Trắc nghiệm hình học 12 bài: Ôn tập chương III - phương pháp tọa độ trong không gian
Dưới đây là câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài Ôn tập chương III - phương pháp tọa độ trong không gian. Phần này giúp học sinh ôn luyện kiến thức bài học trong chương trình toán học lớp 12. Với mỗi câu hỏi, các em hãy chọn đáp án của mình. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết các đáp án. Hãy bắt đầu nào.
Câu 1: Vị trí tương đối của hai mặt cầu $(S)$ có tâm $I$(1;1;1), bán kính $R$=1 và mặt cầu ($S’$) có tâm $I($3;3;3), bán kính $R’$=1 là:
- A. ở ngoài nhau
- B. tiếp xúc
- C. cắt nhau
- D. chứa nhau
Câu 2: Vị trí tương đối của hai mặt cầu: $x^{2} + y^{2} + z^{2} + 2x - 2y - 2z - 7 = 0$ và$ x^{2} + y^{2} + z^{2} + 2x + 2y + 4z + 5 = 0$ là:
- A. ở ngoài nhau
- B. tiếp xúc
C. cắt nhau
- D. chứa nhau
Câu 3: Trong không gian $Oxyz$, cho hai mặt cầu $(S)$ và ($S’)$ có tâm lần lượt là $I$(-1;2;3), $I’$(3;-2;1) và có bán kính lần lượt là 4 và 2. Cho điểm $M$ di động trên mặt cầu $(S$), $N$ di động trên mặt cầu $(S’)$. Khi đó giá trị lớn nhất của đoạn thẳng $MN$ bằng:
- A. 8
- B. 2
C. 12
- D. 6
Câu 4: Cho mặt cầu (S) có tâm I(1;2;-1) và bán kính R=3. Phương trình mặt cầu (S’) đối xứng với mặt cầu (S) qua gốc tọa độ là:
- A. $(x - 1)^{2} + (y - 2)^{2} + (z + 1)^{2} = 9 $
C. $x^{2} + y^{2} + z^{2} - 2x - 4y + 2z - 3 = 0$
- B. $(x + 1)^{2} + (y + 2)^{2} + (z - 1)^{2}= 9 $
- D. $x^{2} + y^{2} + z^{2} = 9$
Câu 5: Cho mặt cầu (S) có phương trình: $x^{2} + y^{2} + z^{2} - 2x + 4y - 6z - 2 = 0$ . Điểm $M(m; -2; 3$) nằm trong mặt cầu khi và chỉ khi:
- A. $m=6 $
- B. $m > -3 $
C. $-3 < m < 5 $
- D. $m < 5$
Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho vectơ $\vec{a}$ = (-1; -2; 3) . Tìm tọa độ của vectơ $\vec{b}$= (2; y; z) biết rằng vectơc $\vec{b}$ cùng phương với vectơ $\vec{a}$
- A. $\vec{b}$= (2; -2; 3)
- B. $\vec{b}$= (2; -4; 6)
- C. $\vec{b}$= (2; 4; 6)
D. $\vec{b}$= (-2; 4; -6)
Câu 7: Trong không gian $Oxyz$, cho mặt cầu $(S)$ có phương trình là:
$x^{2} + y^{2} + z^{2} - 2x + 4y + 4z + 5 = 0$
Tìm tọa độ tâm $I$ và bán kính $R$ của mặt cầu $(S)$
A. $I(1; -2; -2); R = 2$
- C. $I(-1; 2; 2); R = 2$
- B. $I(1; -2; -2); R = 4 $
- D. $I(-2; 4; 4); R = 4$
Câu 8: Trong không gian với hệ trục toạ độ $Oxyz$, cho hai mặt phẳng $(P): x + y + z - 3 = 0, (Q): 2x + 3y + 4z - 1 = 0$. Lập phương trình mặt phẳng ($α$) đi qua $A(1;0;1)$ và chứa giao tuyến của hai mặt phẳng ($P), (Q$)
A. $(α): 7x + 8y + 9z - 16 = 0$
- B. $(α): 2x + 3y + z - 3 = 0$
- C. $(α): 7x + 8y + 9z - 17 = 0$
- D. $(α): 2x - 2y + z - 3 = 0$
Câu 9: Phương trình nào dưới đây là phương trình của một mặt cầu?
- A. $^{2} + y^{2} + z^{2} - 2x + 4y - 8z - 25 = 0$
- B. $x^{2} + y^{2} + z^{2} - 2x - 4y - 6z + 15 = 0$
C. $3x^{2} + 3y^{2} + 3z^{2} - 6x - 7y - 8z + 1 = 0$
- D. $(x - 1)^{2} + (y + 2)^{2} + (z + 3)^{2} + 10 = 0$
Câu 10: Trong không gian $Oxyz$, cho mặt cầu $(S): (x - 1)^{2} + (y + 1)^{2}+ (z + 2)^{2}= 9$ và mặt phẳng $(P): 2x - y - 2z + 2 = 0$. Lập phương trình các mặt phẳng $(Q)$ song song với mặt phẳng $(P)$ và tiếp xúc với mặt cầu $(S)$
- A. $2x - y - 2z + 16 = 0$
- C. $2x - y - 2z - 34 = 0$
- B. $2x - y - 2z + 20 = 0$
D. $2x - y - 2z - 16 = 0$
Câu 11: Trong không gian $Oxyz$, cho mặt phẳng $(P)$ thay đổi nhưng luôn đi qua điểm $M(2;1;3$) và cắt các tia $Ox, Oy, Oz$ lần lượt tại các điểm $A, B, C$ (khác $O$). Giá trị nhỏ nhất của thể tích tứ diện $OABC$ là:
- A. 54
- B. 6
C. 27
- D. 81
Câu 12: Trong không gian $Oxyz$, cho mặt phẳng $(P): 3x - 4y + 12 = 0 $. Lập phương trình của mặt cầu $(S)$ có tâm $I(1;0;3)$ và $(S)$ giao $(P)$ theo một đường tròn có bán kính $r=4$
A. $(x - 1)^{2} + y^{2} + (z - 3)^{2} = 25$
- C. $(x - 1)^{2} + y^{2} + (z - 3)^{2} = 5$
- B. $(x + 1) ^{2}+ y^{2} + (z + 3)^{2} = 25 $
- D. $(x + 1)^{2} + y^{2} + (z + 3)^{2} = 5$
Câu 13: Trong không gian $Oxyz$, cho mặt cầu $(S): x^{2} + (y - 1)^{2}+ (z + 2)^{2}= 25$ và mặt phẳng $(P): 2x - 2y + z + m = 0$. Tìm m sao cho $(P)$ giao $(S$) theo một đường tròn có bán kính $r=3$ là:
- A. $m=16 $
C. $m=40$
- B. $m=16$ hoặc $m=-8 $
- D. $m=40$ hoặc $m=32$
Câu 14: Phương trình mặt phẳng $(α)$ đi qua hai điểm $A(3;1;-1), B(2;-1;4)$ và vuông góc với mặt phẳng có phương trình $(β): 2x - y + 3z = 0$ là :
- A. $2x - y +3z -2 = 0$
B. $x -13y -5z + 5 = 0$
- C. $-x +13y + 5z = 0$
- D. $x -13y - 5z +6 = 0$
Câu 15: Trong không gian $Oxyz$ phương trình mặt phẳng $(P)$ đi qua 2 điểm $A(2;0;-1), B(1;-2;3)$ và vuông góc với mặt phẳng $(Q): x - y + z + 1 = 0$ là
A. $(P): 2x + 5y + 3z - 1 = 0$
- B. $(P): - 2x + 5y - 3z + 1 = 0$
- C. $(P): 2x + 5y + 3z - 7 = 0$
- D. $(P): - 2x + 5y - 3z + 7 = 0$
Câu 16: Trong không gian $Oxyz$ phương trình mặt phẳng $(P)$ chứa hai đường thẳng cắt nhau:
$(d): \frac{x- 1}{1}= \frac{y+ 1}{-1}= \frac{z- 12}{-3}$
$(d'): \left\{\begin{matrix}x= 1- t & & & \\ y= 2+ 2t & & & \\ z= 3 & & & \end{matrix}\right.$ là:
- A. $(P): 3x - 6y + 3z = 0$
- B. $(P): 6x + 3y + z + 15 = 0$
C. $(P): 6x + 3y + z - 15 = 0$
- D. $(P): - 6x - 3y + 3z + 3 = 0$
Câu 17: Trong không gian $Oxyz$ cho hai đường thẳng :
$(d): \frac{x}{1}= \frac{y}{1}= \frac{z}{2}$
$(\Delta): \frac{x+ 1}{-2}= \frac{y}{1}= \frac{z- 1}{1}$
Phương trình mp $(P)$ chứa $(d)$ và song song với $(Δ)4
- A. $(P): x + y - 3z = 0$
- B. $(P): - x + 3y - z = 0$
- C. $(P): x - 3y + 5z = 0$
D. $(P): - x - 5y + 3z = 0$
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$, cho mặt cầu $(S)$ có phương trình $(x - 1)^{2} + (y - 2)^{2} + (z + 1)^{2} = 1$, phương trình mặt phẳng $(Q$) chứa trục hoành và tiếp xúc với mặt cầu $(S)$ là
A. $(Q): 4y + 3z = 0$
- B. $(Q): 4y + 3z + 1 = 0$
- C. $(Q): 4y - 3z + 1 = 0$
- D. $(Q): 4y - 3z = 0$
Câu 19: Trong không gian với hệ trục $Oxyz$, cho mặt phẳng $(P)$ qua $M(0;1;-3)$ song song với mặt phẳng $(Q)$ có phương trình $2x -y +3z -5 =0$ có phương trình là:
A. $- 2x + y - 3z - 10 = 0$
- B. $2x - y + 3z - 10 = 0$
- C. $x - 2y + 3z + 1 = 0$
- D. $2x + y - 3z - 10 = 0$
Câu 20: Cho tam giác $ABC$ có $A(1; -2; 3), B(0; 5; 6), C(1; 3; 2)$. Gọi $H$ là hình chiếu vuông góc của $A$ trên đường thẳng $BC$. Trong những khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
- A. Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng $(ABC$) là: $\vec{n}$(ABC)= [$\vec{AB},\vec{AC}$]
- B. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng $AH$ là: $\vec{u}$AH= [$\vec{n}(ABC), \vec{BC}$]
- C. $AH ⊥ BC$
D. Các khẳng định trên không đồng thời đúng
Câu 21: Trong không gian $Oxyz$, cho ba điểm $A(3;0;0), B(0;3;0), C(0;0;3)$. Trong những khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
- A. Phương trình của mặt phẳng $(ABC)$ là: $x + y + z - 3 = 0$
- B. Hình chóp $O.ABC$ là hình chóp tam giác đều
- C. Phương trình đường thẳng qua $O$, vuông góc với mặt phẳng $(ABC)$ là: $\left\{\begin{matrix}x= t & & & \\ y= t & & & \\ z= t & & & \end{matrix}\right.$
D. Khoảng cách từ $O$ đến mặt phẳng $ABC$ bằng 3
Câu 22: Trong không gian $Oxyz$, lập phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm $A(-2;3;1)$, vuông góc với trục $Ox$, đông thời $d$ song song với mặt phẳng: $(P): x + 2y - 3z = 0$
- A. $d: \left\{\begin{matrix}x= 2 & & & \\ y=-3+ 3t & & & \\ z= -1+ 2t & & & \end{matrix}\right.$
- B. $d: \left\{\begin{matrix}x= -2 & & & \\ y=3+ 3t & & & \\ z= 1+ 2t & & & \end{matrix}\right.$
C. $d: \left\{\begin{matrix}x= -2 & & & \\ y=3- 3t & & & \\ z= 1+ 2t & & & \end{matrix}\right.$
- D. Đáp án khác
Câu 23: Trong không gian $Oxyz$, cho đường thẳng $d$ đi qua điểm $M(2;-1;1)$ và song song với hai mặt phẳng $(P): x + y + z - 1 = 0$ và $(Q): x - 3y - 2z + 1 = 0$ . Trong những khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
- A. Hai vectơ (1;1;1) và (1;-3;-2) đều vuông góc với vectơ chỉ phương của đường thẳng $d$
- B. Phương trình tham số của đường thẳng $d$ là:
C. Đường thẳng $d$ đi qua gốc tọa độ
- D. Phương trình chính tắc của đường thẳng $d$ là: $\frac{x-2}{1}= \frac{y+ 1}{3}= \frac{z- 1}{4}$
Câu 24: Cho tam giác $ABC$ có $A(1; 3; 5), B(-4; 0; -2), C(3; 9; 6)$ . Gọi $G$ là trọng tâm tam giác $ABC$. Trong những khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
- A. Tọa độ của điểm $G4 là (0;4;3)
B. $AG ⊥ BC$
- C. Phương trình tham số của đường thẳng $OG$ là: $d: \left\{\begin{matrix}x= 1- 4t & & & \\ y=t & & & \\ z= -1+ 4t & & & \end{matrix}\right.$
- D. Đường thẳng $OG$ nằm trong hai mặt phẳng: $(P): x = 0, (Q): 3y - 4z = 0$
Câu 25: Trong không gian $Oxyz$, cho mặt cầu $(S)$ có phương trình là: $(x + 1)^{2} + (y - 4)^{2} + (z + 3)^{2} = 36$ . Số mặt phẳng $(P)$ chứa trục $Ox$ và tiếp xúc với mặt cầu $(S$) là:
A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. Vô số
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 12 KNTT
5 phút giải toán 12 KNTT
5 phút soạn bài văn 12 KNTT
Văn mẫu 12 KNTT
5 phút giải vật lí 12 KNTT
5 phút giải hoá học 12 KNTT
5 phút giải sinh học 12 KNTT
5 phút giải KTPL 12 KNTT
5 phút giải lịch sử 12 KNTT
5 phút giải địa lí 12 KNTT
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 KNTT
5 phút giải CN điện - điện tử 12 KNTT
5 phút giải THUD12 KNTT
5 phút giải KHMT12 KNTT
5 phút giải HĐTN 12 KNTT
5 phút giải ANQP 12 KNTT
Môn học lớp 12 CTST
5 phút giải toán 12 CTST
5 phút soạn bài văn 12 CTST
Văn mẫu 12 CTST
5 phút giải vật lí 12 CTST
5 phút giải hoá học 12 CTST
5 phút giải sinh học 12 CTST
5 phút giải KTPL 12 CTST
5 phút giải lịch sử 12 CTST
5 phút giải địa lí 12 CTST
5 phút giải THUD 12 CTST
5 phút giải KHMT 12 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 2 CTST
Môn học lớp 12 cánh diều
5 phút giải toán 12 CD
5 phút soạn bài văn 12 CD
Văn mẫu 12 CD
5 phút giải vật lí 12 CD
5 phút giải hoá học 12 CD
5 phút giải sinh học 12 CD
5 phút giải KTPL 12 CD
5 phút giải lịch sử 12 CD
5 phút giải địa lí 12 CD
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 CD
5 phút giải CN điện - điện tử 12 CD
5 phút giải THUD 12 CD
5 phút giải KHMT 12 CD
5 phút giải HĐTN 12 CD
5 phút giải ANQP 12 CD
Giải chuyên đề học tập lớp 12 kết nối tri thức
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Toán 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Vật lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Hóa học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Sinh học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Địa lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 12 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Toán 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Vật lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Hóa học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Sinh học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Địa lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 12 cánh diều
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Toán 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Vật lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Hóa học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Sinh học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Địa lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Cánh diều
Bình luận