Trắc nghiệm hình học 12 bài 3: Phương trình đường thẳng trong không gian
Dưới đây là câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 3: Phương trình đường thẳng trong không gian. Phần này giúp học sinh ôn luyện kiến thức bài học trong chương trình toán học lớp 12. Với mỗi câu hỏi, các em hãy chọn đáp án của mình. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết các đáp án. Hãy bắt đầu nào.
Câu 1: Trong không gian $Oxyz$, cho hai điểm $A(1; -2; -1), B(3; -5; 2)$ . Phương trình chính tắc của đường thẳng AB là:
A. $\frac{x- 3}{2}= \frac{y+ 5}{-3}= \frac{z- 2}{3}$
- B. $\frac{x+ 3}{2}= \frac{y- 5}{-3}= \frac{z+ 2}{3}$
- C. $\frac{x- 2}{3}= \frac{y+ 3}{-5}= \frac{z- 3}{2}$
- D. $\left\{\begin{matrix}x= 1+ 2t & & & \\ y=-2- 3t & & & \\ z= -1+ 3t & & & \end{matrix}\right.$
Câu 2: Trong không gian Oxyz, lập phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm $M(2;-1;1)$, vuông góc với đường thẳng
$\Delta$: $\frac{x- 1}{-3}= \frac{y+ 1}{1}= \frac{z}{3}$
và song song với mặt phẳng $(P): 2x - 3y + z - 2 = 0.$
- A. $\frac{x- 2}{4}= \frac{y+ 1}{5}= \frac{z- 1}{7}$
- B. $\left\{\begin{matrix}x= 2+ 4t & & & \\ y=1+ 5t & & & \\ z= 1+ 7t & & & \end{matrix}\right.$
C. $\left\{\begin{matrix}x= 2+ 4t & & & \\ y=-1- 5t & & & \\ z= 1+ 7t & & & \end{matrix}\right.$
- D. $\left\{\begin{matrix}x= -2+ 4t & & & \\ y=1+ 5t & & & \\ z= -1+ 7t & & & \end{matrix}\right.$
Câu 3: Trong không gian $Oxyz$, lập phương trình tham số của đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng cắt nhau : $(P): x + y + z - 1 = 0, (Q): 3x + 2y + z + 1 = 0$
- A. $\left\{\begin{matrix}x= -3+ t & & & \\ y=4+ 2t & & & \\ z= t & & & \end{matrix}\right.$
B. $\left\{\begin{matrix}x= -3+ t & & & \\ y=4- 2t & & & \\ z= 1+ t & & & \end{matrix}\right.$
- C. $\left\{\begin{matrix}x= -3+ t & & & \\ y=4- 2t & & & \\ z= t & & & \end{matrix}\right.$
- D. $\left\{\begin{matrix}x= 1- 3t & & & \\ y=-1- 3t & & & \\ z= t & & & \end{matrix}\right.$
Câu 4: Trong không gian $Oxyz$, cho ba điểm $A(3;0;0), B(0;3;0), C(0;0;3)$. Trong những khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
- A. Phương trình của mặt phẳng (ABC) là: $x + y + z - 3 = 0$
- B. Hình chóp $O.ABC$ là hình chóp tam giác đều
- C. Phương trình đường thẳng qua $O$, vuông góc với mặt phẳng $(ABC) là: x = t, y = t, z = t$
D. Khoảng cách từ $O$ đến mặt phẳng $ABC$ bằng 3
Câu 5: Cho tam giác $ABC$ có $A(2; 2; 1), B(4; 4; 2), C(-2; 4; -3)$ . Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của đường phân giác trong $AD$ của tam giác $ABC$.
- A. (-2; 4; -3)
- B. (6; 0; 5)
C. (0; 1; $-\frac{1}{3}$)
- D. ($-\frac{4}{3}; -\frac{1}{3}; -1$)
Câu 6: Trong không gian $Oxyz$, cho đường thẳng d đi qua hai điểm $A(2; 3; -1), B(1; 2; 4)$ . Trong những khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
- A. $\vec{AB}$ = (-1; -1; 5) là một vectơ chỉ phương của đường thẳng $d$: $\frac{x- 2}{1}= \frac{y- 3}{1}= \frac{z+ 1}{-5}$
- B. Phương trình chính tắc của đường thẳng $d$ là: $\frac{x- 2}{1}= \frac{y- 3}{1}= \frac{z+ 1}{-5}$
C. Đường thẳng d nằm trong hai mặt phẳng: $(P): x - y + 1 = 0, (Q): 5x + z = 0$
- D. Phương trình chính tắc của đường thẳng $d$ là: $\frac{x- 1}{1}= \frac{y- 2}{1}= \frac{z- 4}{-5}$
Câu 7: Trong không gian $Oxyz$, cho hai điểm $A(1; -2; 0), B(3; -5; 2)$ . Phương trình tham số của đường thẳng $AB$ là:
- A. $\frac{x- 3}{2}= \frac{y+ 5}{-3}= \frac{z- 2}{2}$
- B. $\left\{\begin{matrix}x= 2+ 3t & & & \\ y= -3- 5t & & & \\ z= 2+ 2t & & & \end{matrix}\right.$
C. $\left\{\begin{matrix}x= 3+ 2t & & & \\ y= -5- 3t & & & \\ z= 2+ 2t & & & \end{matrix}\right.$
- D. $\left\{\begin{matrix}x= 1+ 2t & & & \\ y= -2+ 3t & & & \\ z= 2t & & & \end{matrix}\right.$
Câu 8: Trong không gian $Oxyz$, lập phương trình tham số của đường thẳng $d$ đi qua điểm $A(-2;3;1)$, vuông góc với trục $Ox$, đồng thời $d$ song song với mặt phẳng: $(P): x + 2y - 3z = 0$
- A. $\left\{\begin{matrix}x= 2 & & & \\ y= -3+ 3t & & & \\ z= -1+ 2t & & & \end{matrix}\right.$
- B. $\left\{\begin{matrix}x= -2 & & & \\ y= 3+ 3t & & & \\ z= 1+ 2t & & & \end{matrix}\right.$
C. $\left\{\begin{matrix}x= -2 & & & \\ y= 3- 3t & & & \\ z= 1+ 2t & & & \end{matrix}\right.$
- D. Đáp án khác
Câu 9: Trong không gian $Oxyz$, cho $d$ là đường thẳng đi qua điểm , với $m$ là tham số, và song song với hai mặt phẳng $(Oxy), (Oxz)$. Trong những khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
A. Tồn tại $m$ để $d$ đi qua gốc tọa độ
- B. $d$ có một vectơ chỉ phương là: $\vec{u}$= (1; 0; 0)
- C. Phương trình chính tắc của $d$ là: $\left\{\begin{matrix}x= t & & & \\ y= -3& & & \\ z= 4 & & & \end{matrix}\right.$
- D. Đường thẳng $d$ nằm trong hai mặt phẳng: $(P): y + 3 = 0, (Q): z - 4 = 0$
Câu 10: Trong không gian $Oxyz$, cho đường thẳng $d$ đi qua điểm $M(2;-1;1)$ và song song với hai mặt phẳng $(P): x + y + z - 1 = 0$ và $(Q): x - 3y - 2z + 1 = 0$ . Trong những khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
- A. Hai vectơ (1;1;1) và (1;-3;-2) đều vuông góc với vectơ chỉ phương của đường thẳng $d$
- B. Phương trình tham số của đường thẳng $d$ là: $\left\{\begin{matrix}x= 2+ t & & & \\ y= -1+ 3t & & & \\ z= 1- 4t & & & \end{matrix}\right.$
C. Đường thẳng $d$ đi qua gốc tọa độ
- D. Phương trình chính tắc của đường thẳng $d$ là: $\frac{x- 2}{1}= \frac{y+ 1}{3}= \frac{z- 1}{4}$
Câu 11: Trong không gian $Oxyz$, lập phương trình chính tắc của đường thẳng $d$ đi qua điểm $M(0;1;-1)$, vuông góc và cắt đường thẳng $Δ$: $\left\{\begin{matrix}x= 1- 4t & & & \\ y= t& & & \\ z= -1+ 4t & & & \end{matrix}\right.$
A. $\frac{x}{13}= \frac{y- 1}{-28}= \frac{z+ 1}{20}$
- B. $\frac{x}{13}= \frac{y- 1}{28}= \frac{z+ 1}{20}$
- C. $\frac{x}{13}= \frac{y+ 1}{-28}= \frac{z- 1}{20}$
- D. $\frac{x}{13}= \frac{y+ 1}{28}= \frac{z- 1}{20}$
Câu 12: Trong không gian $Oxyz$, cho đường thẳng $d$ đi qua điểm $M$ và có vectơ chỉ phương là $\vec{u}$; cho đương thẳng $d’$ đi qua điểm $M$’ và có vectơ chỉ phương là $\vec{u'}$ thỏa mãn [$\vec{u}$, $\vec{u'}$].$\vec{MM'}$ = 0 . Trong những kết luận dưới đây, kết luận nào sai?
A. $d$ và $d’$ chéo nhau
- C. $d$ và $d’$ có thể cắt nhau
- B. $d$ và $d’$ có thể song song với nhau
- D. $d$ và $d’$ có thể trùng nhau
Câu 13: Tìm tất cả các giá trị của a để hai đường thẳng sau chéo nhau :
$d_{1}: \left\{\begin{matrix}x= 1+ at & & & \\ y= t & & & \\ z= -1+ 2t & & & \end{matrix}\right., d_{2}: \left\{\begin{matrix}x= 1- t' & & & \\ y= 2+ 1t' & & & \\ z= 3- t' & & & \end{matrix}\right.$
- A. $a > 0$
- B. $a ≠ -\frac{4}{3}$$
C. $a ≠ 0$
- D. $a = 0$
Câu 14: Vị trí tương đối của đường thẳng $d: \left\{\begin{matrix}x= 1+ 2t & & & \\ y= 1- t & & & \\ z= 1- t & & & \end{matrix}\right. và mặt phẳng $(P): x + y + z - 3 = 0$ là:
A. $d ⊂ (P) $
- B. cắt nhau
- C. song song
- D. Đáp án khác
Câu 15: Trong không gian $Oxyz$, cho đường thẳng $d$: $\left\{\begin{matrix}x= 1+ t & & & \\ y= 2- 2t & & & \\ z= -3 & & & \end{matrix}\right.$ . Viết phương trình tham số của đường thẳng Δ nằm trong mặt phẳng $(Oxy)$, song song với d sao cho khoảng cách giữa hai đường thẳng $d$ và Δ đạt giá trị nhỏ nhất
A. $\left\{\begin{matrix}x= 1+ t & & & \\ y= 2- 2t & & & \\ z= 0 & & & \end{matrix}\right.$
- C. $\left\{\begin{matrix}x= t & & & \\ y= 2- 2t & & & \\ z= -3 & & & \end{matrix}\right.$
- B. $\left\{\begin{matrix}x= 1+ t & & & \\ y= -2t & & & \\ z= -3 & & & \end{matrix}\right.$
- D. $\left\{\begin{matrix}x= 1 & & & \\ y= -2t & & & \\ z= -3+ t & & & \end{matrix}\right.$
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$, cho điểm $A(-1; 2; -1)$ và hai đường thẳng $d_{1}$: $\frac{x-1}{2}= \frac{y+ 1}{3}= \frac{z- 1}{1}$, $d_{2}$: $\frac{x+ 1}{-1}= \frac{y- 1}{2}= \frac{z- 3}{3}$. Tìm phương trình đường thẳng qua $A$, vuông góc với $d_{1}$ và $d_{2}$.
- A. $\frac{x- 1}{1}= \frac{y+ 2}{-1}= \frac{z- 2}{1}$
B. $\frac{x+ 1}{1}= \frac{y- 2}{-1}= \frac{z+ 2}{1}$
- C. $\frac{x- 1}{1}= \frac{y+ 2}{1}= \frac{z- 2}{1}$
- D. $\frac{x+ 1}{1}= \frac{y- 2}{1}= \frac{z+ 2}{1}$
Câu 17: Trong không gian $Oxyz$, cho hai điểm $I(0; 3; 4)$ . Khoảng cách từ điểm $I$ đến đường thẳng $OA$ bằng:
A. 5
- B. 10
- C. 50
- D. Đáp án khác
Câu 18: Trong không gian Oxyz, lập phương trình chính tắc của mặt cầu (S) có tâm là I(1;0;-1) và tiếp xúc với đường thẳng: $\frac{x- 6}{4}= \frac{y- 1}{-1}= \frac{z}{-1}$
- A. $(x - 1)^{2}+ y^{2} + (z + 1)^{2}= 81 $
C. $(x + 1)^{2}+ y^{2} + (z - 1)^{2} = 81$
- B. $(x - 1)^{2} + y^{2} + (z + 1)^{2}= 9 $
- D. $(x - 1)^{2}+ y^{2} + (z + 1)^{2}= 3$
Câu 19: Trong không gian $Oxyz$, cho ba điểm $A(0; 0; 0), B(1; 2; 3), C(2; 3; 1)$. Gọi $D$ là chân đường phân giác trong xuất phát từ đỉnh $A$ của tam giác $ABC$. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
- A. $AD ⊥ BC$
- B. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng $AD$ là: $\vec{AB} + \vec{AC}$
- C. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng $AD$ là: $\frac{\vec{AB}}{AB}+ \frac{\vec{AC}}{AC}$
D. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng $AD$ là: $\vec{u}$AD = (1; 1; -2)
Câu 20: Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau sau đây:
$d_{1}$: $\frac{x- 2}{3}= \frac{y+ 2}{4}= \frac{z- 1}{1}$
$d_{2}$: $\frac{x- 7}{1}= \frac{y- 3}{2}= \frac{z- 9}{-1}$
- A. $\frac{3}{14}$
B. $\frac{3}{\sqrt{14}}$
- C. $\frac{6}{14}$
- D. Đáp án khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 12 KNTT
5 phút giải toán 12 KNTT
5 phút soạn bài văn 12 KNTT
Văn mẫu 12 KNTT
5 phút giải vật lí 12 KNTT
5 phút giải hoá học 12 KNTT
5 phút giải sinh học 12 KNTT
5 phút giải KTPL 12 KNTT
5 phút giải lịch sử 12 KNTT
5 phút giải địa lí 12 KNTT
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 KNTT
5 phút giải CN điện - điện tử 12 KNTT
5 phút giải THUD12 KNTT
5 phút giải KHMT12 KNTT
5 phút giải HĐTN 12 KNTT
5 phút giải ANQP 12 KNTT
Môn học lớp 12 CTST
5 phút giải toán 12 CTST
5 phút soạn bài văn 12 CTST
Văn mẫu 12 CTST
5 phút giải vật lí 12 CTST
5 phút giải hoá học 12 CTST
5 phút giải sinh học 12 CTST
5 phút giải KTPL 12 CTST
5 phút giải lịch sử 12 CTST
5 phút giải địa lí 12 CTST
5 phút giải THUD 12 CTST
5 phút giải KHMT 12 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 2 CTST
Môn học lớp 12 cánh diều
5 phút giải toán 12 CD
5 phút soạn bài văn 12 CD
Văn mẫu 12 CD
5 phút giải vật lí 12 CD
5 phút giải hoá học 12 CD
5 phút giải sinh học 12 CD
5 phút giải KTPL 12 CD
5 phút giải lịch sử 12 CD
5 phút giải địa lí 12 CD
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 CD
5 phút giải CN điện - điện tử 12 CD
5 phút giải THUD 12 CD
5 phút giải KHMT 12 CD
5 phút giải HĐTN 12 CD
5 phút giải ANQP 12 CD
Giải chuyên đề học tập lớp 12 kết nối tri thức
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Toán 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Vật lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Hóa học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Sinh học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Địa lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 12 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Toán 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Vật lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Hóa học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Sinh học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Địa lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 12 cánh diều
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Toán 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Vật lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Hóa học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Sinh học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Địa lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Cánh diều
Bình luận