Trắc nghiệm hình học 12 bài 1: Hệ tọa độ trong không gian
Dưới đây là câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 1: Hệ tọa độ trong không gian. Phần này giúp học sinh ôn luyện kiến thức bài học trong chương trình toán học lớp 12. Với mỗi câu hỏi, các em hãy chọn đáp án của mình. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết các đáp án. Hãy bắt đầu nào.
Câu 1: Trong không gian Oxyz , gọi φ là góc tạo bởi hai vectơ $\vec{a}$ = (4; 3; 1); $\vec{b}$ = (-1; 2; 3). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. $\cos φ= \frac{5}{\sqrt{364}}$
B. $\cos φ= \frac{5}{\sqrt{312}}$
C. $\cos φ= \frac{5}{364}$
D. $\cos φ= \frac{5}{312}$
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho hình bình hành ABDC với A(0;0;0), B(1;-2;3), D(3;1;-4). Tọa độ của điểm C là:
A. (4;-1;-1)
B. (2;3;-7)
C. ($\frac{3}{2}; \frac{1}{2}$; -2)
D. (-2;-3;7)
Câu 3: Cho hai vectơ $\vec{a}$, $\vec{b}$ thay đổi nhưng luôn thỏa mãn: $|\vec{a}|= 5, |\vec{b}|= 3$
Giá trị nhỏ nhất của: $|\vec{a} + 2\vec{b}|$ là:
A. 11
B. -1
C. 1
D. 0
Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình: x$^{2}$ + y$^{2}$ + z$^{2}$ - 2x - 2y - 4z + 5 = 0
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Mặt cầu (S) có tâm I(1;1;2) và đường kính có độ dài bằng 2.
B. Phương trình chính tắc của mặt cầu (S) là: (x - 1)$^{2}$ + (y - 1)$^{2}$ + (z - 2)$^{2}$ = 1
C. Diện tích của mặt cầu (S) là π
D. Thể tích của khối cầu (S) là $\frac{4π}{3}$
Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ: $\vec{a}$= (x1, y1, z1); $\vec{b}$= (x2, y2, z2); $\vec{c}$= (x3, y3, z3)
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. ($\vec{a}$.$\vec{b}$).$\vec{c}$= x1x2x3+ y1y2y3+ z1z2z3
B. ($\vec{a}$.$\vec{b}$).$\vec{c}$= $\vec{0}$ khi và chỉ khi $\vec{a}$ $\perp $ $\vec{b}$ hoặc $\vec{c}$= $\vec{0}$
C. ($\vec{a}$.$\vec{a}$).$\vec{c}$ $\geq$ $\vec{0}$
D. ($\vec{a}$.$\vec{b}$).$\vec{c}$ = ($\vec{b}$.$\vec{c}$).$\vec{a}$ với mọi $\vec{a}$, $\vec{b}$, $\vec{c}$
Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ: $\vec{a}$= (x1, y1, z1); $\vec{b}$= (x2, y2, z2); $\vec{c}$= (x3, y3, z3)
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. |($\vec{a}$.$\vec{ba}$).$\vec{ca}$| = |($\vec{b}$.$\vec{c}$).$\vec{a}$| với mọi $\vec{a}$, $\vec{b}$, $\vec{c}$
B. ($\vec{a}$ + $\vec{b}$).$\vec{c}$= $\vec{a}$.$\vec{c}$ + $\vec{b}$.$\vec{c}$
C. ($\vec{a}$.$\vec{b}$).$\vec{c}$ $\geq$ 0
D. ($\vec{a}$ + $\vec{b}$ + $\vec{c}$)$^{2}$ < 0
Câu 7: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có tọa độ các điểm là: A(xA; yA, zA), B(xB; yB, zB), CA(xC; yC, zC) . Gọi M là trung điểm của BC, G là trọng tâm tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là sai?
- A. M($\frac{1}{2}$(xB+xC); $\frac{1}{2}$(yB+yC); $\frac{1}{2}$(zB+zC))
- B. $\vec{AB}$= (xA- xB; yA- yB; zA- zB)
- C. G($\frac{1}{3}$(xA+xB+xC ); $\frac{1}{3}$(yA+yB+yC ); $\frac{1}{3}$(zA+zB+zC ))
D. AB= (xA- xB)$^{2}$ + (yA- yB)$^{2}$ + (zA- zB)$^{2}$
Câu 8: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A, B có tọa độ các điểm A(xA; yA, zA), B(xB; yB, zB). Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB là:
- A. (xA+xB; yA+yB; zA+zB)
- B. (xA- xB; yA- yB; zA- zB)
C. ($\frac{1}{2}$(xA+xB); $\frac{1}{2}$(yA+yB); $\frac{1}{2}$(zA+zB))
- D. ($\frac{1}{2}$(xA- xB); $\frac{1}{2}$(yA- yB); $\frac{1}{2}$(zA- zB))
Câu 9: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;2;2), B(-4;-4;-4). Điểm nào dưới đây nằm trên đường thẳng AB?
- A. M1(-1; 1; -1)
- B. M2(1; -1; -1)
- C. M3(-1; -1; 1)
D. M4(-1; -1; -1)
Câu 10: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;-3), B(3;6;-9). Điểm nào dưới đây không nằm trên đường thẳng AB?
- A. M1(2; 4; -6)
- B. M2(-1; -2; 3)
C. M3(0; 0; 1)
- D. M4(5; 10; -15)
Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ $\vec{a}$ = (1; -2; -3), $\vec{b}$= (m; 2m - 1; 1) . Với những giá trị nào của m thì hai vectơ $\vec{a}$ và$\vec{b}$ vuông góc?
A. m = -1/3
- B. m = -1/2
- C. m = 1
- D. m = 0
Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho điểm G(1;2;3) là trọng tâm của tam giác ABC trong đó A thuộc trục Ox, B thuộc trục Oy, C thuộc trục Oz. Tọa độ các điểm A, B, C là:
- A. A(1; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 3)
B. A(3; 0; 0), B(0; 6; 0), C(0; 0; 9)
- C. A(-3; 0; 0), B(0; -6; 0), C(0; 0; -9)
- D. A(6; 0; 0), B(0; 3; 0), C(0; 0; 9)
Câu 13: Trong không gian Oxyz, ba điểm nào dưới đây lập thành ba đỉnh của một tam giác?
- A. A(1; 2; 3), B(5; -4; -1), C(3; -1; 1)
B. A(1; 2; 3), B(5; -4; -1), C(6; -2; 2)
- C. A(1; 2; 3), B(5; -4; -1), C(9; -10; -5)
- D. A(1; 2; 3), B(5; -4; -1), C(-3; 8; 7)
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình của mặt cầu?
- A. x$^{2}$+ y$^{2}$+ z$^{2}$- 4x+ 2y+ 5= 0
- B. x$^{2}$+ y$^{2}$+ z$^{2}$- 6y- 2z+ 15= 0
C. x$^{2}$+ y$^{2}$+z$^{2}$ +4x+ 1= 0
- D. x$^{2}$+ y$^{2}$+ z$^{2}$+ 2x- 6z+ 20= 0
Câu 15: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(1;-2;-3) và đi qua điểm M(-1;0;-2). Phương trình của mặt cầu (S) là:
- A. (x - 1)$^{2}$ + (y + 2)$^{2}$ + (z + 3)$^{2}$ = 3
- B. (x + 1)$^{2}$ + (y - 2)$^{2}$ + (z - 3)$^{2}$ = 9
- C. (x + 1)$^{2}$ + (y - 2)$^{2}$ + (z - 3)$^{2}$ = 3
D. (x - 1)$^{2}$ + (y + 2)$^{2}$ + (z + 3)$^{2}$ = 9
Câu 16: Cho (S) là mặt cầu có tâm I(1;2;4) và đi qua điểm M(-1;4;3). Khẳng định nào dưới đây sai?
- A. Bán kính của mặt cầu (S) là R = IM = 3
- B. Phương trình chính tắc của mặt cầu (S) là: (x - 1)$^{2}$ + (y - 2)$^{2}$ + (z - 4)$^{2}$ = 9
C. Mặt cầu (S) đi qua gốc tọa độ
- D. Phương trình tổng quát của mặt cầu (S) là: x$^{2}$ + y$^{2}$ + z$^{2}$ - 2x - 4y - 8z + 12 = 0
Câu 17: Vị trí tương đối của hai mặt cầu (S) có tâm I(1;1;1), bán kính R=1 và mặt cầu (S’) có tâm I(3;3;3), bán kính R’=1 là:
A. ở ngoài nhau
- B. tiếp xúc
- C. cắt nhau
- D. chứa nhau
Câu 18: Vị trí tương đối của hai mặt cầu: x$^{2}$ + y$^{2}$ + z$^{2}$ + 2x - 2y - 2z - 7 = 0 và x$^{2}$ + y$^{2}$ + z$^{2}$ + 2x + 2y + 4z + 5 = 0 là:
- A. ở ngoài nhau
- B. tiếp xúc
C. cắt nhau
- D. chứa nhau
Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho A(1;0;-3), B(-3;-2;-5). Biết rằng tập hợp các điểm M trong không gian tỏa mãn đẳng thức AM2 + 2BM2 = 30 là một mặt cầu (S). Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của (S).
- A. I(-1; -1; -4); R = $\sqrt{6}$
- B. I(-2; -2; -8); R = 3
- C. I(-1; -1; -4); R = $\frac{\sqrt{30}}{2}$
D. I(-1; -1; -4); R = 3
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm: A(0; 4; 4); B(-3; 3; 0); C(2; 0; 4). Tính độ dài bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC?
- A. 2
- B. 3
C. 5
- D. 10
Xem toàn bộ: Giải bài 1: Hệ tọa độ trong không gian
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 12 KNTT
5 phút giải toán 12 KNTT
5 phút soạn bài văn 12 KNTT
Văn mẫu 12 KNTT
5 phút giải vật lí 12 KNTT
5 phút giải hoá học 12 KNTT
5 phút giải sinh học 12 KNTT
5 phút giải KTPL 12 KNTT
5 phút giải lịch sử 12 KNTT
5 phút giải địa lí 12 KNTT
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 KNTT
5 phút giải CN điện - điện tử 12 KNTT
5 phút giải THUD12 KNTT
5 phút giải KHMT12 KNTT
5 phút giải HĐTN 12 KNTT
5 phút giải ANQP 12 KNTT
Môn học lớp 12 CTST
5 phút giải toán 12 CTST
5 phút soạn bài văn 12 CTST
Văn mẫu 12 CTST
5 phút giải vật lí 12 CTST
5 phút giải hoá học 12 CTST
5 phút giải sinh học 12 CTST
5 phút giải KTPL 12 CTST
5 phút giải lịch sử 12 CTST
5 phút giải địa lí 12 CTST
5 phút giải THUD 12 CTST
5 phút giải KHMT 12 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 2 CTST
Môn học lớp 12 cánh diều
5 phút giải toán 12 CD
5 phút soạn bài văn 12 CD
Văn mẫu 12 CD
5 phút giải vật lí 12 CD
5 phút giải hoá học 12 CD
5 phút giải sinh học 12 CD
5 phút giải KTPL 12 CD
5 phút giải lịch sử 12 CD
5 phút giải địa lí 12 CD
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 CD
5 phút giải CN điện - điện tử 12 CD
5 phút giải THUD 12 CD
5 phút giải KHMT 12 CD
5 phút giải HĐTN 12 CD
5 phút giải ANQP 12 CD
Giải chuyên đề học tập lớp 12 kết nối tri thức
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Toán 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Vật lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Hóa học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Sinh học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Địa lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 12 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Toán 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Vật lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Hóa học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Sinh học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Địa lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 12 cánh diều
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Toán 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Vật lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Hóa học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Sinh học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Địa lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Cánh diều
Bình luận