Trắc nghiệm địa lí 9 chân trời bài 1: Dân cư và dân tộc, chất lượng cuộc sống (P2)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Địa lí 9 chân trời sáng tạo bài 1: Dân cư và dân tộc, chất lượng cuộc sống (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng về dân số thành thị và nông thôn ở nước ta?
- A. Cả dân số nông thôn và dân số thành thị đều tăng.
B. Dân số thành thị đông hơn dân số nông thôn.
- C. Dân số thành thị tăng nhanh hơn dân số nông thôn.
- D. Dân số nông thôn nhiều hơn dân số thành thị.
Câu 2: Thuận lợi của sự gia tăng dân số về quy mô là:
- A. Nguồn lao động trẻ nhiều, thị trường tiêu thụ đa dạng.
B. Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
- C. Lao động có trình độ cao, khả năng huy động lao động lớn.
- D. Số người phụ thuộc ít, số người trong độ tuổi lao động nhiều.
Câu 3: Nguyên nhân chủ yếu làm cho số dân của nước ta vẫn đang có sự gia tăng nhanh là:
A. Quy mô dân số lớn.
- B. Cơ cấu dân số trẻ.
- C. Phân bố dân cư không đồng đều.
- D. Trình độ dân trí còn thấp.
Câu 4: Theo số liệu năm 2021, Việt Nam có số dân:
A. Hơn 98,5 triệu người.
- B. Gần 96,65 triệu người.
- C. Gần 96,2 triệu người.
- D. Hơn 100 triệu người.
Câu 5: Dân tộc Kinh và các dân tộc thiểu số lần lượt chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm số dân cả nước?
- A. 77% - 23%
- B. 82% - 18%
C. 85% - 15%.
- D. 91% - 9%.
Câu 6: Các dân tộc Việt Nam sinh sống:
- A. Ở khu vực đồng bằng và trung du.
B. Trên khắp lãnh thổ nước ta.
- C. Ở khu vực đồng bằng, trung du và miền núi.
- D. Nơi có vị trí quan trọng, địa bàn chiến lược về an ninh quốc phòng.
Câu 7: Các dân tộc thiểu số thường phân bố ở:
- A. Khu vực trung du.
- B. Vùng đồng bằng và đô thị.
- C. Trên khắp lãnh thổ nước ta.
D. Khu vực trung du và miền núi.
Câu 8: Vùng đồng bằng và đô thị là nơi sinh sống chủ yếu của dân tộc nào?
- A. Thái, Tày, Khơ-me.
- B. Chăm, Nùng, Dao.
C. Khơ-me, Chăm và Hoa.
- D. Gia-rai, Xơ-đăng, Mơ-nông.
Câu 9: Sự phân bố dân cư, dân tộc có sự thay đổi là do:
A. Việc khai thác các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên để phát triển kinh tế - xã hội ở các vùng kinh tế.
- B. Sự thay đổi lớn của bộ phận dân cư, dân tộc sang sinh sống ở nước ngoài.
- C. Các dân tộc chọn nơi có vị trí quan trọng, chiến lược về an ninh quốc phòng để sinh sống và phát triển kinh tế - xã hội.
- D. Ảnh hưởng của vị trí địa lí gây khó khăn cho nước ta (thiên tai và biến đổi khí hậu).
Câu 10: Theo số liệu năm 2021, thu nhập bình quân đầu người/tháng của nước ta khoảng:
- A. 3,8 triệu đồng.
- B. 5,4 triệu đồng.
- C. 4,9 triệu đồng.
D. 4,2 triệu đồng.
Câu 11: Theo số liệu năm 2021, thu nhập bình quân đầu người/tháng ở khu vực thành thị và nông thôn lần lượt là:
- A. 4,8 triệu đồng – 2,9 triệu đồng.
- B. 6,7 triệu đồng – 5,4 triệu đồng.
C. 5,4 triệu đồng – 3,5 triệu đồng.
- D. 5,1 triệu đồng – 4,9 triệu đồng.
Câu 12: Thu nhập của người dân Việt Nam:
- A. Có sự cải thiện theo thời gian, không còn sự phân hóa giữa các vùng.
- B. Chưa có sự cải thiện theo thời gian, ngày càng có sự phân hóa giữa các vùng.
C. Có sự cải thiện theo thời gian nhưng vẫn còn sự phân hóa giữa các vùng.
- D. Có sự cải thiện rõ rệt, không còn sự phân hóa giữa các vùng.
Câu 13: Hiện tại, cơ câu dấn số nước ta có đặc điểm gì?
- A. Cơ cấu dân số trẻ.
- B. Cơ cấu dân số già. .
- C. Đang biến đổi chậm theo xu hướng già hóa.
D. Đang biến đổi nhanh theo xu hướng già hóa.
Câu 14: Tỉ trọng của các nhóm tuổi trong cơ cấu dân số ở nước ta đang chuyển biến theo hướng:
- A. Nhóm 0 – 14 tuổi tăng, nhóm 15 – 64 tuổi giảm, nhóm 65 tuổi trở lên giảm.
B. Nhóm 0 – 14 tuổi giảm, nhóm 15 – 64 tuổi tăng, nhóm 65 tuổi trở lên tăng.
- C. Nhóm 0 – 14 tuổi tăng, nhóm 15 – 64 tuổi giảm, nhóm 65 tuổi trở lên tăng.
- D. Nhóm 0 – 14 tuổi giảm, nhóm 15 – 64 tuổi tăng, nhóm 65 tuổi trở lên giảm.
Câu 15: Trong khu vực Đông Nam Á, dân số nước ta xếp thứ 3 sau:
A. In-đô-nê-xi-a và Phi-lip-pin.
- B. In-đô-nê-xi-a và Thái Lan.
- C. In-đô-nê-xi-a và Mi-an-ma.
- D. In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a.
Câu 16: Hiện tại, nước ta đang trong giai đoạn “Cơ cấu dân số vàng” điều đó có nghĩa là:
- A. Số trẻ sơ sinh chiếm hơn 2/3 dân số.
- B. Số người ở độ tuổi 0 – 14 chiếm hơn 2/3 dân số.
C. Số người ở độ tuổi 15 – 64 chiếm hơn 2/3 dân số.
- D. Số người ở độ tuổi trên 60 trở lên chiếm hơn 2/3 dân số.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết dân tộc ít người nào có số dân lớn nhất?
- A. Khơ-me.
- B. Mường.
- C. Thái.
D. Tày.
Câu 18: Theo dự báo, giai đoạn dân số vàng của nước ta sẽ kéo dài đến:
A. Khoảng năm 2038.
- B. Khoảng năm 2040.
- C. Khoảng năm 2045.
- D. Khoảng năm 2025.
Câu 19: Người Việt ở nước ngoài sinh sống nhiều nhất ở đâu?
A. Mỹ.
- B. Nhật Bản.
- C. Cộng hòa Séc.
- D. Đài Loan.
Câu 20: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở nông thôn nước ta cao hơn thành thị do:
- A. Ở nông thôn khó áp dụng các biện pháp kế hoạch hóa gia đình.
- B. Nông thôn có nhiều ruộng đất nên cần nhiều lao động.
C. Mặt bằng dân trí và mức sống của người dân thấp.
- D. Quan niệm “Trời sinh voi, trời sinh cỏ” còn phổ biến.
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận