5 phút giải Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 kết nối tri thức trang 52
5 phút giải Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 kết nối tri thức trang 52. Giúp học sinh nhanh chóng, mất ít thời gian để giải bài. Tiêu chi bài giải: nhanh, ngắn, súc tích, đủ ý. Nhằm tạo ra bài giải tốt nhất. 5 phút giải bài, bằng ngày dài học tập.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
BÀI 10. GIỚI THIỆU VỀ MÔI TRƯỜNG NUÔI THỦY SẢN
PHẦN I. CÁC CÂU HỎI TRONG SGK
Khởi động: Môi trường nuôi thủy sản là gì? Môi trường nuôi thủy sản cần những yêu cầu nào? Quạt nước trong Hình 10.1 có vai trò gì trong nuôi thủy sản.
I. CÁC YÊU CẦU CHÍNH CỦA MÔI TRƯỜNG NUÔI THỦY SẢN
Khám phá: Vì sao nhiệt độ của nước nuôi thủy sản lại có ảnh hưởng trực tiếp đến hô hấp, tiêu hoá, sinh sản, ... của động vật thủy sản.
Kết nối năng lực
CH1: Sử dụng internet, sách, báo,... để tìm hiểu yêu cầu về nhiệt độ, độ trong và màu nước ao nuôi của một số loài động vật thủy sản phổ biến
CH2: Sử dụng internet, sách, báo,... để tìm hiểu độ pH và độ mặn thích hợp của một số loài động vật thủy sản phổ biến.
Khám phá
CH1: Nêu độ pH và độ mặn thích hợp đối với một số loài động vật thủy sản nuôi ở địa phương em.
CH2: Nêu một số biện pháp để cung cấp oxygen hòa tan cho nước nuôi thủy sản.
Kết nối năng lực: Sử dụng internet, sách, báo,... tìm hiểu về những biểu hiện của động vật khi môi trường bị thiếu oxygen hòa tan.
Khám phá: Kể têm các loài thực vật thủy sinh thường gặp trong ao nuôi cá hoặc đầm nuôi tôm. Nêu vai trò của chúng đối với môi trường nuôi thủy sản.
II. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN MÔI TRƯỜNG NUÔI THỦY SẢN.
Khám phá: Theo em, tính lưu động của nước có ảnh hưởng như thế nào đến môi trường nuôi thủy sản.
III. LUYỆN TẬP
CH: Trình bày các yêu cầu chính của môi trường nuôi thủy sản dưới dạng một sơ đồ tư duy.
IV. LUYỆN TẬP
CH: Đề xuất một số việc nên làm để hạn chế các yếu tố ảnh hưởng đến môi trường nuôi thủy sản.
PHẦN II. 5 PHÚT GIẢI BÀI
Khởi động: - Môi trường nuôi thủy sản là môi trường nước được sử dụng để nuôi trồng các loài thủy sản như cá, tôm, cua, ốc,... Môi trường này có thể là ao, hồ, đầm, sông, biển hoặc các lồng bè trên mặt nước
- Môi trường nuôi thủy sản cần những yêu cầu sau:
+ Yêu cầu thủy lí: đáp ứng nhiệt độ nước, độ trong màu nước,...
+ Yêu cầu thủy hóa: đáp ứng độ pH, hàm lượng NH3, độ mặn, oxygen hòa tan
+ Yêu cầu thủy sinh: đáp ứng thực vật thủy sinh, sinh vật phù du, vi sinh vật
- Quạt nước trong Hình 10.1 có vai trò:
+ Tạo dòng chảy, giúp tăng cường trao đổi khí giữa nước và không khí, từ đó cung cấp oxy cho các sinh vật trong ao nuôi.
+ Giúp đẩy khí độc, chẳng hạn như CO2, NH3, H2S, ra khỏi ao nuôi.
+ Tạo dòng chảy, giúp nước trong ao được lưu thông đều đặn.
+ Tạo ra sóng trên mặt nước, giúp tăng cường sự bay hơi.
+ Giúp phân tán thức ăn cho cá.
I. CÁC YÊU CẦU CHÍNH CỦA MÔI TRƯỜNG NUÔI THỦY SẢN
Khám phá: Nhiệt độ nước là một yếu tố quan trọng ảnh hưởng trực tiếp đến các hoạt động sống của động vật thủy sản, bao gồm hô hấp, tiêu hóa, sinh sản,... vì:
- Nhiệt độ nước ảnh hưởng đến tốc độ trao đổi chất của động vật thủy sản. Khi nhiệt độ tăng, tốc độ trao đổi chất tăng lên, dẫn đến nhu cầu oxy cao hơn.
- Nhiệt độ nước ảnh hưởng đến hoạt động của các enzyme tiêu hóa. Khi nhiệt độ nước quá cao hoặc quá thấp, hoạt động của enzyme tiêu hóa bị ảnh hưởng, dẫn đến giảm khả năng tiêu hóa thức ăn, ảnh hưởng đến sự tăng trưởng và phát triển của động vật thủy sản.
- Nhiệt độ nước ảnh hưởng đến quá trình phát triển của trứng và phôi thai. Mỗi loài động vật thủy sản có một dải nhiệt độ thích hợp cho việc sinh sản. Khi nhiệt độ nước quá cao hoặc quá thấp, quá trình phát triển của trứng và phôi thai bị ảnh hưởng, dẫn đến giảm tỷ lệ nở và tỷ lệ sống sót của ấu trùng.
Kết nối năng lực
CH1: Ví dụ một số loài thủy sản sau:
- Cá rô phi:
+ Nhiệt độ: 25-32°C, thích hợp nhất là 28-30°C.
+ Độ trong: Nước trong, có thể nhìn thấy đáy ao.
+ Màu nước: Xanh lá cây hoặc nâu nhạt.
- Cá lóc:
+ Nhiệt độ: 24-30°C, thích hợp nhất là 26-28°C.
+ Độ trong: Nước trong, có thể nhìn thấy đáy ao.
+ Màu nước: Xanh lá cây hoặc nâu nhạt.
- Tôm sú:
+ Nhiệt độ: 27-30°C, thích hợp nhất là 28-29°C.
+ Độ trong: Nước trong, có thể nhìn thấy đáy ao.
+ Màu nước: Xanh lá cây hoặc nâu nhạt.
- Cua Biển:
+ Nhiệt độ: 25-30°C, thích hợp nhất là 27-28°C.
+ Độ trong: Nước trong, có thể nhìn thấy đáy ao.
+ Màu nước: Xanh lá cây hoặc nâu nhạt.
CH2: Ví dụ một số loài thủy sản sau:
- Cá rô phi:
+ Độ pH: 6,5 - 8,5, thích hợp nhất là 7,0 - 8,0.
+ Độ mặn: 0 - 5‰.
- Cá lóc:
+ Độ pH: 6,0 - 8,5, thích hợp nhất là 7,0 - 8,0.
+ Độ mặn: 0 - 10‰.
- Tôm sú:
+ Độ pH: 7,5 - 8,5, thích hợp nhất là 8,0 - 8,2.
+ Độ mặn: 10 - 30‰.
- Cua Biển:
+ Độ pH: 7,5 - 8,5, thích hợp nhất là 8,0 - 8,2.
+ Độ mặn: 15 - 30‰.
Khám phá
CH1: - Ví dụ: cá rô phi, cá lóc (tỉnh Đồng Tháp):
+ Độ pH: 6,5 - 8,5, thích hợp nhất là 7,0 - 8,0.
+ Độ mặn: 0 - 5‰.
- Ví dụ: tôm sú , cua biển (tỉnh Bến Tre)
+ Độ pH: 7,5 - 8,5, thích hợp nhất là 8,0 - 8,2.
+ Độ mặn: 10 - 30‰.
CH2: Biện pháp để cung cấp oxygen hòa tan cho nước nuôi thủy sản:
- Tăng cường trao đổi khí giữa nước và không khí
- Tăng cường quang hợp
- Sử dụng các thiết bị cung cấp oxy
- Giảm mật độ nuôi
- Cho ăn hợp lý
- Quản lý chất lượng nước
Kết nối năng lực: Biểu hiện của động vật khi môi trường bị thiếu oxygen hòa tan:
- Đối với loài cá:
+ Bơi lờ đờ, mất thăng bằng, tập trung gần mặt nước.
+ Hấp háy miệng, thở nhanh, ngoi lên mặt nước để lấy oxy.
+ Da sẫm màu, có thể xuất hiện các đốm đỏ hoặc đen trên da.
+ Mệt mỏi, biếng ăn, giảm tốc độ sinh trưởng.
+ Chết hàng loạt nếu tình trạng thiếu oxy kéo dài.
- Đối với loài tôm:
+ Bơi lờ đờ, nằm im dưới đáy ao.
+ Giảm hoạt động, biếng ăn, chậm lớn.
+ Vỏ mềm, dễ bị lột xác.
+ Chết hàng loạt nếu tình trạng thiếu oxy kéo dài.
- Đối với loài cua:
+ Bỏ ăn, lờ đờ, nằm im dưới đáy ao.
+ Chân yếu, di chuyển khó khăn.
+ Vỏ mềm, dễ bị bong tróc.
+ Chết hàng loạt nếu tình trạng thiếu oxy kéo dài.
Khám phá: - Các loài thực vật thủy sinh: tảo (tảo lục, tảo lam, tảo nâu,...), cây thủy sinh (bèo, rau diếp cá, hải sâm,...)
- Vai trò:
+ Cung cấp oxy: Quang hợp tạo ra oxy, giúp duy trì nồng độ oxy hòa tan trong nước.
+ Cung cấp thức ăn: Là nguồn thức ăn trực tiếp hoặc gián tiếp cho nhiều loài thủy sản.
+ Cải thiện chất lượng nước: Hấp thụ các chất độc hại, lọc nước và làm giảm tảo độc.
+ Tạo nơi trú ẩn: Cung cấp nơi trú ẩn cho cá, tôm và các sinh vật khác.
+ Ổn định pH: Giúp ổn định độ pH trong nước.
II. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN MÔI TRƯỜNG NUÔI THỦY SẢN.
Khám phá: - Cung cấp oxy: Nước chảy giúp tăng cường trao đổi khí giữa nước và không khí, từ đó cung cấp oxy cho các sinh vật trong ao nuôi.
- Loại bỏ chất thải: Nước chảy giúp loại bỏ chất thải của động vật thủy sản, thức ăn thừa và các chất độc hại ra khỏi ao nuôi.
- Giúp phân phối thức ăn: Nước chảy giúp phân phối thức ăn đều khắp ao nuôi, đảm bảo tất cả các động vật thủy sản đều có thức ăn.
- Giảm sự phát triển của tảo độc: Nước chảy giúp hạn chế sự phát triển của tảo độc bằng cách pha loãng các chất dinh dưỡng và giảm thời gian tiếp xúc của tảo với ánh sáng mặt trời.
- Giúp ổn định nhiệt độ: Nước chảy giúp ổn định nhiệt độ trong ao nuôi, giảm thiểu tác động của thay đổi nhiệt độ đột ngột.
III. LUYỆN TẬP
CH:
IV. LUYỆN TẬP
CH: Gợi ý một số đề xuất:
- Nghiên cứu ứng dụng khoa học công nghệ về vấn đề giống thuốc hóa, chất, vi sinh, thức ăn… đảm bảo yếu tố thân thiện với môi trường
- Tập trung quan tâm đến bảo vệ môi trường trong nuôi trồng thủy sản nước ngọt, bảo vệ môi trường nuôi trồng thủy sản nước mặn ven biển, bảo vệ môi trường trong các trang trại vùng sản xuất nuôi trồng kinh tế hộ, bảo vệ môi trường nuôi thủy sản trên sông rạch,… nhằm giải quyết vấn đề cấp và thoát nước trong nuôi trồng thủy sản.
- Quản lý và xử lý chất thải, xử lý nước thải trong nuôi trồng thủy sản cũng cần được chú trọng
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
giải 5 phút Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 kết nối tri thức, giải Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 kết nối tri thức trang 52, giải Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 KNTT trang 52
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 12 KNTT
5 phút giải toán 12 KNTT
5 phút soạn bài văn 12 KNTT
Văn mẫu 12 KNTT
5 phút giải vật lí 12 KNTT
5 phút giải hoá học 12 KNTT
5 phút giải sinh học 12 KNTT
5 phút giải KTPL 12 KNTT
5 phút giải lịch sử 12 KNTT
5 phút giải địa lí 12 KNTT
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 KNTT
5 phút giải CN điện - điện tử 12 KNTT
5 phút giải THUD12 KNTT
5 phút giải KHMT12 KNTT
5 phút giải HĐTN 12 KNTT
5 phút giải ANQP 12 KNTT
Môn học lớp 12 CTST
5 phút giải toán 12 CTST
5 phút soạn bài văn 12 CTST
Văn mẫu 12 CTST
5 phút giải vật lí 12 CTST
5 phút giải hoá học 12 CTST
5 phút giải sinh học 12 CTST
5 phút giải KTPL 12 CTST
5 phút giải lịch sử 12 CTST
5 phút giải địa lí 12 CTST
5 phút giải THUD 12 CTST
5 phút giải KHMT 12 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 2 CTST
Môn học lớp 12 cánh diều
5 phút giải toán 12 CD
5 phút soạn bài văn 12 CD
Văn mẫu 12 CD
5 phút giải vật lí 12 CD
5 phút giải hoá học 12 CD
5 phút giải sinh học 12 CD
5 phút giải KTPL 12 CD
5 phút giải lịch sử 12 CD
5 phút giải địa lí 12 CD
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 CD
5 phút giải CN điện - điện tử 12 CD
5 phút giải THUD 12 CD
5 phút giải KHMT 12 CD
5 phút giải HĐTN 12 CD
5 phút giải ANQP 12 CD
Giải chuyên đề học tập lớp 12 kết nối tri thức
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Toán 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Vật lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Hóa học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Sinh học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Địa lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 12 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Toán 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Vật lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Hóa học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Sinh học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Địa lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 12 cánh diều
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Toán 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Vật lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Hóa học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Sinh học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Địa lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Cánh diều
Bình luận