thuận lợi nhất.
- B. có sức sống trung bình.
- C. có sức sống giảm dần.
- D. chết hàng loạt.
Câu 22: Tại sao người ta thường đo pH đối với nước trong ao nuôi tôm, cua, cá…
A. pH ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe của tôm, cua, cá…
- B. pH ảnh hưởng đến mùi vị của tôm, cua, cá,..
- C. pH không chuẩn sẽ làm mất hương vị của tôm, cua, cá,..
- D. pH làm biến đổi hình dạng của tôm, cua, cá,…
Câu 23: Vì sao loài ưu thế đóng vai trò quan trọng trong quần xã?
- A. Vì có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, có sự cạnh tranh mạnh
B. Vì có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh.
- C. Vì tuy có số lượng cá thể nhỏ, nhưng hoạt động mạnh.
- D. Vì tuy có sinh khối nhỏ nhưng hoạt động mạ
Câu 24: Trường hợp nào sau đây xảy ra phản ứng hóa học mà không cần phải đun nóng?
- A. Lưu huỳnh tác dụng với sắt.
- B. Phân hủy đường thành than.
C. Kẽm tác dụng với axit clohiđric.
- D. Than cháy trong không khí.
Câu 25: Trung hòa 200 gam dung dịch NaOH 10% bằng dung dịch HCl 3,65%. Khối lượng dung dịch HCl cần dùng là
- A. 200 gam
- B. 300 gam
- C. 400 gam
D. 500 gam
Xem toàn bộ: Trắc nghiệm ôn tập KHTN 8 Cánh diều cuối học kì 2
Bình luận