Tắt QC

Trắc nghiệm Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 Kết nối bài 19: Công nghệ nuôi một số loài thủy sản phó biến ở Việt Nam

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 Kết nối tri thức bài 19: Công nghệ nuôi một số loài thủy sản phó biến ở Việt Nam có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Vì sao mật độ thả tôm thẻ chân trắng ở ba giai đoạn nuôi khác nhau? 

  • A. Do mỗi giai đoạn nuôi tôm có kích thước khác nhau và sức đề kháng khác nhau.
  • B. Do chất lượng nước 3 hồ khác nhau.
  • C. Do thức ăn 3 hồ khác nhau.
  • D. Do lượng oxygen hoà tan trong nước 3 hồ khác nhau.

Câu 2: Vì sao khi thu hoạch ca rô phi phải dùng vợt mềm, có lưới mịn, đánh bắt nhẹ nhàng?

  • A. Không làm cá bị đau.
  • B. Không để cá bị đổi màu
  • C. Để tránh làm tổn thương cá.
  • D. Không làm ảnh hưởng đến giá trị dinh dưỡng của cá

Câu 3: Khi nước nuôi cá rô phi không đảm bảo, ta cần

  • A. sử dụng chlorine khử trùng.
  • B. sử dụng thuốc tím khử trùng.
  • C. rắc trực tiếp vôi bột vào nước lồng nuôi.
  • D. treo túi vôi hoặc sử dụng thuốc sát trùng nguồn nước chậm tan.

Câu 4: Trước khi thả giống, bãi cần được

  • A. dọn rác, khử trùng bằng vôi bột, chlorine.
  • B. sản phẳng sau đó tạo các rãnh nhỏ cho nước rút.
  • C. rải thêm đá nhỏ.
  • D. dọn rác , làm tơi xốp đáy, san phẳng sau đó tạo các rãnh nhỏ cho nước rút.

Câu 5: Tổng diện tích các lồng nuôi nên dưới

  • A. 0,2% diện tích mặt sông.
  • B. 1% diện tích mặt sông.
  • C. 3% diện tích mặt sông.
  • D. 0,4% diện tích mặt sông.

Câu 6: Nguyên vật liệu làm lông nuôi cá rô phi thường làm bằng chất liệu

  • A. sắt.
  • B. thép không rỉ.
  • C. đồng.
  • D. bạc.

Câu 7: Cá rô phi giống thường được thả vào

  • A. tháng 3 đến tháng 4 hằng năm.
  • B. tháng 11 đến tháng 12 hàng năm.
  • C. tháng 1 đến tháng 2 hằng năm.
  • D. tháng 5 đến tháng 6 hằng năm.

Câu 8: Khi nuôi quản lí cá rô phi nuôi trong lồng, ta định kì vệ sinh lồng 

  • A. 2 tuần/lần(mùa hè), 1 tuần/lần(mùa đông).
  • B. 2 tuần/lần(mùa hè), 3 tuần/lần(mùa đông).
  • C. 1 tuần/lần (mùa hè), 2 tuần/lần(mùa đông).
  • D. 2 tuần/lần.

Câu 9: Hệ thống ao nuôi tôm gồm 

  • A. 2 ao cho 2 giai đoạn khác nhau.
  • B. 4 ao cho 4 giai đoạn khác nhau.
  • C. 5 ao cho 5 giai đoạn khác nhau.
  • D. 3 ao cho 3 giai đoạn khác nhau.

Câu 10: Diện tích mỗi ao nuôi tôm là

  • A. từ 1000 m2 đến 2000 m2.
  • B. từ 200 m2 đến 500 m2.
  • C. từ 200 m2 đến 500 m2.
  • D. từ 200 m2 đến 500 m2.

Câu 11: Khi quản lí môi trường nuôi tôm, định kì thay nước là

  • A. 2 – 3 ngày/lần thay từ 50% đến 60% thể tích nước trong ao.
  • B. 2 tuần/lần thay từ 20% đến 30% thể tích nước trong ao.
  • C. 4 – 5 ngày/lần thay từ 20% đến 30% thể tích nước trong ao.
  • D. 1 tuần/lần thay từ 50% đến 60% thể tích nước trong ao.

Câu 12: Đặc điểm của bãi nuôi ngao Bến Tre là

  • A. không bị ô nhiễm, có đáy cát bùn (cát chiếm 20%), độ mặn cao.
  • B. không bị ô nhiễm, có đáy cát bùn (cát chiếm 60% đến 80%), độ mặn từ 1,5-2,5%
  • C. không bị ô nhiễm, có đáy cát bùn (cát chiếm 10%), độ mặn khoảng 1%.
  • D. không bị ô nhiễm, có đáy cát bùn (cát hiếm 90%), độ mặn 0%

Câu 13: Có mấy vụ chính để thả ngao giống?

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác