Tắt QC

Trắc nghiệm Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 Kết nối bài 12: Biện pháp xử lí môi trường nuôi thuỷ sản

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 Kết nối tri thức bài 12: Biện pháp xử lí môi trường nuôi thuỷ sản có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cho các bước cơ bản xử lí nguồn nước trước khi nuôi thuỷ sản sau:

  1. Diệt tạp, khử khuẩn.
  2. Bón phân gây màu.
  3. Lắng lọc.
  4. Khử hoá chất.

Thứ tự các bước cơ bản xử lí nguồn nước trước khi nuôi thuỷ sản là

  • A. (1), (2), (3), (4).
  • B. (4), (2) , (3), (1).
  • C. (3), ( 1), (4), (2).
  • D. (2), (4), (1), (3).

Câu 2: Các vi khuẩn thuộc nhóm Streptomyces được ứng dụng để xử lí ví sinh vật gây hại vì

  • A. có khả năng sinh chất kháng khuẩn.
  • B. có khả năng gây bệnh cho các vi sinh vật gây bệnh.
  • C. có khả năng tạo chất gây ngộ độc các vi sinh vật trong nước.
  • D. có khả năng phân huỷ các vi sinh vật gây bệnh.

Câu 3: Phải xử lí nước trước khi nuôi thuỷ sản vì

  • A. nguồn nước ảnh hưởng trực tiếp tới các hoạt động sống, sinh trưởng, phát triển của các động vật thuỷ sinh.
  • B. nguồn nước ảnh hưởng đến chất lượng thuỷ sản sau thu hoạch.
  • C. nguồn nước là nơi sinh sống, trú ngụ của các động vật thuỷ sinh.
  • D. nguồn nước cung cấp thức ăn và chất dinh dưỡng cho các động vật thuỷ sinh

Câu 4: Loài sinh vật phổ biến thường được dùng để chuyển hoá nitrogen trong môi trường nuôi thuỷ sản là

  • A. Nitrosomonas spp và Nitrobacter spp.
  • B. vi khuẩn có hoạt tính probiotic như bacilus spp, Enterrococus spp,…
  • C. bacillus subtilis, bacillus licheniformis,…
  • D. vi khuẩn có khả năng sinh chất kháng khuẩn thuộc nhóm Streptomyces.

Câu 5: Loài sinh vật phổ biến thường được dùng để xử lí các chất thải hữu cơ trong môi trường nuôi thuỷ sản là

  • A. Nitrosomonas spp và Nitrobacter spp.
  • B. vi khuẩn có hoạt tính probiotic như bacilus spp, Enterrococus spp,…
  • C. bacillus subtilis, bacillus licheniformis,…
  • D. vi khuẩn có khả năng sinh chất kháng khuẩn thuộc nhóm Streptomyces.

Câu 6: Ứng dụng công nghệ sinh học trong xử lí chất thải hữu cơ là

  • A. tuyển chọn và nhân giống các chủng vi khuẩn an toàn với thuỷ sản, đồng thời có khả năng phân giải các chất hữu cơ trong nước.
  • B. tuyển chọn và nhân giống các chủng vi sinh vật có khả năng phân giải khí độc có trong môi trường nuôi thuỷ sản.
  • C. tuyển chọn và nhân giống các vi sinh vật có lợi, có khả năng đối kháng với vi sinh vật gây bệnh trong môi trường thuỷ sản.
  • D. sử dụng các hoá chất thân thiện với môi trường để xử lí các vấn đề về chất thải hữu cơ trong nước.

Câu 7: Ứng dụng công nghệ sinh học trong xử lí vi sinh vật gây hại là

  • A. tuyển chọn và nhân giống các chủng vi khuẩn an toàn với thuỷ sản, đồng thời có khả năng phân giải các chất hữu cơ trong nước.
  • B. tuyển chọn và nhân giống các chủng vi sinh vật có khả năng phân giải khí độc có trong môi trường nuôi thuỷ sản.
  • C. tuyển chọn và nhân giống các vi sinh vật có lợi, có khả năng đối kháng với vi sinh vật gây bệnh trong môi trường thuỷ sản.
  • D. sử dụng các hoá chất thân thiện với môi trường để xử lí các vấn đề về vi sinh vật gây hại trong nước.

Câu 8: Ứng dụng công nghệ sinh học trong xử lí khí độc là

  • A. tuyển chọn và nhân giống các chủng vi khuẩn an toàn với thuỷ sản, đồng thời có khả năng phân giải các chất hữu cơ trong nước.
  • B. tuyển chọn và nhân giống các chủng vi sinh vật có khả năng phân giải khí độc có trong môi trường nuôi thuỷ sản.
  • C. tuyển chọn và nhân giống các vi sinh vật có lợi, có khả năng đối kháng với vi sinh vật gây bệnh trong môi trường thuỷ sản.
  • D. sử dụng các hoá chất thân thiện với môi trường để xử lí các vấn đề về khí độc trong nước.

Câu 9: Bước đầu tiên trong xử lí nước trước khi nuôi thuỷ sản là

  • A. bón phân gây màu.
  • B. khử hoá chất.
  • C. diệt tạp, khử khuẩn.
  • D. lắng lọc.

Câu 10: Bước cuối cùng trong xử lí nước trước khi nuôi thuỷ sản là

  • A. bón phân gây màu.
  • B. khử hoá chất.
  • C. diệt tạp, khử khuẩn.
  • D. lắng lọc.

Câu 11: Đặc điểm của nước sau quá trình nuôi thuỷ sản là

  • A. chứa nhiều chất dinh dưỡng.
  • B. chứa nhiều chất độc hại.
  • C. chứa nhiều oxygen.
  • D. chứa nhiều phù sa.

Câu 12: Không nên sử dụng cách nào để xử lý nước sau khi thu hoạch thuỷ sản?

  • A. Sử dụng hệ vi sinh vật phân giải chất hữu cơ
  • B. Sử dụng các loài thực vật phù du, tảo hay rong rêu để hấp thụ chất độc hại.
  • C. Sử dụng các loại động vật: nghêu, sò huyết, hàu,... để tiêu thụ thực vật phù du và tảo.
  • D. Xả trực tiếp ra môi trường như ao, hồ, sông, biển.

Câu 13: Đâu không phải một ứng dụng của công nghệ sinh học trong xử lí môi trường nuôi thuỷ sản?

  • A. xử lí chất thải hữu cơ.
  • B. xử lí khí độc.
  • C. xử lí các chất rắn lơ lửng trong nước.
  • D. xử lí vi sinh vật gây hại.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác