Siêu nhanh giải bài 10 Công nghệ 12 Lâm nghiệp - Thủy sản Kết nối tri thức

Giải siêu nhanh bài 10 Công nghệ 12 Lâm nghiệp - Thủy sản Kết nối tri thức. Giải siêu nhanh Công nghệ 12 Lâm nghiệp - Thủy sản Kết nối tri thức. Những phần nào có thể rút gọn, lược bỏ và tóm gọn. Đều được áp dụng vào bài giải này. Thêm cách giải mới để học sinh lựa chọn. Để tìm ra phong cách học Công nghệ 12 Lâm nghiệp - Thủy sản Kết nối tri thức phù hợp với mình.


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

BÀI 10. GIỚI THIỆU VỀ MÔI TRƯỜNG NUÔI THỦY SẢN

Khởi động: Môi trường nuôi thủy sản là gì? Môi trường nuôi thủy sản cần những yêu cầu nào? Quạt nước trong Hình 10.1 có vai trò gì trong nuôi thủy sản.

Giải rút gọn:

- Môi trường nuôi thủy sản là môi trường nước được sử dụng để nuôi trồng các loài thủy sản như cá, tôm, cua, ốc,... là ao, hồ, đầm, sông, biển,...

- Môi trường nuôi thủy sản cần những yêu cầu sau:  Yêu cầu thủy lí, Yêu cầu thủy hóa, Yêu cầu thủy sinh

- Quạt nước có vai trò:

+ Tạo dòng chảy, tăng cường trao đổi khí giữa nước và không khí

+ Giúp đẩy khí độc.

+ Tạo dòng chảy, giúp nước trong ao được lưu thông đều đặn.

I. CÁC YÊU CẦU CHÍNH CỦA MÔI TRƯỜNG NUÔI THỦY SẢN

Khám phá: Vì sao nhiệt độ của nước nuôi thủy sản lại có ảnh hưởng trực tiếp đến hô hấp, tiêu hoá, sinh sản, ... của động vật thủy sản.

Giải rút gọn:

- Nhiệt độ nước ảnh hưởng đến tốc độ trao đổi chất của động vật thủy sản.

- Nhiệt độ nước ảnh hưởng đến hoạt động của các enzyme tiêu hóa..

- Nhiệt độ nước ảnh hưởng đến quá trình phát triển của trứng và phôi thai.

Kết nối năng lực: Sử dụng internet, sách, báo,... để tìm hiểu yêu cầu về nhiệt độ, độ trong và màu nước ao nuôi của một số loài động vật thủy sản phổ biến

Giải rút gọn:

- Cá rô phi:

+ Nhiệt độ: 25-32°C.

+ Độ trong: Nước trong.

+ Màu nước: Xanh lá cây hoặc nâu nhạt.

- Cá lóc:

+ Nhiệt độ: 24-30°C.

+ Độ trong: Nước trong. 

+ Màu nước: Xanh lá cây hoặc nâu nhạt.

Kết nối năng lực: Sử dụng internet, sách, báo,... để tìm hiểu độ pH và độ mặn thích hợp của một số loài động vật thủy sản phổ biến.

Giải rút gọn:

- Cá rô phi:

+ Độ pH: 6,5 - 8,5, thích hợp nhất là 7,0 - 8,0.

+ Độ mặn: 0 - 5‰.

- Cá lóc:

+ Độ pH: 6,0 - 8,5, thích hợp nhất là 7,0 - 8,0.

+ Độ mặn: 0 - 10‰.

Khám phá: Nêu độ pH và độ mặn thích hợp đối với một số loài động vật thủy sản nuôi ở địa phương em.

Giải rút gọn:

- Ví dụ: cá rô phi, cá lóc (tỉnh Đồng Tháp):

+ Độ pH: 6,5 - 8,5, thích hợp nhất là 7,0 - 8,0.

+ Độ mặn: 0 - 5‰.

Khám phá: Nêu một số biện pháp để cung cấp oxygen hòa tan cho nước nuôi thủy sản.

Giải rút gọn:

- Tăng cường trao đổi khí giữa nước và không khí

- Tăng cường quang hợp

- Sử dụng các thiết bị cung cấp oxy

- Giảm mật độ nuôi

- Cho ăn hợp lý

- Quản lý chất lượng nước

Kết nối năng lực: Sử dụng internet, sách, báo,... tìm hiểu về những biểu hiện của động vật khi môi trường bị thiếu oxygen hòa tan.

Giải rút gọn:

- Đối với loài cá:

+ Bơi lờ đờ, mất thăng bằng, tập trung gần mặt nước.

+ Hấp háy miệng, thở nhanh, ngoi lên mặt nước để lấy oxy.

+ Da sẫm màu, có thể xuất hiện các đốm đỏ hoặc đen trên da.

+ Mệt mỏi, biếng ăn, giảm tốc độ sinh trưởng.

+ Chết hàng loạt nếu tình trạng thiếu oxy kéo dài.

- Đối với loài tôm:

+ Bơi lờ đờ, nằm im dưới đáy ao.

+ Giảm hoạt động, biếng ăn, chậm lớn.

+ Vỏ mềm, dễ bị lột xác.

+ Chết hàng loạt nếu tình trạng thiếu oxy kéo dài.

Khám phá: Kể tên các loài thực vật thủy sinh thường gặp trong ao nuôi cá hoặc đầm nuôi tôm. Nêu vai trò của chúng đối với môi trường nuôi thủy sản.

Giải rút gọn:

- Các loài thực vật thủy sinh: tảo, cây thủy sinh 

- Vai trò:

+ Quang hợp tạo ra oxy, giúp duy trì nồng độ oxy hòa tan trong nước.

+ Là nguồn thức ăn trực tiếp hoặc gián tiếp cho nhiều loài thủy sản.

+ Hấp thụ các chất độc hại, lọc nước và làm giảm tảo độc.

+ Cung cấp nơi trú ẩn cho cá, tôm và các sinh vật khác.

+ Giúp ổn định độ pH trong nước.

II. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN MÔI TRƯỜNG NUÔI THỦY SẢN.

Khám phá: Theo em, tính lưu động của nước có ảnh hưởng như thế nào đến môi trường nuôi thủy sản.

Giải rút gọn:

- Cung cấp oxy

- Loại bỏ chất thải động vật thủy sản, thức ăn thừa, các chất độc hại khỏi ao nuôi.

- Giúp phân phối thức ăn: đều khắp ao nuôi, đảm bảo tất cả các động vật thủy sản đều có thức ăn.

- Giảm sự phát triển của tảo độc

- Giúp ổn định nhiệt độ\trong ao nuôi, giảm thiểu tác động của thay đổi nhiệt độ đột ngột.

III. LUYỆN TẬP

Trình bày các yêu cầu chính của môi trường nuôi thủy sản dưới dạng một sơ đồ tư duy.

Giải rút gọn:

 

IV. VẬN DỤNG

Đề xuất một số việc nên làm để hạn chế các yếu tố ảnh hưởng đến môi trường nuôi thủy sản.

Giải rút gọn:

- Nghiên cứu ứng dụng khoa học công nghệ về vấn đề giống thuốc hóa, chất, vi sinh, thức ăn… 

- Tập trung quan tâm đến bảo vệ môi trường trong nuôi trồng thủy sản nước ngọt, bảo vệ môi trường nuôi trồng thủy sản nước mặn ven biển, bảo vệ môi trường trong các trang trại vùng sản xuất nuôi trồng kinh tế hộ, bảo vệ môi trường nuôi thủy sản trên sông rạch

- Quản lý và xử lý chất thải, xử lý nước thải trong nuôi trồng thủy sản cũng cần được chú trọng


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Giải Công nghệ 12 Lâm nghiệp - Thủy sản Kết nối tri thức bài 10, Giải bài 10 Công nghệ 12 Lâm nghiệp - Thủy sản Kết nối tri thức, Siêu nhanh giải bài 10 Công nghệ 12 Lâm nghiệp - Thủy sản Kết nối tri thức

Bình luận

Giải bài tập những môn khác