Trắc nghiệm Địa lí 9 chân trời Ôn tập chương 3: Sự phân hóa lãnh thổ (P4)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Địa lí 9 chân trời sáng tạo Ôn tập chương 3: Sự phân hóa lãnh thổ (P4) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đặc điểm khí hậu vùng Trung du miền núi Bắc Bộ là
- A. nhiệt đới gió mùa, có 2 mùa là mùa mưa và mùa nóng.
- B. gió mùa Đông Bắc, thường xuyên có hiện tượng mưa đá.
C. nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh nhất cả nước.
- D. ôn đới lục địa, có mùa đông lạnh nhất cả nước.
Câu 2: Đặc điểm phân bố dân cư vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
- A. Mật độ dân số cao, dân số thành thị cao hơn dân số nông thôn
B. Mật độ dân số thấp, dân số thành thị thấp hơn dân số nông thôn.
- C. Mật độ dân số cao, dân số thành thị thấp hơn dân số nông thôn.
- D. Mật độ dân số thấp, dân số thành thị và nông thôn bằng nhau.
Câu 3: Đất feralit tạo thuận lợi cho phát triển
- A. chăn nuôi gia súc, gia cầm, trồng rừng và cây ăn quả.
B. cây công nghiệp, cây ăn quả, trồng rừng và du lịch.
- C. cây ăn quả, trồng rừng và giao thương biên giới.
- D. cây công nghiệp, cây ăn quả, chăn nuôi gia cầm và gia súc.
Câu 4: Đâu không phải đặc điểm địa hình và đất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Chủ yếu là đồi núi thấp, dãy núi cao nhất trong vùng là Phan-xi-păng.
- B. Địa hình các-xtơ ở các tỉnh như Hà Giang, Cao Bằng, Lạng Sơn,...
- C. Địa hình đồi phổ biến, các cánh đồng thung lũng xen kẽ khu vực đồi núi.
- D. Địa hình kết hợp đất feralit thuận lợi cho phát triển cây công nghiệp, cây ăn quả, trồng rừng và du lịch.
Câu 5: Ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ không phải là
- A. góp phần phát triển kinh tế - xã hội của vùng.
- B. kiểm soát lũ cho Đồng bằng sông Hồng.
- C. phát triển du lịch.
D. nuôi trồng thủy sản nước mặn.
Câu 6: Sự khác nhau về tài nguyên khoáng sản giữa Đông Bắc và Tây Bắc là
- A. Đông Bắc chủ yếu là than đá; Tây Bắc chủ yếu là apatit, đồng, chì, kẽm.
B. Đông Bắc có cả kim loại đen, màu và nhiên liệu; Tây Bắc chủ yếu là kim loại màu.
- C. Đông Bắc có nhiều quặng sắt; Tây Bắc lại rất giàu quặng titan và đất hiếm.
- D. Đông Bắc phong phú và đa dạng, nhưng khó khăn trong khai thác; Tây Bắc (ngược lại).
Câu 7: Cơ cấu kinh tế của Hà Nội
- A. chuyển dịch theo xu hướng xanh, bền vững.
- B. chuyển dịch theo hướng công nghệ số.
- C. chuyển dịch theo xu hướng công nghệ số 5.0, hội nhập nền kinh tế - văn hóa thế giới.
D. đa dạng, đang chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập nền kinh tế thế giới.
Câu 8: Đồng bằng sông Hồng là vùng kinh tế quan trọng của cả nước, chiếm bao nhiêu phần trăm GDP của cả nước?
A. hơn 30%.
- B. 25%.
- C. dưới 30%.
- D. 17%.
Câu 9: Điều kiện thuận lợi để phát triển ngành khai thác và nuôi trồng thủy sản là
- A. có các khu dự trữ sinh quyển thế giới và vườn quốc gia.
- B. có nhiều cửa sông và vịnh biển.
C. ven biển có nhiều bãi triều, đầm, vịnh,...
- D. có nhiều thắng cảnh, bãi biển đẹp.
Câu 10: Phát triển du lịch cần chú ý đến
- A. bảo vệ môi trường trong khu vực nuôi trồng.
B. bảo tồn các cảnh quan tự nhiên và môi trường biển.
- C. tránh khai thác quá mức các nguồn hải sản gần bờ.
- D. bảo vệ an ninh quốc phòng.
Câu 11: Đâu là vai trò của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?
- Vùng trung tâm đầu não về chính trị, kinh tế, văn hóa và khoa học công nghệ của cả nước.
- Là vùng hạt nhân phát triển, lãnh thổ động lực của vùng Đồng bằng sông Hồng.
- Có tiềm năng lớn về du lịch với hệ thống các trung tâm y tế chuyên sâu, đội ngũ cán bộ nghiên cứu khoa học trình độ cao.
A. (1); (2); (3).
- B. (1); (3).
- C. (2); (3).
- D. (1); (2).
Câu 12: Hạn chế lớn nhất về tự nhiên trong phát triển nông nghiệp của Bắc Trung Bộ là
A. bão, lũ lụt, hạn hán.
- B. gió lào khô nóng, bão cát.
- C. xâm nhập mặn, ngập úng.
- D. sóng lừng, sạt lở bờ biển.
Câu 13: Quan sát bảng sau:
Cơ cấu và tốc độ tăng trưởng GRDP của Bắc Trung Bộ,
giai đoạn 2015 - 2021
(Đơn vị: %)
Năm | 2015 | 2021 |
Cơ cấu GRDP (giá hiện hành) | 100 | 100 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản | 22,5 | 18,5 |
Công nghiệp và xây dựng | 28,5 | 37,7 |
Dịch vụ | 43,0 | 37,4 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm | 6,0 | 6,4 |
Tốc độ tăng trưởng GRDP (giá so sánh) | 4,0 | 10,0 |
(Nguồn: Cục Thống kê các tỉnh Bắc Trung Bộ, năm 2016 và 2022)
Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu và tốc độ tăng trưởng GRDP của Bắc Trung Bộ, giai đoạn 2015 - 2021?
A. Tỉ trọng ngành công nghiệp - xây dựng, dịch vụ tăng trong cơ cấu GRDP.
- B. Tỉ trọng ngành công nghiệp - xây dựng, dịch vụ giảm trong cơ cấu GRDP.
- C. Tỉ trọng các ngành không thay đổi trong cơ cấu GRDP.
- D. Tỉ trọng ngành dịch vụ tăng trong cơ cấu GRDP.
Câu 14: Quan sát hình ảnh và cho biết đó là hiện tượng thiên tai nào ở vùng Bắc Trung Bộ?
- A. Hạn hán.
- B. Cát bay.
- C. Sạt lở đất.
D. Lũ lụt.
Câu 15: Quan sát hình ảnh và cho biết đó là hiện tượng thiên tai nào ở vùng Bắc Trung Bộ?
- A. Hạn hán.
- B. Cát bay.
C. Sạt lở đất.
- D. Lũ lụt.
Câu 16: Quan sát hình ảnh và cho biết đó là hiện tượng thiên tai nào ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Hạn hán.
- B. Cát bay.
- C. Sạt lở đất.
- D. Lũ lụt.
Câu 17: Theo Nghị quyết của Quốc hội về Quy hoạch tổng thể quốc gia thời kì 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, sẽ phát triển vùng động lực miền Trung gồm những tỉnh thành ven biển nào?
- A. Phan Thiết, Quy Nhơn, Đà Nẵng, Quảng Nam.
B. Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi.
- C. Đà Nẵng, Dung Quất, Quy Nhơn, Thừa Thiên Huế.
- D. Nha Trang, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Dung Quất.
Câu 18: Hạn hán đã gây ảnh hưởng như thế nào tới xã hội vùng Ninh Thuận - Bình Thuận?
- A. Suy thoái nguồn nước mặt và nước ngầm gây cạn kiệt nước sinh hoạt.
B. Đói nghèo, thiếu lương thực vì năng suất sản xuất thấp.
- C. Hiện tượng cát bay tàn phá cây trồng, vật nuôi.
- D. Hư hỏng các công trình, cơ sở hạ tầng.
Câu 19: Điều kiện thuận lợi nhất cho phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. Đất badan màu mỡ, khí hậu nhiệt đới cận xích đạo.
- B. Nguồn nước dồi dào, địa hình cao nguyên xếp tầng rộng lớn.
- C. Người dân có nhiều kinh nghiệm canh tác cây cà phê.
- D. Thị trường tiêu thụ trong và ngoài nước rộng lớn.
Câu 20: Ý nghĩa môi trường của việc trồng và bảo vệ rừng ở Tây Nguyên?
- A. Góp phần ổn định nguồn nước cho các nhà máy thủy điện.
B. Hạn chế xói mòn, sạt lở đất ở vùng núi, lũ lụt ở vùng đồng bằng hạ lưu.
- C. Bảo vệ nguồn nước ngầm cho sản xuất và sinh hoạt.
- D. Đảm bảo nguyên liệu gỗ cho công nghiệp chế biến lâm sản, sản xuất giấy.
Câu 21: Điều kiện thuận lợi để Đông Nam Bộ phát triển ngành công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản là
- A. Dân cư đông đúc, năng động.
- B. Nhiều bãi biển đẹp, vườn quốc gia, di tích lịch sử.
C. Thềm lục địa có dầu mỏ và khí tự nhiên.
- D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 22: Nông nghiệp ở Đông Nam Bộ không có thế mạnh về
A. Trồng cây lương thực.
- B. Trồng cây công nghiệp lâu năm.
- C. Trồng cây công nghiệp hàng năm.
- D. Trồng cây ăn quả.
Câu 23: Điểm giống nhau về thế mạnh của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc và phía Nam là
- A. Lịch sử khai thác lâu đời.
- B. Cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật tương đối tốt và đồng bộ.
C. Nguồn lao động với số lượng lớn, chất lượng cao.
- D. Tiềm lực kinh tế mạnh nhất, trình độ phát triển kinh tế cao nhất.
Câu 24: Đâu không phải đặc điểm về tài chính, ngân hàng vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Bạc Liêu là trung tâm tài chính, ngân hàng lớn nhất của vùng.
- B. Đóng vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế của vùng.
- C. Cung cấp vốn đầu tư phát triển lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn.
- D. Tạo điều kiện đẩy mạnh sản xuất và khai thác tiềm năng tự nhiên của vùng.
Câu 25: Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long gồm những tỉnh, thành nào?
- A. Long An, Đồng Tháp, Cần Thơ, Cà Mau.
- B. Cần Thơ, Hậu Giang, Trà Vinh, Cà Mau.
C. Cần Thơ, An Giang, Kiên Giang, Cà Mau.
- D. Bạc Liêu, Cần Thơ, An Giang, Kiên Giang.
Câu 26: Đồng bằng sông Cửu Long bị xâm nhập mặn, hạn hán, lũ lụt sẽ dẫn đến những hậu quả gì?
- A. Thay đổi cơ cấu cây trồng như mía.
- B. Nguồn nước ngọt tăng.
C. Nền an ninh lương thực, an ninh nguồn nước bị suy giảm; ảnh hưởng đến sinh kế của người dân.
- D. Nhu cầu thiết yếu về thực phẩm và nước không được cân đối.
Câu 27: Đâu không phải là đặc điểm về nguồn lao động ở vùng Đông Nam Bộ?
A. Có kinh nghiệm trong phòng chống thiên tai.
- B. Nguồn lao động dồi dào.
- C. Nhiều lao động lành nghề, có trình độ cao.
- D. Năng động, tiếp thu nhanh các thành tựu khoa học - kĩ thuật.
Câu 28: Vấn đề khai thác tài nguyên biển, đảo ở nước ta đang gặp những khó khăn nào?
- Hệ sinh thái biển, đa dạng sinh học biển bị suy giảm.
- Tài nguyên biển bị khai thác quá mức.
- Tài nguyên rừng bị tàn phá nặng nề.
- Ô nhiễm môi trường biển diễn ra nghiêm trọng.
- Xâm thực mặn ngày càng cao.
- Công tác ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng, biển xâm thực còn nhiều hạn chế, bất cập.
A. (1); (2); (4); (6).
- B. (1); (2); (5); (6).
- C. (1); (3); (4); (5).
- D. (2); (3); (4); (5).
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận