5 phút giải Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 kết nối tri thức trang 94
5 phút giải Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 kết nối tri thức trang 94. Giúp học sinh nhanh chóng, mất ít thời gian để giải bài. Tiêu chi bài giải: nhanh, ngắn, súc tích, đủ ý. Nhằm tạo ra bài giải tốt nhất. 5 phút giải bài, bằng ngày dài học tập.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
BÀI 19. CÔNG NGHỆ NUÔI MỘT SỐ LOÀI THỦY SẢN PHỔ BIẾN Ở VIỆT NAM
PHẦN I. CÁC CÂU HỎI TRONG SGK
Khởi động: Nuôi cá thương phẩm trong lồng (Hình 19.1) gồm những công việc gì và được thực hiện như thế nào?
I. NUÔI CÁ RÔ PHI TRONG LỒNG
II. KĨ THUẬT NUÔI TÔM THẺ CHÂN TRẮNG TRONG AO
Khám phá: Vì sao mật độ thả tôm thẻ chân trắng ở ba giai đoạn khác nhau?
Kết nối năng lực: Tìm hiểu kĩ thuật nuôi tôm sú hoặc tôm càng xanh và so sánh với kĩ thuật nuôi tôm thẻ chân trắng.
III. KĨ THUẬT NUÔI NGAO BẾN TRE NGOÀI BÃI TRIỀU
Kết nối năng lực: Tìm hiểu giá trị dinh dưỡng và lợi ích của ngao đối với sức khỏe con người
IV. LUYỆN TẬP
CH1: Mô tả kĩ thuật nuôi cá rô phi thương phầm trong lồng. Liên hệ thực tiễn ở địa phương em.
CH2: Mô tả kĩ thuật nuôi tôm thẻ chân trắng trong ao
CH3: Mô tả kĩ thuật nuôi ngao Bến Tre.
V. VẬN DỤNG
CH: Đề xuất biện pháp bảo vệ môi trường trong nuôi thủy sản phù hợp với thực tiễn địa phương em.
PHẦN II. 5 PHÚT GIẢI BÀI
Khởi động: - Nuôi cá thương phẩm trong lồng (Hình 19.1) gồm những công việc và được thực hiện như sau:
+ Chuẩn bị lồng: Lựa chọn vị trí đặt lồng, chuẩn bị về kích thước và nguyên vật liệu làm lồng
+ Lựa chọn và thả giống
+ Quản lí và chăm sóc: cho cá ăn, quản lí lồng nuôi, quản lý sức khỏe cá nuôi lồng
+ Thu hoạch
I. NUÔI CÁ RÔ PHI TRONG LỒNG
II. KĨ THUẬT NUÔI TÔM THẺ CHÂN TRẮNG TRONG AO
Khám phá: Mật độ thả tôm thẻ chân trắng ở ba giai đoạn khác nhau vì:
- Giai đoạn 1: Tôm cần được cung cấp đầy đủ dinh dưỡng và oxy để phát triển tốt. Cần theo dõi và kiểm tra chất lượng nước thường xuyên để đảm bảo môi trường sống phù hợp cho tôm.
- Giai đoạn 2: Tôm cần được cung cấp thức ăn công nghiệp phù hợp với giai đoạn phát triển. Cần tiếp tục theo dõi và kiểm tra chất lượng nước, đồng thời tiến hành san tôm sang ao nuôi thương phẩm.
- Giai đoạn 3: Tôm cần được cung cấp thức ăn công nghiệp với hàm lượng dinh dưỡng cao. Cần theo dõi và kiểm tra chất lượng nước thường xuyên, đồng thời thực hiện các biện pháp phòng ngừa dịch bệnh cho tôm.
Lý do cụ thể cho việc thay đổi mật độ thả:
+ Kích thước của tôm: Tôm ở giai đoạn ương giống có kích thước nhỏ, cần mật độ thả cao để tận dụng thức ăn tự nhiên. Khi tôm lớn hơn, cần giảm mật độ thả để tránh cạnh tranh thức ăn và oxy.
+ Khả năng chịu đựng: Tôm ở giai đoạn ương giống có sức đề kháng yếu hơn, cần mật độ thả cao để hạn chế rủi ro. Khi tôm lớn hơn, sức đề kháng tốt hơn, có thể thả với mật độ thấp hơn.
+ Mục đích nuôi: Giai đoạn ương giống tập trung vào việc tăng số lượng tôm, giai đoạn chuyển tiếp tập trung vào việc tăng kích thước tôm, và giai đoạn nuôi thương phẩm tập trung vào việc tăng trọng lượng tôm.
Kết nối năng lực: 1. Kỹ thuật nuôi tôm sú:
+ Ao nuôi: Ao nuôi tôm sú cần được xử lý kỹ trước khi thả giống, đảm bảo độ mặn phù hợp (15-25‰).
+ Giống: Chọn giống tôm sú khỏe mạnh, có nguồn gốc rõ ràng.
+ Thức ăn: Cho tôm sú ăn thức ăn công nghiệp phù hợp với từng giai đoạn phát triển.
+ Quản lý môi trường: Thường xuyên theo dõi và kiểm tra chất lượng nước, điều chỉnh độ mặn, pH, oxy,... phù hợp với nhu cầu của tôm.
+ Phòng ngừa dịch bệnh: Thực hiện các biện pháp phòng ngừa dịch bệnh cho tôm sú, tiêm phòng đầy đủ các loại vắc-xin cần thiết.
2. So sánh:
- Ưu điểm của nuôi tôm sú:
+ Giá trị kinh tế cao hơn tôm thẻ chân trắng.
+ Ít dịch bệnh hơn.
+ Thịt ngon, dai, được thị trường ưa chuộng.
- Nhược điểm của nuôi tôm sú:
+ Tốc độ phát triển chậm hơn tôm thẻ chân trắng.
+ Khả năng chịu mặn và lạnh thấp hơn.
+ Kỹ thuật nuôi phức tạp hơn.
- Ưu điểm của nuôi tôm thẻ chân trắng:
+ Tốc độ phát triển nhanh hơn tôm sú.
+ Khả năng chịu mặn và lạnh cao hơn.
+ Kỹ thuật nuôi đơn giản hơn.
- Nhược điểm của nuôi tôm thẻ chân trắng:
+ Giá trị kinh tế thấp hơn tôm sú.
+ Dễ mắc dịch bệnh hơn.
+ Thịt mềm, bở hơn.
III. KĨ THUẬT NUÔI NGAO BẾN TRE NGOÀI BÃI TRIỀU
Kết nối năng lực: - Giá trị dinh dưỡng cua ngao:
+ Calo: Ngao rất ít calo, chỉ có khoảng 70 calo mỗi khẩu phần ăn 100 gram.
+ Protein: Ngao là nguồn cung cấp protein chất lượng cao, với tất cả các axit amin thiết yếu mà cơ thể cần.
+ Vitamin và khoáng chất: Ngao chứa nhiều vitamin và khoáng chất quan trọng, bao gồm vitamin B12, selen, kẽm, sắt và mangan.
+ Chất béo: Ngao chứa rất ít chất béo, chủ yếu là axit béo omega-3 tốt cho sức khỏe.
- Lợi ích ngao đối với sức khỏe con người:
+ Cải thiện sức khỏe tim mạch: Ngao là nguồn cung cấp axit béo omega-3 tốt cho tim mạch. Axit béo omega-3 có thể giúp giảm nguy cơ mắc bệnh tim, đột quỵ và huyết áp cao.
+ Tăng cường hệ miễn dịch: Ngao chứa nhiều vitamin và khoáng chất quan trọng giúp tăng cường hệ miễn dịch, bao gồm vitamin B12, selen, kẽm và sắt.
+ Giúp giảm cân: Ngao rất ít calo và giàu protein, giúp bạn cảm thấy no lâu hơn và có thể hỗ trợ giảm cân.
+ Tốt cho sức khỏe của não bộ: Ngao chứa vitamin B12, một loại vitamin quan trọng cho sức khỏe của não bộ. Vitamin B12 có thể giúp cải thiện trí nhớ và giảm nguy cơ mắc bệnh Alzheimer.
+ Giúp xương chắc khỏe: Ngao chứa nhiều khoáng chất quan trọng cho sức khỏe của xương, bao gồm canxi, magiê và kẽm.
IV. LUYỆN TẬP
CH1: Mô tả kĩ thuật nuôi cá rô phi thương phầm trong lồng
1. Chuẩn bị:
- Lồng nuôi: Lồng được làm bằng tre, gỗ hoặc kim loại, có kích thước phù hợp với diện tích ao nuôi và số lượng cá thả.
- Ao nuôi: Ao nuôi cần có độ sâu nước tối thiểu 1,5 m, nguồn nước sạch và không bị ô nhiễm.
- Giống cá: Chọn giống cá rô phi khỏe mạnh, có nguồn gốc rõ ràng, kích thước đồng đều.
- Thức ăn: Sử dụng thức ăn công nghiệp phù hợp với từng giai đoạn phát triển của cá.
2. Kỹ thuật nuôi:
- Thả giống: Mật độ thả cá rô phi trong lồng khoảng 20-30 con/m3.
- Cho ăn: Cho cá ăn thức ăn công nghiệp 2 lần/ngày, lượng thức ăn bằng 3-5% trọng lượng thân cá.
- Quản lý môi trường: Thường xuyên theo dõi và kiểm tra chất lượng nước, thay nước định kỳ để đảm bảo môi trường sống phù hợp cho cá.
- Phòng ngừa dịch bệnh: Thực hiện các biện pháp phòng ngừa dịch bệnh cho cá, tiêm phòng đầy đủ các loại vắc-xin cần thiết.
3. Thu hoạch:
- Cá rô phi có thể thu hoạch sau 6-8 tháng nuôi, khi đạt kích thước thương phẩm (khoảng 500-1000g/con).
- Thu hoạch cá vào sáng sớm hoặc chiều mát, khi trời mát mẻ.
Liên hệ thực tiễn: Học sinh căn cứ vào các điều kiện:
+ Lồng nuôi, ao nuôi, giống cá
+ Chú kĩ thuật nuôi: quản lý, cho ăn,thả giống,...
CH2: 1/ Hệ thống ao nuôi:
- Lựa chọn và chuẩn bị:
+ Gồm 3 ao khác nhau cho 3 giai đoạn khác nhau (1000 – 2000 m²)
+ Ao đất hoặc ao nổi, lót hạt HDPE
+ Ao hình tròn, chữ nhật
+ Lắp hệ thống sục khí và quạt nước với.
- Vệ sinh ao nuôi: cải tạo đúng quy trình, lót bạt khử trùng trước khi nuôi
- Nước ao: khử trùng và lọc theo quy định
2/ Chọn và thả giống
- Giống: khỏe mạnh, chiều dài cơ thể 9 đến 11 mm, đjat yêu cầu chất lượng
- Thả tôm sáng hoặc chiều mát
- Lưu ý mật độ thả khác nhau theo 3 giai đoạn
3/ Quản lý và chăm sóc:
- Thức ăn: công nghiệp, protein cao, ăn từ 4 – 6 lần/ ngày
- Hàng ngày thu gom chất thải trong ao, kiểm tra chất lượng nước,...
4/ Thu hoạch
- Giai đoạn 1: 25-30 ngày ương, tôm đạt 800 – 1000 con/kg
- Giai đoạn 2: 25-30 ngày nuôi, khi tôm đạt 200 con/ kg
- Giai đoạn 3: Sau 30 ngày nuôi, tôm đạt 30-50 con/kg tiến hành thu hoạch
CH3: 1. Chuẩn bị:
- Vùng nuôi: Vùng nuôi cần có độ mặn thích hợp (15-25‰), ít bùn, không bị ô nhiễm.
- Giống ngao: Chọn giống ngao Bến Tre khỏe mạnh, có kích thước đồng đều (khoảng 1-2 cm).
- Cát giống: Cát giống là cát có chứa nhiều ngao con, được lấy từ các bãi ngao tự nhiên hoặc mua từ các cơ sở cung cấp giống uy tín.
2. Kỹ thuật nuôi:
- Tạo bãi nuôi: Bãi nuôi được tạo bằng cách san phẳng mặt bãi, rải một lớp cát dày khoảng 10 cm.
- Thả giống: Mật độ thả giống ngao Bến Tre khoảng 100-200 con/m2.
- Chăm sóc:
- Cho ngao ăn thức ăn tự nhiên như tảo, rong biển.
- Thường xuyên theo dõi và kiểm tra chất lượng nước, thay nước định kỳ.
- Phòng ngừa dịch bệnh cho ngao.
3. Thu hoạch:
- Ngao Bến Tre có thể thu hoạch sau 6-8 tháng nuôi, khi đạt kích thước thương phẩm (khoảng 3-5 cm).
- Thu hoạch ngao vào sáng sớm hoặc chiều mát, khi trời mát mẻ.
V. VẬN DỤNG
CH: Biện pháp bảo vệ môi trường:
1. Sử dụng thức ăn hiệu quả:
- Sử dụng thức ăn công nghiệp có chất lượng tốt, phù hợp với từng giai đoạn phát triển của con nuôi.
- Cho ăn lượng thức ăn vừa đủ, tránh dư thừa.
2. Xử lý chất thải:
- Xây dựng hệ thống xử lý chất thải hiệu quả, phù hợp với quy mô và hình thức nuôi trồng thủy sản.
- Sử dụng các biện pháp sinh học để xử lý chất thải như: thả rong, bèo, cá rô phi,...
3. Quản lý môi trường:
- Thường xuyên theo dõi và kiểm tra chất lượng nước, các yếu tố môi trường khác.
- Thay nước định kỳ để đảm bảo môi trường sống phù hợp cho con nuôi.
4. Sử dụng hóa chất an toàn:
- Hạn chế sử dụng hóa chất trong nuôi trồng thủy sản.
- Sử dụng hóa chất an toàn, có nguồn gốc rõ ràng và theo hướng dẫn của cơ quan chuyên môn.
5. Nâng cao nhận thức:
- Tuyên truyền, nâng cao nhận thức của người dân về bảo vệ môi trường trong nuôi trồng thủy sản.
- Tổ chức các hội thảo, tập huấn về kỹ thuật nuôi trồng thủy sản thân thiện với môi trường.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
giải 5 phút Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 kết nối tri thức, giải Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 kết nối tri thức trang 94, giải Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 KNTT trang 94
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 12 KNTT
5 phút giải toán 12 KNTT
5 phút soạn bài văn 12 KNTT
Văn mẫu 12 KNTT
5 phút giải vật lí 12 KNTT
5 phút giải hoá học 12 KNTT
5 phút giải sinh học 12 KNTT
5 phút giải KTPL 12 KNTT
5 phút giải lịch sử 12 KNTT
5 phút giải địa lí 12 KNTT
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 KNTT
5 phút giải CN điện - điện tử 12 KNTT
5 phút giải THUD12 KNTT
5 phút giải KHMT12 KNTT
5 phút giải HĐTN 12 KNTT
5 phút giải ANQP 12 KNTT
Môn học lớp 12 CTST
5 phút giải toán 12 CTST
5 phút soạn bài văn 12 CTST
Văn mẫu 12 CTST
5 phút giải vật lí 12 CTST
5 phút giải hoá học 12 CTST
5 phút giải sinh học 12 CTST
5 phút giải KTPL 12 CTST
5 phút giải lịch sử 12 CTST
5 phút giải địa lí 12 CTST
5 phút giải THUD 12 CTST
5 phút giải KHMT 12 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 2 CTST
Môn học lớp 12 cánh diều
5 phút giải toán 12 CD
5 phút soạn bài văn 12 CD
Văn mẫu 12 CD
5 phút giải vật lí 12 CD
5 phút giải hoá học 12 CD
5 phút giải sinh học 12 CD
5 phút giải KTPL 12 CD
5 phút giải lịch sử 12 CD
5 phút giải địa lí 12 CD
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 CD
5 phút giải CN điện - điện tử 12 CD
5 phút giải THUD 12 CD
5 phút giải KHMT 12 CD
5 phút giải HĐTN 12 CD
5 phút giải ANQP 12 CD
Giải chuyên đề học tập lớp 12 kết nối tri thức
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Toán 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Vật lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Hóa học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Sinh học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Địa lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 12 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Toán 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Vật lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Hóa học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Sinh học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Địa lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 12 cánh diều
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Toán 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Vật lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Hóa học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Sinh học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Địa lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Cánh diều
Bình luận