Tắt QC

Trắc nghiệm Hóa học 8 Cánh diều bài 4 Mol và tỉ khối của chất khí

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 4 Mol và tỉ khối của chất khí - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Thể tích mol của chất khí phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây?

  • A. Khối lượng mol của chất khí.
  • B. Nhiệt độ và áp suất của chất khí.
  • C. Bản chất, nhiệt độ và áp suất của chất khí.
  • D. Khối lượng riêng của chất khí.

Câu 2:  mol chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là

  • A. 2,24 lít
  • B. 0,224 lít
  • C. 22,4 lít
  • D. 22,4 ml

Câu 3: Để biết khí A nặng hay nhẹ hơn khí B cần?

  • A. So sánh khối lượng 2 chất khí.
  • B. So sánh khối lượng mol hai chất khí.
  • C. So sánh thông qua tính tỉ khối hơi của từng chất khí so với không khí.
  • D. Cả B và C đúng.

Câu 4: Số mol của H2 ở đktc biết V= 5,6 l

  • A. 0,25 mol
  • B. 0,3 mol
  • C. 0,224 mol
  • D. 0,52 l

Câu 5: Điều kiện tiêu chuẩn là gì?

  • A. Nhiệt độ 0oC, áp suất 2 atm.
  • B. Nhiệt độ 20oC, áp suất 2 atm.
  • C. Nhiệt độ 0oC, áp suất 1 atm.
  • D. Nhiệt độ 20oC, áp suất 1 atm.

Câu 6: Muốn thu khí NH3 vào bình thì có thể thu bằng cách nào sau đây?

  • A. Để đứng bình              
  • B. Đặt úp ngược bình
  • C. Lúc đầu úp ngược bình, khi gần đầy rồi thì để đứng bình
  • D. Cách nào cũng được

Câu 7: Khí nào nhẹ nhất trong tất cả các khí?

  • A. Khí Metan (CH4)             
  • B. Khí cacbon oxit (CO)
  • C. Khí Heli (He)                  
  • D. Khí Hiđro (H2)

Câu 8: Nếu hai chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau (đo cùng nhiệt độ và áp suất) thì:

  • A. Chúng có cùng số mol chất.
  • B. Chúng có cùng khối lượng.
  • C. Chúng có cùng số nguyên tử.
  • D. Câu A và C đúng.

Câu 9: Khí SO2 nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?

  • A. Nặng hơn không khí 2,2 lần.
  • B. Nhẹ hơn không khí 3 lần.
  • C. Nặng hơn không khí 2,4 lần.
  • D. Nhẹ hơn không khí 2 lần.

Câu 10: Cho CO2, H2O, N2, H2, SO2, N2O, CH4, NH3. Khí có thể thu được bằng cách đặt ngửa bình là

  • A. CO2, CH4, NH3
  • B. CO2, CH4, NH3
  • C. CO2, SO2, N2O
  • D. N2, H2, CH4, NH3

Câu 11: Tính thể tích ở đktc của 2,25 mol O2

  • A. 22,4 l
  • B. 24 l
  • C. 5,04 l
  • D. 50,4 l

Câu 12: Tỉ khối hơi của khí lưu huỳnh đioxit (SO2) so với khí clo (Cl2) là

  • A. 0,19
  • B. 1,5
  • C. 0,9
  • D. 1,7

Câu 13: Khí N2 nặng hay nhẹ hơn khí O2 ?

  • A. Khí Nnặng hơn khí O2 1,75 lần.
  • B. Khí N2 nhẹ hơn khí O2 0,875 lần.
  • C. Khí N2 và khí O2 nặng bằng nhau.
  • D. Không đủ điều kiện để kết luận.

Câu 14: Khối lượng mol của một chất là gì?

  • A. Là khối lượng ban đầu của chất đó.
  • B. Là khối lượng sau khi tham gia phản ứng hóa học.
  • C. Bằng 6.1023
  • D. Là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó.

Câu 15: Khí A có tỉ khối hơi so với không khí lớn hơn 1. Khí nào dưới đây thỏa mãn điều kiện trên?

  • A. H2
  • B. N2
  • C. O2
  • D. NH3

Câu 16: Chất khí A có tỉ khối hơi so với H2 bằng 14, công thức hoá học của A là

  • A. SO2            
  • B. CO2            
  • C. NH3           
  • D. N2

Câu 17: Hợp chất khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 22. Công thức hóa học của X có thể là

  • A. NO2
  • B. CO2            
  • C. NH3
  • D. NO

Câu 18: Phải lấy bao nhiêu mol phân tử CO2 để có 1,5.1023 phân tử CO2?

  • A. 0,20 mol          
  • B. 0,25 mol            
  • C. 0,30 mol         
  • D. 0,35 mol

Câu 19: Cho tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125 và tỉ khối của khí B đối với không khí là 0,5. Khối lượng mol của khí A là:

  • A. 33
  • B. 34
  • C. 68
  • D. 34,5

Câu 20: Hãy cho biết 64g khí oxi ở đktc có thể tích là:

  • A. 89,6 lít
  • B. 44,8 lít
  • C. 22,4 lít
  • D. 11,2 lít

Câu 21: Hai chất chỉ có thể tích bằng nhau khi

  • A. Khối lượng bằng nhau.
  • B. Số nguyên tử bằng nhau.
  • C. Số mol bằng nhau trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất.
  • D. Cả 3 ý kiến trên.

Câu 22: Tỉ khối hơi của khí lưu huỳnh (IV) oxit (SO2) đối với khí clo (Cl2) là:

  • A. 0,19
  • B. 1,5
  • C. 0,9
  • D. 1,7

Câu 23: Cho X có dX/kk = 1,52. Biết chất khí ấy có 2 nguyên tố Nitơ

  • A. CO
  • B. NO
  • C. N2O
  • D. N2

Câu 24: Nếu một máy đếm có thể đếm các nguyên tử với tốc độ 10 triệu nguyên tử mỗi giây thì sẽ mất bao lâu để đếm hết các nguyên tử trong một mol?

  • A. 20 năm
  • B. 200 năm
  • C. 2000 năm
  • D. 2 tỉ năm

Câu 25: Ở cùng điều kiện (nhiệt độ, áp suất) khi hai chất khí bất kỳ có cùng thể tích thì chúng sẽ có cùng

  • A. khối lượng.                        
  • B. số nguyên tử khí.
  • C. số mol phân tử khí.            
  • D. số nguyên tử khí và số mol phân tử khí.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác