Trắc nghiệm hình học 12 bài Ôn tập cuối năm
Dưới đây là câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài Ôn tập cuối năm. Phần này giúp học sinh ôn luyện kiến thức bài học trong chương trình toán học lớp 12. Với mỗi câu hỏi, các em hãy chọn đáp án của mình. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết các đáp án. Hãy bắt đầu nào.
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Trong một hình đa diện nếu số mặt và số đỉnh lẻ thì số cạnh chẵn
- B. Trong một hình đa diện nếu số mặt và số đỉnh lẻ thì số cạnh lẻ
- C. Trong một hình đa diện nếu số mặt và số cạnh lẻ thì số đỉnh lẻ
- D. Trong một hình đa diện nếu số đỉnh và số cạnh lẻ thì số mặt lẻ
Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Cho hình đa diện $(H)$ có các mặt là nhứng tam giác, mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng 3 mặt. Gọi số các đỉnh, cạnh, mặt của hình đa diện $(H)$ lần lượt là $d, c, m$. Khi đó:
- A. $d > m$
- B. $d < m$
C. $d = m $
- D. $d + m = c$
Câu 3: Cho hình lăng trụ tam giác đều $ABC.A'B'C'$ , có $AB = 2, AA’ = 3$. Lấy điểm $E$ trên cạnh $BB’$ sao cho $EB’=2EB$. Mặt phẳng qua $A’E$, song song với $BC$ cắt các đường thẳng $CC’, AB, AC$ lần lượt tại $F, M, N$. Tính tỉ số k giữa thể tích hình lăng trụ $ABC.A'B'C'$ và thể tích hình chóp $A'.AMN$
A. k = 1/2
B. k = 2/3
C. k = 3/4
D. k = 4/3
Câu 4: Cho hình lăng trụ đứng $ABC.A'B'C'$, có $AB = AC = 2$, góc $BAC = 120^{o}$ . Biết thể tích của hình lăng trụ đã cho bằng $\sqrt{3}a^{2}$. Hãy tính góc α giữa hai mặt phẳng $(ABC)$ và $(A’BC)$
A. $α = 15^{o}$
B. $α = 30^{o}$
C. $α = 45^{o}$
D. $α = 60^{o}$
Câu 5: Trong số các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
- A. Số cạnh của một hình đa diện luôn là một số chẵn
- B. Số mặt của một hình đa diện luôn là một số chẵn
C. Số đỉnh của một hình lăng trụ luôn là một số chẵn
- D. Số cạnh của một hình lăng trụ luôn là một số chẵn
Câu 6: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
- A. Tồn tại các khối đa diện đều loại (3;4)
- B. Tồn tại các khối đa diện đều loại (5;3)
- C. Tồn tại các khối đa diện đều loại (3;5)
D. Tồn tại các khối đa diện đều loại (4;4)
Câu 7: Cho lăng trụ $ABC.A'B'C'$ có độ dài cạnh bên bằng $2a$, đáy $ABC$ là tam giác đều cạnh $a$ và hình chiếu vuông góc của đỉnh $A’$ trên mặt phẳng $(ABC)$ là trung điểm cạnh $BC$. Thể tích khối chóp $A.BCC’B’$ là:
- A. $\frac{a^{3}\sqrt{39}}{8}$
- B. $\frac{a^{3}\sqrt{39}}{16}$
- C. $\frac{a^{3}\sqrt{39}}{36}$
D. $\frac{a^{3}\sqrt{39}}{12}$
Câu 8: Cho hình chóp $S.ABC$ có đáy $ABC$ là tam giác vuông tại đỉnh $A$ và $AB = AC, SA = SB = SC = 3a$. Góc giữa mặt phẳng $(SAB)$ và mặt phẳng $(ABC)$ là 60$^{o}$ . Gọi $G$ là trọng tâm của tam giác $SAB$. Thể tích khối chóp $S.GBC$ là:
- A. $\frac{6a^{3}\sqrt{3}}{25}$
B. $\frac{6a^{3}\sqrt{15}}{25}$
- C. $\frac{a^{3}\sqrt{3}}{4}$
- D. $\frac{4a^{3}\sqrt{3}}{5\sqrt{5}}$
Câu 9: Bạn Nam cao 1,8m tham gia trò chơi nhà bóng. Bạn Nam phải đứng thẳng trong quả bóng hình cầu và lăn trên cỏ. Để Nam có thể đứng được trong quả bóng thì Nam phải chọn quả bóng có thể tích ít nhất là bao nhiêu trong các kết quả sau:
A. $π(m^{3}) $
- B. 7,776$π(m^{3}) $
- C. 2,916$π(m^{3}) $
- D. 0,648$π(m^{3}) $
Câu 10: Cho hình trụ có thể tích bằng 2π và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông. Diện tích xung quanh của khối trụ là:
- A. $π $
- B. $2π$
- C. $\frac{4π}{3}$
D. 4$π$
Câu 11: Cho hình lăng trụ tam giác đều $ABC.A'B'C'$ có $AB = a $, góc giữa $A’B$ và mặt phẳng $(ABC)$ là 60$^{o}$ . Khối trụ $(H)$ là khối trụ có hai đường tròn đáy lần lượt là đường tròn nội tiếp các tam giác $ABC, A’B’C’$. Tính thể tích khối trụ $(H)$.
- A. $\frac{2\pi a^{3}\sqrt{3}}{3}$
- B. $\frac{\pi a^{3}\sqrt{3}}{36}$
- C. $\frac{\pi a^{3}\sqrt{3}}{4}$
D. $\frac{\pi a^{3}\sqrt{3}}{12}$
Câu 12: Có ba quả bóng đá hình cầu có cùng bán kính r được xếp tiếp xúc với nhau từng đôi một. Trong các rổ hình trụ có chiều cao $2r$ và bán kính $R$, hỏi bán kính $R$ nhỏ nhất là bao nhiêu để hình trụ có thể chứa được cả ba quả bóng đó?
- A. $r\sqrt{3}$
- B. $2r$
C. $\frac{2+ \sqrt{3}}{\sqrt{3}}r$
- D. $2r\sqrt{3}$
Câu 13: Trong không gian $Oxyz$, cho ba điểm $A(1; 2; 0), B(-2; 1; 3), C(7; -3; -6)$. Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua trọng tâm $G$ của tam giác $ABC$, đồng thời d song song với hai mặt phẳng $(Oxy)$ và ($Oxz$)
A. $\left\{\begin{matrix}x= 2+ t & & & \\ y= 0& & & \\ z= -1& & & \end{matrix}\right.$
- B. $\left\{\begin{matrix}x= -2+ t & & & \\ y= 0 & & & \\ z= -1 & & & \end{matrix}\right.$
- C. $\left\{\begin{matrix}x= 1+ 2t & & & \\ y= 0 & & & \\ z= -t & & & \end{matrix}\right.$
- D. $\left\{\begin{matrix}x= 6+ t & & & \\ y= 0 & & & \\ z= -3 & & & \end{matrix}\right.$
Câu 14: Trong không gian Oxyz, viết phương trình của mặt phẳng (P) chứa hai đường thẳng sau:
$d_{1}$: $\left\{\begin{matrix}x= 3+ 4t & & & \\ y= 1- 2t & & & \\ z= 3+ 6t & & & \end{matrix}\right.$
$d_{2}$: $\frac{x}{2}= \frac{y}{-1}= \frac{z+ 1}{3}$
- A. 7x + y - 5z - 5 = 0
- B. 2x - y + 3z + 3 = 0
C. 7x - y - 5z - 5 = 0
- D. 3x + y + 3z - 5 = 0
Câu 15: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d và mặt phẳng (P) lần lượt có phương trình là:
$d$: $\frac{x- 1}{2}= \frac{y+ 2}{1}= \frac{z- 3}{-3}$
$(P)$: $2x + y - 3z - 4 = 0.$
Trong những khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
- A. $d$ nằm trong mặt phẳng $(P)$
- B. $d$ song song với mặt phẳng $(P)$
- C. $d$ không vuông góc với mặt phẳng $(P)$
D. $d$ cắt mặt phẳng $(P)$
Câu 16: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng cắt nhau:
$d_{1}$: $\left\{\begin{matrix}x= 1+ t & & & \\ y= 1& & & \\ z= 1- t & & & \end{matrix}\right.$
$d_{2}$: $\left\{\begin{matrix}x= -t & & & \\ y= 2+ t & & & \\ z= 1 & & & \end{matrix}\right.$
Viết phương trình của mặt phẳng (P) chứa hai đường thẳng d1, d2
A. $x + y + z - 3 = 0 $
- B. $x + y + z + 3 = 0 $
- C. $x - y + z - 1 = 0$
- D. $x - y + z + 1 = 0$
Câu 17: Trong không gian $Oxyz$, cho hai mặt phẳng ($P$) và ($Q$) lần lượt có phương trình là $mx + y - 3z + 1 = 0; 4x - 2y + (n^{2} + n)z - n = 0$, trong đó $m$ và $n$ là hai tham số. Với những giá trị nào của $m$ và n thì hai mặt phẳng $(P)$ và $(Q)$ song song với nhau
- A. $m=-2$ và $n=2 $
- B. $m=2$ và $n=-3$
- C. $m=-2$ và $n=2$ hoặc $n=-3$
D. $m=-2$ và $n=-3$
Câu 18: Trong không gian $Oxyz$, lập phương trình của mặt cầu $(S)$ đi qua 3 điểm $O$, $A(2;0;0), B(0;2;0)$ và tâm thuộc mặt phẳng $(P): x + y + z - 3 = 0$
A. $(x - 1)^{2} + (y - 1)^{2} + (z - 1)^{2} = 3 $
- C. $(x - 1)^{2} + (y - 1)^{2} + (z - 1) ^{2} = 9$
- B. $(x + 1)^{2} + (y + 1)^{2} + (z + 1)^{2} = 3 $
- D. $(x + 1)^{2} + (y + 1)^{2} + (z + 1)^{2} = 9$
Câu 19: Trong không gian $Oxyz$, cho hai mặt phẳng $(P): 2x - y - 2z + 7 = 0, (Q): 2x - y - 2z + 1 = 0$. Biết rằng mặt cầu $(S)$ tiếp xúc với cả hai mặt phẳng $(P)$ và $(Q)$. Hỏi diện tích của mặt cầu $(S)$ là bao nhiêu?
A. 4π
- B. π
- C. 2π
- D. 16π
Câu 20: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3;2;1), M(3;0;0) và mặt phẳng (P) có phương trình là: x + y + z - 3 = 0 . Viết phương trình của đường thẳng d đi qua điểm M, nằm trong mặt phẳng (P) sao cho khoảng cách từ A đến đường thẳng d nhỏ nhất?
- A. $\left\{\begin{matrix}x= -3- t & & & \\ y= t & & & \\ z= 0 & & & \end{matrix}\right.$
- B. $\left\{\begin{matrix}x=3+ t & & & \\ y= 2t & & & \\ z= 2t & & & \end{matrix}\right.$
C. $\left\{\begin{matrix}x= 3- t & & & \\ y= t & & & \\ z= 0 & & & \end{matrix}\right.$
- D. $\left\{\begin{matrix}x= -1+ 3t & & & \\ y= 1 & & & \\ z= 0 & & & \end{matrix}\right.$
Câu 21: Trong không gian $Oxyz$, cho các điểm $A(1;1;0), B(0;1;1)$. Tìm trên mặt phẳng $xOz$ tọa độ điểm $C$ để $OABC$ là một tứ diện đều
- A. $C(0;0;1) $
- B. $C(1;0;0) $
C. $C(1;0;1) $
- D. $C(2;0;2)$
Xem toàn bộ: Giải bài: Ôn tập cuối năm
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 12 KNTT
5 phút giải toán 12 KNTT
5 phút soạn bài văn 12 KNTT
Văn mẫu 12 KNTT
5 phút giải vật lí 12 KNTT
5 phút giải hoá học 12 KNTT
5 phút giải sinh học 12 KNTT
5 phút giải KTPL 12 KNTT
5 phút giải lịch sử 12 KNTT
5 phút giải địa lí 12 KNTT
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 KNTT
5 phút giải CN điện - điện tử 12 KNTT
5 phút giải THUD12 KNTT
5 phút giải KHMT12 KNTT
5 phút giải HĐTN 12 KNTT
5 phút giải ANQP 12 KNTT
Môn học lớp 12 CTST
5 phút giải toán 12 CTST
5 phút soạn bài văn 12 CTST
Văn mẫu 12 CTST
5 phút giải vật lí 12 CTST
5 phút giải hoá học 12 CTST
5 phút giải sinh học 12 CTST
5 phút giải KTPL 12 CTST
5 phút giải lịch sử 12 CTST
5 phút giải địa lí 12 CTST
5 phút giải THUD 12 CTST
5 phút giải KHMT 12 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 2 CTST
Môn học lớp 12 cánh diều
5 phút giải toán 12 CD
5 phút soạn bài văn 12 CD
Văn mẫu 12 CD
5 phút giải vật lí 12 CD
5 phút giải hoá học 12 CD
5 phút giải sinh học 12 CD
5 phút giải KTPL 12 CD
5 phút giải lịch sử 12 CD
5 phút giải địa lí 12 CD
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 CD
5 phút giải CN điện - điện tử 12 CD
5 phút giải THUD 12 CD
5 phút giải KHMT 12 CD
5 phút giải HĐTN 12 CD
5 phút giải ANQP 12 CD
Giải chuyên đề học tập lớp 12 kết nối tri thức
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Toán 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Vật lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Hóa học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Sinh học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Địa lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 12 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Toán 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Vật lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Hóa học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Sinh học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Địa lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 12 cánh diều
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Toán 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Vật lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Hóa học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Sinh học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Địa lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Cánh diều
Bình luận