Tắt QC

Trắc nghiệm Hóa học 8 Cánh diều bài 8 Acid

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 8 Acid - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Phân tử axit gồm có

  • A. một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit (– OH).
  • B. một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit, các nguyên tử hiđro này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại.
  • C. một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit.
  • D. một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với một nguyên tử phi kim.

Câu 2: Ứng dụng của axit clohidric được dùng để

  • A. Điều chế các muối clorua
  • B. Làm sạch bề mặt kim loại trước khi hàn
  • C. Chế biến thực phẩm, dược phẩm
  • D. A, B, C đều đúng

Câu 3: Acid là những chất làm cho quỳ tím chuyển sang màu nào trong số các màu sau đây?

  • A. Xanh
  • B. Đỏ
  • C. Tím
  • D. Vàng

Câu 4:  Acetic acid là một acid hữu cơ có trong giấm ăn với nồng độ khoảng:

  • A. 5%
  • B. 6%
  • C. 8%
  • D. 4%

Câu 5: Để nhận biết dung dịch axit sunfuric và dung dịch axit clohiđric ta dùng thuốc thử:

  • A. NaNO3.
  • B. KCl.
  • C. MgCl2.
  • D. BaCl2

Câu 6: Chất nào sau đây là axit?

  • A. H2SO4.
  • B. NaCl.
  • C. Ba(OH)2.
  • D. MgSO4.

Câu 7: Một chất lỏng không màu có khả năng hóa đỏ một chất chỉ thị thông dụng. Nó tác dụng với một số kim loại giải phóng hidro và nó giải phóng khí CO2 khi thêm vào muối hidrocacbonat. Kết luận nào dưới đây là phù hợp nhất cho chất lỏng ban đầu?

  • A. Kiềm
  • B. Bazơ
  • C. Muối
  • D. Axit

Câu 8: Công thức hóa học của Acetic acid là:

  • A. CH2COOH2
  • B. CH3COOH
  • C. HCl
  • D. H2SO4

Câu 9: Acid có trong dạ dày của người và động vật giúp tiêu hóa thức ăn là:

  • A. Sulfuric acid
  • B. Acetic acid
  • C. Acid stearic
  • D. Hydrochloric acid

Câu 10: Ứng dụng của axit sunfuric là

  • A. Chế biến dầu mỏ
  • B. Sản xuất muối, axit
  • C. Chất tẩy rửa
  • D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 11: Acid không ứng dụng để sản xuất dược phẩm là: 

  • A. Sulfuric acid
  • B. Acetic acid
  • C. Acid stearic
  • D. Hydrochloric acid

Câu 12: Để an toàn khi pha loãng H2SO4 đặc cần thực hiện theo cách:

  • A. Cho cả nước và axit vào cùng một lúc
  • B. Rót từng giọt nước vào axit
  • C. Rót từ từ axit vào nước và khuấy đều
  • D. Cả 3 cách trên đều được

Câu 13: Kim loại X tác dụng với HCl  sinh ra khí hydrogen. Dẫn khí hydrogen qua oxit của kim loại Y đun nóng thì thu được kim loại Y. Hai kim loại X và Y lần lượt là:

  • A. Cu , Ca                            
  • B.  Pb , Cu        
  • C. Pb , Ca                             
  • D. Ag , Cu

Câu 14: Tên gọi của chất có công thức hóa học H2SO4 là

  • A. axit sunfuric.
  • B. axit sunfurơ.
  • C. axit sunfuhiđric.
  • D. axit lưu huỳnh.

Câu 15: Để hòa tan vừa hết 6,72 gam sắt phải dùng bao nhiêu ml hỗn hợp dung dịch HCl 0,2M và H2SO4 0,5M?

  • A. 100 ml
  • B. 150 ml
  • C. 250 ml
  • D. 200 ml

Câu 16: Sulfuric acid đặc nóng tác dụng với đồng kim loại sinh ra khí:

  • A. CO2.
  • B. SO2.
  • C. SO3.
  • D. H2S.

Câu 17: Dãy dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành đỏ?

  • A. HCl, H2SO4, H3PO4, HNO3, NaCl.
  • B. HCl, H2SO4, Ba(NO3)2, K2CO3, NaOH.
  • C. Ba(OH)2, Na2SO4, H3PO4, HNO3, H2SO3.
  • D. HCl, H2SO4, H3PO4, HNO3, H3PO3.

Câu 18: Cặp chất tác dụng với dung dịch axit clohiđric là

  • A. NaOH, BaCl2 .
  • B. NaOH, BaCO3.
  • C. NaOH, Ba(NO3)2.
  • D. NaOH, BaSO4.

Câu 19: Cho 5,6 g sắt tác dụng với axit clohiđric dư, sau phản ứng thể tích khí H2 thu được (ở đktc):

  • A. 1,12 lít .
  • B. 2,24 lít.
  • C. 11,2 lít.
  • D. 22,4 lít.

Câu 20: Oxit tác dụng với axit clohiđric là

  • A. SO2.
  • B. CO2.
  • C. CuO.
  • D. CO.

Câu 21: Để hòa tan hoàn toàn 7,2 gam một kim loại M hóa trị (II) thì cần dùng hết 200ml dung dịch axit HCl 3M. Kim loại M là:

  • A. Zn
  • B. Mg
  • C. Fe
  • D. Mn

Câu 22: Cho 8,1 gam kẽm oxit tác dụng vừa đủ với dung dịch axit HCl, sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là

  • A. 12,6 gam
  • B. 13,6 gam
  • C. 14,6 gam
  • D. 15,6 gam

Câu 23: Trung hoà 200g dung dịch HCl 3,65% bằng dung dịch KOH 1M . Thể tích dung dịch KOH cần dùng là:

  • A. 100 ml .
  • B. 300 ml.
  • C. 400 ml.
  • D. 200 ml.

Câu 24: Hoà tan hết 3,6 g một kim loại hoá trị II bằng dung dịch H2SO4 loãng được 3,36 lít H2 (đktc). Kim loại là:

  • A. Zn .
  • B. Mg.
  • C. Fe.
  • D. Ca

Câu 25: Trung hoà 100 ml dung dịch H2SO4 1M bằng V (ml) dung dịch NaOH 1M. V là:

  • A. 50 ml.
  • B. 200 ml.
  • C. 300 ml.
  • D. 400 ml.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác