Tắt QC

Trắc nghiệm địa lí 9 chân trời bài 17: Vùng Tây Nguyên (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Địa lí 9 chân trời sáng tạo bài 17: Vùng Tây Nguyên (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Đâu không phải là đặc điểm về dân cư vùng Tây Nguyên?

  • A. Dân cư đông đúc do nhập cư từ các vùng khác.
  • B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao.
  • C. Mật độ dân số thấp.
  • D. Tỉ lệ dân thành thị thấp hơn tỉ lệ dân nông thôn.

Câu 2: Đất badan thích hợp nhất với các loại cây

  • A. cà phê, cao su, hồ tiêu.
  • B. cà phê, bông, mía.
  • C. cao su, dừa, bông.
  • D. điều, đậu tương, lạc.

Câu 3: Đâu không phải là tài nguyên du lịch tự nhiên ở Tây Nguyên? 

  • A. Các hồ nước, thác nước.
  • B. Các bãi biển đẹp.
  • C. Vườn quốc gia.
  • D. Các thắng cảnh đồi, núi.

Câu 4: Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư của Tây Nguyên? 

  • A. Là vùng thưa dân nhất cả nước. 
  • B. Dân cư phân bố không đều. 
  • C. Dân tộc Kinh phần lớn sinh sống ở các đô thị. 
  • D. Dân tộc ít người như Tày, Thái, Mường sinh sống chủ yếu.

Câu 5: Vùng Tây Nguyên gồm có bao nhiêu tỉnh?

  • A. 2 tỉnh.
  • B. 7 tỉnh.
  • C. 8 tỉnh.
  • D. 5 tỉnh.

Câu 6: Vùng Tây Nguyên có diện tích tự nhiên khoảng

  • A. 95 nghìn km2.
  • B. 54,5 nghìn km2.
  • C. 21,3 nghìn km2.
  • D. 44,6 nghìn km2.

Câu 7: Vùng Tây Nguyên tiếp giáp với hai nước láng giềng nào?

  • A. Lào và Cam-pu-chia.
  • B. Thái Lan và Cam-pu-chia.
  • C. Trung Quốc và Lào.
  • D. Cam-pu-chia và Trung Quốc.

Câu 8: Khí hậu vùng Tây Nguyên mang tính chất

  • A. ôn đới lục địa.
  • B. nhiệt đới gió mùa.
  • C. nhiệt đới ẩm gió mùa.
  • D. cận xích đạo.

Câu 9: Đâu là đặc điểm rừng của vùng Tây Nguyên?

  • A. Tổng diện tích rừng gần 4,5 triệu ha với tỉ lệ che phủ rừng khoảng 26%.
  • B. Tổng diện tích rừng với 3,1 triệu ha đất lâm nghiệp có rừng, trong đó có 2,2 triệu ha đất rừng tự nhiên.
  • C. Tổng diện tích rừng gần 5,4 triệu ha với tỉ lệ che phủ rừng đạt 53,8%.
  • D. Tổng diện tích rừng gần 2,6 triệu ha với tỉ lệ che phủ rừng khoảng 46%.

Câu 10: Địa hình của Tây Nguyên có đặc điểm

  • A. Địa hình núi cao bị cắt xẻ mạnh. 
  • B. Địa hình cao nguyên xếp tầng. 
  • C. Địa hình núi xen kẽ với đồng bằng.
  • D. Địa hình cao nguyên đá vôi tiêu biểu.

Câu 11: Nguồn tưới tiêu quan trọng trong mùa khô của vùng Tây Nguyên là?

  • A. Hồ tự nhiên, hồ thủy điện.
  • B. Hồ thủy điện, hồ nước mặn.
  • C. Hồ nước ngọt, hồ tự nhiên.
  • D. Hồ nước mặn, hồ nước ngọt.

Câu 12: Khoáng sản quan trọng nhất của vùng Tây Nguyên là

  • A. Vàng.
  • B. Titan.
  • C. Bô-xít.
  • D. Thiếc.

Câu 13: Vùng Tây Nguyên có đồng bào các dân tộc thiểu số chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm?

  • A. 38%.
  • B. 20%.
  • C. 11%.
  • D. 1%.

Câu 14: Đặc trưng văn hóa vùng Tây Nguyên là

  • A. Thi ném còn.
  • B. Văn hóa cồng chiêng.
  • C. Hát chầu văn.
  • D. Chọi trâu.

Câu 15: Tây Nguyên là vùng xuất khẩu nông sản lớn thứ 2 cả nước, sau vùng

  • A. Đông Nam Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • C. Đồng bằng sông Hồng.
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 16: Hoạt động dịch vụ phát triển mạnh nhất ở Tây Nguyên là

  • A. du lịch sinh thái.
  • B. giao thông, vận tải.
  • C. bưu chính viễn thông.
  • D. xuất khẩu nông sản.

Câu 17: Điểm đặc biệt nhất về vị trí địa lí của Tây Nguyên?

  • A. Không tiếp giáp với biển.
  • B. Tiếp giáp với hai vùng kinh tế.
  • C. Tiếp giáp với hai quốc gia láng giềng.
  • D. Tiếp giáp với Đông Nam Bộ.

Câu 18: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên trong sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên là

  • A. Khô hạn kéo dài.
  • B. Đất đai thoái hóa.
  • C. Khí hậu phân hóa.
  • D. Đất badan màu mỡ.

Câu 19: Tây Nguyên có nguồn thủy năng lớn là do có

  • A. nhiều sông ngòi và sông có lưu lượng nước lớn. 
  • B. địa hình cao nguyên xếp tầng và nhiều sông lớn. 
  • C. lượng mưa dồi dào, mùa mưa phân hóa sâu sắc. 
  • D. địa hình núi cao đồ sộ và hiểm trở nhất cả nước.

Câu 20: Nông sản nổi tiếng ở Đà Lạt là

  • A. cây ăn quả, cà phê.
  • B. cà phê và chè.
  • C. rau ôn đới và cây ăn quả.
  • D. hoa và rau quả ôn đới.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác