Tắt QC

Trắc nghiệm Hóa học 8 Cánh diều bài 11 Oxide

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 11 Oxide - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Oxit là gì?

  • A. Hỗn hợp của nguyên tố oxi với một nguyên tố khác.
  • B. Hợp chất của nguyên tố phi kim với một nguyên tố hóa học khác.
  • C. Hợp chất của oxi với một nguyên tố hóa học khác.
  • D. Hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hóa học khác.

Câu 2: Oxide Base là:

  • A. Những oxide tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.
  • B. Những oxide tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.
  • C. Những oxide không tác dụng với dung dịch base và dung dịch axit.
  • D. Những oxide chỉ tác dụng được với muối.

Câu 3: Oxide acid là:

  • A. Những oxide tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.
  • B. Những oxide tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.
  • C. Những oxide không tác dụng với dung dịch base và dung dịch acid.
  • D. Những oxide chỉ tác dụng được với muối.

Câu 4: Oxide trung tính là:

  • A. Những oxide tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.
  • B. Những oxide tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.
  • C. Những oxide không tác dụng với acid, base, nước.
  • D. Những oxide chỉ tác dụng được với muối.

Câu 5: Tên gọi của oxit có công thức P2O

  • A. Điphotpho trioxit
  • B. Photpho oxit
  • C. Điphotpho oxit
  • D. Điphotpho pentaoxit

Câu 6: Hợp chất oxit nào sau đây không phải là oxit bazơ?

  • A. CrO3
  • B. Cr2O3
  • C. BaO
  • D. K2O

Câu 7: Oxit của kim loại nào sau đây là oxit axit?

  • A. Cu2O
  • B. Fe2O3
  • C. Mn2O7
  • D. Cr2O3

Câu 8: Thành phần của oxit bắt buộc phải chứa nguyên tố nào dưới đây?

  • A. Oxi
  • B. Halogen
  • C. Hiđro
  • D. Lưu huỳnh

Câu 9: Chỉ ra oxit axit: : P2O5, CaO, CuO, BaO, SO2, CO2

  • A. P2O5, CaO, CuO, BaO
  • B. BaO, SO2, CO2
  • C.  CaO, CuO, BaO
  • D. SO2, CO2 ,  P2O5

Câu 10: Hợp chất nào sau đây không phải là oxit

  • A. CO2
  • B. SO2
  • C. CuO
  • D. CuS

Câu 11: Đáp án nào dưới đây có tên gọi đúng với công thức của oxit?

  • A. CO: cacbon(II) oxit
  • B. CuO: đồng(II) oxit
  • C. FeO: sắt(III) oxit
  • D. CaO: canxi trioxit

Câu 12: Thiếc có thể có hoá trị II hoặc IV. Hợp chất có công thức SnO2 có tên là

  • A. Thiếc penta oxit                             
  • B. Thiếc oxit          
  • C. Thiếc(II) oxit                                
  • D. Thiếc(IV) oxit

Câu 13: Cho các phát biểu sau:

(1) Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi.
(2) Oxit trung tính là những oxit không tác dụng với axit, bazơ, nước.
(3) Oxit NO2 khi tan trong nước làm giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh.
(4) Dung dịch axit tạo thành khi cho P2O5 tác dụng với nước là: H3PO4

Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 14: Oxit là hợp chất tạo nên từ mấy nguyên tố?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 15: Oxit nào dưới đây là oxit axit?

  • A. K2O                   
  • B. Cu2O                  
  • C. CuO             
  • D. CO2.

Câu 16: CaO dùng làm chất khử chua đất trồng là ứng dụng tính chất hóa học gì của CaO?

  • A. Tác dụng với acid
  • B. Tác dụng với base
  • C. Tác dụng với oxide acid
  • D. Tác dụng với muối

Câu 17:  Để phân biệt khí CO2 và khí SO2 ta cần dùng: 

  • A. Dung dịch Ca(OH)2
  • B. Dung dịch KMnO4 hay dung dịch brom
  • C. Que đóm còn tàn đỏ
  • D. Dung dịch KOH

Câu 18: Oxit nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính?

  • A. CO2
  • B. O2
  • C. N2
  • D. H2

Câu 19: 0,05 mol FeO tác dụng vừa đủ với:

  • A. 0,02 mol HCl.
  • B. 0,1 mol HCl.
  • C. 0,05 mol HCl.
  • D. 0,01 mol HCl.

Câu 20: Cho các oxit : Na2O, CO, CaO, P2O5, SO2. Có bao nhiêu cặp chất tác dụng được với nhau ?

  • A. 2       
  • B. 3                                
  • C. 4                                
  • D. 5

Câu 21: Chỉ ra công thức viết sai: CaO, CuO, NaO, CO2, SO

  • A. CaO, CuO
  • B. NaO, CaO
  • C. NaO, SO
  • D. CuO, SO

Câu 22: Cho oxit của kim loại R hóa trị IV, trong đó R chiếm 46,7% theo khối lượng. Công thức của oxit đó là:

  • A. MnO2
  • B. SiO2
  • C. PdO2
  • D. Fe3O4

Câu 23: CaO là oxide: 

  • A. Oxide acid
  • B. Oxit base
  • C. Oxit trung tính
  • D. Oxit lưỡng tính

Câu 24: Oxide lưỡng tính là:

  • A. Những oxide tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.
  • B. Những oxide tác dụng với dung dịch base và tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.
  • C. Những oxide tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.
  • D. Những oxide chỉ tác dụng được với muối.

Câu 25: Để nhận biết  2 lọ mất nhãn đựng CaO và MgO  ta dùng: 

  •  A. HCl                          
  • B. NaOH                     
  • C. HNO3                   
  • D. Quỳ tím ẩm

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác