Tắt QC

Trắc nghiệm Công nghệ lâm nghiệp thủy sản 12 kết nối ôn tập Chương 7-8 (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Công nghệ lâm nghiệp thủy sản 12 kết nối tri thức ôn tập Chương 7-8 (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Phương pháp có thể bảo quản thuỷ sản từ 6 tháng đến 1 năm là

  • A. phương pháp làm khô.
  • B. bảo quản lạnh.
  • C. phương pháp ướp muối.
  • D. công nghệ nano UFB.

Câu 2: Đâu là nhược điểm của công nghệ nuôi tuần hoàn?

  • A. Chi phí đầu tư ban đầu cao.
  • B. Năng suất cao, tiết kiệm nước.
  • C. Đảm bảo an toàn sinh học
  • D. Kiểm soát được an toàn vệ sinh thực phẩm.

Câu 3: Điều kiện nào giúp vi khuẩn dị dưỡng phát triển trong công nghệ Biofloc?

  • A. nguồn carbon liên tục được cung cấp sao cho tỉ lệ C/N dao động từ 100/1 đến 200/1.
  • B. nguồn carbon liên tục được cung cấp sao cho tỉ lệ C/N dao động từ 1/1 đến 2/1.
  • C. nguồn carbon liên tục được cung cấp sao cho tỉ lệ C/N dao động từ 20/1 đến 10/1.
  • D. nguồn carbon liên tục được cung cấp sao cho tỉ lệ C/N dao động từ 10/1 đến 20/1.

Câu 4: Theo tiêu chuẩn VietGAP, trong thu gom, xử lí chất thải

  • A. xác thuỷ sản chất có thể làm thức ăn cho vật nuôi khác.
  • B. các chất thải rắn ( vỏ thuốc, chai lọ,…) có thể rửa sạch và tái sử dụng.
  • C. các hoạt động thu gom , xử lí chất thải phải được ghi ché, lưu trữ theo đúng quy định.
  • D. dùng vôi, hoá chất để khử trùng, tránh ô nhiễm môi trường và lây lan dịch bệnh

Câu 5: Tổng diện tích các lồng nuôi nên dưới

  • A. 0,2% diện tích mặt sông.
  • B. 1% diện tích mặt sông.
  • C. 3% diện tích mặt sông.
  • D. 0,4% diện tích mặt sông.

Câu 6: Trong quá trình chế biến thức ăn thuỷ sản giàu lysine từ phụ phẩm cá tra, bước thứ ba là

  • A. làm nhỏ nguyên liệu.
  • B. thuỷ phân.
  • C. xử lí nguyên liệu.
  • D. ép viên, sấy khô.

Câu 7: Trong chế biến thức ăn thuỷ sản, chế biến thức ăn công nghiệp có bao nhiêu bước?

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 8: Bước cuối cùng trong chế biến thức ăn công nghiệp là gì?

  • A. Sơ chế nguyên liệu bằng cách phơi hoặc sây khô, băm nhỏ, xay, nghiền,…
  • B. Phối trộn nguyênn liệu và bổ sung chất khoáng, phụ gia thích hợp.
  • C. Lựa chọn nguyên liệu phù hợp.
  • D. Sấy khô, đóng gói và bảo quản.

Câu 9: Trong chế biến thức ăn thuỷ sản, chế biến thức ăn công nghiệp có đặc điểm

  • A. thực hiện ở quy mô nhỏ hoặc hộ gia đình.
  • B. thức ăn có thời gian bảo quản ngắn.
  • C. thực hiện ở quy mô hớn, thời gian bảo quản dài.
  • D. thức ăn chỉ cần cắt, thái, xay, nghiền nhỏ,…

Câu 10:Cách chế biến trong hình dưới đây là kiểu chế biến thức ăn thuỷ sản nào?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Chế biến thực ăn bán thủ công.
  • B. Chế biến thức ăn thủ công.
  • C. Chế biến thức ăn công nghiệp.
  • D. Chế biến thức ăn bán công nghiệp.

Câu 11: Đặc điểm của bãi nuôi ngao Bến Tre là

TRẮC NGHIỆM

  • A. không bị ô nhiễm, có đáy cát bùn (cát chiếm 20%), độ mặn cao.
  • B. không bị ô nhiễm, có đáy cát bùn (cát chiếm 60% đến 80%), độ mặn từ 1,5-2,5%
  • C. không bị ô nhiễm, có đáy cát bùn (cát chiếm 10%), độ mặn khoảng 1%.
  • D. không bị ô nhiễm, có đáy cát bùn (cát hiếm 90%), độ mặn 0%

Câu 12: Thức ăn hỗn hợp có vai trò là

  • A. chứa đầy đủ các chất dinh dưỡng để phì hợp với từng loài, từng giai đoạn sinh trưởng và phát triển thuỷ sản.
  • B. tăng giá trị dinh dưỡng trong khẩu phẩn ăn, động vật tiêu hoá, hấp thu chất dinh dưỡng tốt hơn.
  • C. cung cấp chất dinh dưỡng (protein hàm lượng cao) cho động vật thuỷ sản, phù hợp với đặc tính bắt mồi chủ động.
  • D. phối chế thức ăn, cung cấp protein, năng lượng và chất phụ gia

Câu 13: Nuôi thuỷ sản theo tiêu chuẩn VietGAP là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. quy phạm thực hành áp dụng trong nuôi trồng thuỷ sản nhằm đảm bảo an toàn thực phẩm, giảm thiểu dịch bệnh.
  • B. nội quy thực hành áp dụng trong nuôi trồng thuỷ sản nhằm đảm bảo an toàn thực phẩm, giảm thiểu dịch bệnh, ô nhiễm môi trường, đảm bảo trách nhiệm xã hội, truy xuất nguồn gốc sản phẩm, phát triển thuỷ sản bền vững.
  • C. luật thực hành áp dụng trong nuôi trồng thuỷ sản nhằm đảm bảo an toàn thực phẩm, giảm thiểu dịch bệnh, ô nhiễm môi trường, đảm bảo trách nhiệm xã hội, truy xuất nguồn gốc sản phẩm, phát triển thuỷ sản bền vững. 
  • D. quy phạm thực hành áp dụng trong nuôi trồng thuỷ sản nhằm đảm bảo an toàn thực phẩm, giảm thiểu dịch bệnh, ô nhiễm môi trường, đảm bảo trách nhiệm xã hội, truy xuất nguồn gốc sản phẩm, phát triển thuỷ sản bền vững.

Câu 14: Đâu không phải nhược điểm của protein thực vật?

  • A. Độ tiêu hoá thấp.
  • B. Chứa các chất kháng dinh dưỡng và độc tố.
  • C. giá thành rẻ.
  • D. Không cân đối về amino acid, thiếu lisine và methionine.

Câu 15: Trong bước phối trộn của quá trình lên men khô đậu nành, ta phối trộn khô đậu nành với

  • A. men rượu.
  • B. men nở.
  • C. men giấm.
  • D. sinh khối vi sinh vật lên men.

Câu 16: Phương pháp ướp muối là

  • A. dựa trên sự chênh lệch về nồng độ muối giữa môi trường và tế bào vi sinh vật để tiêu diệt vi sinh vật.
  • B. dựa trên sự chênh lệch về nồng độ muối giữa môi trường và tế bào vi sinh vật, ức chế hoạt động và sự phát triển của vi sinh vật.
  • C. dựa trên sự chênh lệch về nồng độ muối giữa môi trường và tế bào vi sinh vật để tiêu diệt vi sinh vật.
  • D. dựa trên sự chênh lệch về nồng độ muối giữa môi trường và tế bào vi sinh vật để tiêu diệt vi sinh vật.

Câu 17: Khi quản lí môi trường nuôi tôm, định kì thay nước là

  • A. 2 – 3 ngày/lần thay từ 50% đến 60% thể tích nước trong ao.
  • B. 2 tuần/lần thay từ 20% đến 30% thể tích nước trong ao.
  • C. 4 – 5 ngày/lần thay từ 20% đến 30% thể tích nước trong ao.
  • D. 1 tuần/lần thay từ 50% đến 60% thể tích nước trong ao.

Câu 18: Phương pháp Nano UFB là

TRẮC NGHIỆM

  • A. công nghệ tạo bóng khí carbon monoxide siêu nhỏ khử oxygen hoà tan làm giảm hoạt động và phát triển của vi sinh vật.
  • B. công nghệ tạo bóng khí helium siêu nhỏ khử oxygen hoà tan làm giảm hoạt động và phát triển của vi sinh vật.
  • C. công nghệ tạo bóng khí nitrogen siêu nhỏ khử oxygen hoà tan làm giảm hoạt động và phát triển của vi sinh vật.
  • D. công nghệ tạo bóng khí sulfur dioxide siêu nhỏ khử oxygen hoà tan làm giảm hoạt động và phát triển của vi sinh vật.

Câu 19:Nơi đặt lồng nuôi cá rô phi không nên:

TRẮC NGHIỆM

  • A. ở nơi đã quy hoạch ở trên sông, hồ, hồ thuỷ điện,..
  • B. ở nơi có nguồn nước sạch.
  • C. ở nơi nước được lưu thông, chất lượng đảm bảo.
  • D. ở khu vực tàu thuyền neo đậu, qua lại.

Câu 20: Đâu không phải phương pháp chế biến thuỷ sản?

  • A. Sản xuất các loại nước ngọt.
  • B. Sản xuất nước mắm từ cá.
  • C. Làm tôm chua.
  • D. Chế biến cá fillet đông lạnh và thuỷ sản đóng hộp.

Câu 21: Phương pháp làm khô là

  • A. làm khô thuỷ sản bằng cách sử dụng các chất hút ẩm.
  • B. phơi khô thuỷ sản dưới ánh nắng mặt trời đến một mức độ thích hợp.
  • C. làm khô thuỷ sản bằng thiết bị sấy chuyên dụng đến một mức độ thích hợp.
  • D. phơi khô thuỷ sản dưới ánh nắng mặt trời hoặc thiết bị sấy chuyên dụng đến một mức độ thích hợp.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác