Tắt QC

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 12 bài 1: luỹ thừa

Dưới đây là câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 1: Luỹ thừa. Phần này giúp học sinh ôn luyện kiến thức bài học trong chương trình toán học lớp 12. Với mỗi câu hỏi, các em hãy chọn đáp án của mình. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết các đáp án. Hãy bắt đầu nào.

Câu 1: Tính $9^{\frac{2}{5}}.27^{\frac{2}{5}}$

  • A. 9
  • B.3
  • C. 1
  • D. 12

Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số $y=(x^{2}-x-2)^{\sqrt{2}}$

  • A. D=$(-\infty ;-1]\cup (2;+\infty )$
  • B. D=$(-\infty ;-1)\cup (2;+\infty )$ 
  • C. D=$(-\infty ;-1)\cup [2;+\infty )$
  • D. D=$(-\infty ;-1)\cup (3;+\infty )$

Câu 3: Biểu thức $a^{\frac{1}{3}}.\sqrt{a}$ bằng

  • A. $a^{\frac{7}{6}}$
  • B. $a^{\frac{5}{7}}$
  • C. $a^{\frac{5}{6}}$ 
  • D. $a^{\frac{1}{6}}$

Câu 4: Biểu thức $2^{2^{2^2}}$ bằng

  • A. $2^8 $
  • B.$2^{12}$
  • C. $2^{16}$
  • D. $4^4$

Câu 5: Tính $(0,04)^{-1,5}-(0,125)^{-\frac{2}{3}}$

  • A. 120
  • B. 121 
  • C. 122
  • D. 123

Câu 6: $(\frac{1}{4})^{\frac{-1}{4}}$ bằng

  • A. $- \sqrt{2}$
  • B. $\sqrt{2}$ 
  • C. $\sqrt{8}$
  • D. $-\sqrt{6}$

Câu 7: Tính giá trị biểu thức $256^{0,16}. 256^{0,09}$

  • A. 16
  • B. 4 
  • C. 64
  • D. 8

Câu 8: Rút gọn $\frac{a^{\frac{4}{3}}(a^{-\frac{1}{3}}+a^{\frac{2}{3}})}{a^{\frac{1}{4}}(a^{\frac{3}{4}}+a^{-\frac{1}{4}})}$

  • A. 2a
  • B. 3a
  • C. a 
  • D. 4a

Câu 9: Biểu thức $b^{\frac{1}{2}}.b^{\frac{1}{3}}.\sqrt[6]{b}$ bằng

  • A. b 
  • B. 2b
  • C. 3b
  • D. 4b

Câu 10: Biểu thức $(x^{-1}+y^{-1})^{-1}$ bằng

  • A. $\frac{1}{xy}$ 
  • B. $\frac{1}{2xy}$
  • C. $\frac{1}{3xy}$
  • D. $\frac{1}{4xy}$

Câu 11: Nếu $10^{2y}=25$ thì $10^{-y}$ bằng

  • A. $\frac{1}{5}$ 
  • B. $\frac{-1}{5}$
  • C. $\frac{1}{10}$
  • D. $\frac{-1}{10}$

Câu 12: $\frac{1^{4y-1}}{5^{-1}+3^{-1}}$

  • A. 8
  • B. $\frac{4y-1}{8}$
  • C. $\frac{15}{8}$ 
  • D. $\frac{13}{8}$

Câu 13: Rút gọn $\frac{a^{\frac{1}{3}}\sqrt{b}+b^{\frac{1}{3}}\sqrt{a}}{\sqrt[6]{a}+\sqrt[6]{b}}$

  • A. $\sqrt[3]{ab}$ 
  • B. $\sqrt[3]{2ab}$
  • C. $\sqrt[3]{3ab}$
  • D. $\sqrt[3]{4ab}$

Câu 14: Tập xác định của hàm số  $y=(1-x)^{-\frac{1}{3}}$

  • A. $D=(-\infty ;2]$
  • B. $D=(-\infty ;2)$
  • C. $D=(-\infty ;1]$
  • D. $D=(-\infty ;1)$ 

Câu 15: Gỉa sử a thoả mãn $a+a^{-1}=4.$ Tính $a^4+a^{-4}$

  • A. 164
  • B. 174
  • C. 184
  • D. 194 

Câu 16. Cho a, b, x là các số dương thoả mãn $(2ab)^{2b}=a^b. x^b.$ Khi đó x bằng

  • A.  4a
  • B. 3a
  • C. 2a
  • D. a

Câu 17: Tìm số nguyên n lớn nhất thoả mãn $n^{200} < 5^{300}$

  • A. 10
  • B. 11
  • C. 12
  • D. 13

Câu 18: Giá trị biểu thức nào dưới đây bằng 0,0000000375?

  • A. $\frac{3}{8}. 10^{-7}$
  • B. $\frac{3}{8}. 10^{-8}$
  • C. $\frac{3}{8}. 10^{-6}$
  • D. $\frac{3}{8}. 10^{-9}$

Câu 19: Nếu $2^{1998}- 2^{1997}- 2^{1996}+ 2^{1995}= k.2^{1995}   $ thì k bằng 

  • A. 2
  • B.4
  • C. 3
  • D.1

Câu 20: Tính $\frac{2^{n+4}-2.2^n}{2.2^{n+3}}$

  • A. $2^n $
  • B. $2^{n-1} $
  • C. 2
  • D. $\frac{7}{8}$

 


Xem đáp án

Xem toàn bộ: Giải bài 1: Lũy thừa


Bình luận

Giải bài tập những môn khác