Tắt QC

Trắc nghiệm Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 Kết nối bài 26: Bảo vệ nguồn lợi thủy sản

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 Kết nối tri thức bài 26: Bảo vệ nguồn lợi thủy sản có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Bảo vệ nguồn lợi thủy sản giúp 

  • A. giảm tỉ lệ mắc bệnh ở thủy sản.
  • B. bảo vệ đa dạng sinh học.
  • C. nâng cao giá trị thủy sản.
  • D. giảm hiệu ứng nhà kính.

Câu 2: Nếu doanh nghiệp phá bỏ công trình dưới mặt nước, làm suy giảm nguồn lợi thủy sản thì doanh nghiệp đó phải

  • A. khắc phục hậu quả, bồi thường thiệt hại do hành vi đã gây ra.
  • B. nuôi cấy và nhân sinh khối các chủng vi sinh vật mới.
  • C. phối trộn sinh khối vi sinh vật với cơ chất thích hợp để tạo chế phẩm.
  • D. dịch mã các gene của các loài thủy sản bị mất đi.

Câu 3: Các tổ chức, cá nhân phải

  • A. sử dụng chế phẩm sinh học khi nuôi trồng thủy sản.
  • B. ứng dụng công nghệ hóa học trong phòng bệnh thủy sản.
  • C. phá bỏ đường di cư để nhân giống thuần chủng một số loài thủy sản có hiệu quả kinh tế cao.
  • D. tuân theo quy định của pháp luật khi tiến hành hoạt động thủy sản.

Câu 4: Việc nên làm để góp phần bảo vệ nguồn lợi thủy sản là

  • A. khử trùng nước sinh hoạt bằng hóa chất trước khi nuôi thủy sản.
  • B. tạo đường di cư cho loài thủy sản.
  • C. tiêm vaccine cúm đầy đủ cho các loài thủy sản.
  • D. thường xuyên kiểm tra bệnh bạch hầu ở thủy sản.

Câu 5: Hành động bảo vệ nguồn lợi thủy sản bao gồm

  • A. bảo vệ các loài thủy sản lâu năm.
  • B. bảo vệ môi trường sống của các loài thủy sản.
  • C. bảo vệ khu mua bán thủy sản.
  • D. bảo vệ khu vực hải sản tập trung sinh sản.

Câu 6: Bảo vệ nguồn lợi thủy sản có mấy ý nghĩa chính?

  • A. 3.
  • B. 5.
  • C. 6.
  • D. 4.

Câu 7: Nguồn lợi thủy sản là ____________ trong vùng nước tự nhiên có giá trị kinh tế, khoa học, du lịch, giải trí.

  • A. tài nguyên sinh vật.
  • B. tài nguyên thiên nhiên.
  • C. tài nguyên nhân tạo.
  • D. tài nguyên nhiệt đới.

Câu 8: Nguồn lợi thủy sản là tài nguyên sinh vật trong _________ có giá trị kinh tế, khoa học, du lịch, giải trí.

  • A. vùng nước nhân tạo.
  • B. vùng nước tự nhiên.
  • C. vùng nước mặn.
  • D. vùng nước ngọt.

Câu 9: Nguồn lợi thủy sản thuộc sở hữu toàn dân, do _________ đại diện chủ sở hữu và thống nhất quản lí

  • A. chủ tịch tỉnh.
  • B. chủ đầu tư.
  • C. doanh nghiệp.
  • D. nhà nước.

Câu 10: Bảo vệ nguồn lợi thủy sản không bao gồm

  • A. bảo vệ các loài thủy sản.
  • B. bảo vệ môi trường sống của các loài thủy sản.
  • C. bảo vệ khu mua bán thủy sản.
  • D. bảo vệ khu vực thủy sản tập trung sinh sản.

Câu 11: Phải làm gì để khai thác thủy sản đúng quy định của pháp luật, thân thiện với môi trường?

  • A. Tập trung khai thác các loài thủy sản quý, hiếm.
  • B. Khai thác triệt để các loài thủy sản có nguy cơ tuyệt chủng.
  • C. Không đánh bắt thủy sản bằng những phương pháp mang tính hủy diệt.
  • D. Không khai thác thủy sản trong khu vực cho phép săn bắt.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác