Tắt QC

Trắc nghiệm Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 Kết nối bài 20: Nuôi thủy sản theo liều chuẩn VietGAP

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 Kết nối tri thức bài 20: Nuôi thủy sản theo liều chuẩn VietGAP có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Vì sao phải khử trùng con giống trước khi thả vào nơi nuôi?

  • A. Giúp tiêu diệt các tác nhân gây bệnh như vi khuẩn, virus, nấm,... trên con giống, bảo vệ con nuôi khỏi dịch bệnh.
  • B. Giúp bể nước thả con giống không bị đục.
  • C. Giúp tiêu diệt các sinh vật phù du trong nước.
  • D. Giúp tiêu diệt các động, thực vật thuỷ sinh trong nước.

Câu 2: Vì sao vào ban đêm, vào nhưng ngày trời âm u và các tháng cuối vụ phải quan tâm đến việc sử dụng quạt nước để tăng lượng khí oxygen hoà tan cho ao nuôi?

  • A. Ban đêm, vào những ngày trời âm u và các tháng cuôi vụ nuôi là lúc quá trình hô hấp bị ảnh hưởng khiến cho oxygen bị giảm xuống.
  • B. Ban đêm, vào những ngày trời âm u và các tháng cuôi vụ nuôi là lúc quá trình trao đổi chất bị ảnh hưởng khiến cho oxygen bị giảm xuống.
  • C. Ban đêm, vào những ngày trời âm u và các tháng cuôi vụ nuôi là lúc quá trình quang hợp bị ảnh hưởng khiến cho oxygen bị giảm xuống.
  • D. Ban đêm, vào những ngày trời âm u và các tháng cuôi vụ nuôi là lúc oxygen từ không khí khuếch tán vào nước ít nhất.

Câu 3: Theo tiêu chuẩn VietGAP, trong quản lí môi trường

  • A. sử dụng quạt nước để tăng lượng khí oxygen nhất là vào buổi trưa, ngày nắng.
  • B. hằng năm kiểm tra, thao dõi các yếu tố môi trường để có biện pháp xử lí kịp thời.
  • C. hằng ngày phải thay toàn bộ nước nuôi thuỷ sản.
  • D. định kì sử dụng các chế phẩm sinh học làm sạch môi trường ao nuôi.

Câu 4: Theo tiêu chuẩn VietGAP, trong thu gom, xử lí chất thải

  • A. xác thuỷ sản chất có thể làm thức ăn cho vật nuôi khác.
  • B. các chất thải rắn ( vỏ thuốc, chai lọ,…) có thể rửa sạch và tái sử dụng.
  • C. các hoạt động thu gom , xử lí chất thải phải được ghi ché, lưu trữ theo đúng quy định.
  • D. dùng vôi, hoá chất để khử trùng, tránh ô nhiễm môi trường và lây lan dịch bệnh

Câu 5: Lợi ích của nuôi thuỷ sản theo tiêu chuẩn VietGAP đối với người tiêu dùng là

  • A. giảm vốn, chất lượng sản phẩm ổn định, tạo dựng được nhiều mối quan hệ tốt.
  • B. làm việc trong môi trường an toàn đảm bảo vệ sinh, nâng cao kĩ năng lao động.
  • C. biết rõ nguồn gốc thực phẩm, công bằng trong việc lựa chọn thực phẩm an toàn.
  • D. có nguồn nguyên liệu đảm bảo, giảm chi phí kiểm tra, có cơ hội xuất khẩu.

Câu 6: Theo tiêu chuẩn VietGAP, địa điểm nuôi không có đặc điểm

  • A. an toàn lao động.
  • B. có nguy cơ về an toàn vệ sinh thực phẩm.
  • C. đảm bảo vệ sinh môi trường
  • D. nằm trong vừng quy hoạch nuôi thủ sản.

Câu 7: Theo tiêu chuẩn VietGAP, trong lựa chọn và thả giống

  • A. con giống phải có nguồn gốc rõ ràng, được sản xuất từ cơ sơ có kiểm soát chất lượng theo đúng quy định.
  • B. con giống không có dấu hiệu bệnh nên không cần kiểm dịch.
  • C. không khử trùng con giống trước khi thả vào nơi nuôi.
  • D. có thể thả giống vào bất cứ mùa nào trong năm.

Câu 8: Theo tiêu chuẩn VietGAP, trong quản lí và chăm sóc

  • A. sử dụng thức ăn giống nhau cho tất cả các giai đoạn phát triển của động vật thuỷ sản.
  • B. thức ăn bị nấm mốc có thể rửa sạch và sấy khô rồi dùng tiếp.
  • C. cho ăn vào chiều mát hoặc sáng sớm, lượng thức ăn và cách ăn phù hợp.
  • D. sử dụng hormone tăng trưởng để động vật thuỷ sản lớn nhanh hơn.

Câu 9: Nuôi thuỷ sản theo tiêu chuẩn VietGAP là

  • A. quy phạm thực hành áp dụng trong nuôi trồng thuỷ sản nhằm đảm bảo an toàn thực phẩm, giảm thiểu dịch bệnh.
  • B. nội quy thực hành áp dụng trong nuôi trồng thuỷ sản nhằm đảm bảo an toàn thực phẩm, giảm thiểu dịch bệnh, ô nhiễm môi trường, đảm bảo trách nhiệm xã hội, truy xuất nguồn gốc sản phẩm, phát triển thuỷ sản bền vững.
  • C. luật thực hành áp dụng trong nuôi trồng thuỷ sản nhằm đảm bảo an toàn thực phẩm, giảm thiểu dịch bệnh, ô nhiễm môi trường, đảm bảo trách nhiệm xã hội, truy xuất nguồn gốc sản phẩm, phát triển thuỷ sản bền vững. 
  • D. quy phạm thực hành áp dụng trong nuôi trồng thuỷ sản nhằm đảm bảo an toàn thực phẩm, giảm thiểu dịch bệnh, ô nhiễm môi trường, đảm bảo trách nhiệm xã hội, truy xuất nguồn gốc sản phẩm, phát triển thuỷ sản bền vững.

Câu 10: Lợi ích của nuôi thuỷ sản theo tiêu chuẩn VietGAP đối với cơ sở nuôi là

  • A. giảm vốn, chất lượng sản phẩm ổn định, tạo dựng được nhiều mối quan hệ tốt.
  • B. làm việc trong môi trường an toàn đảm bảo vệ sinh, nâng cao kĩ năng lao động.
  • C. biết rõ nguồn gốc thực phẩm, công bằng trong việc lựa chọn thực phẩm an toàn.
  • D. có nguồn nguyên liệu đảm bảo, giảm chi phí kiểm tra, có cơ hội xuất khẩu.

Câu 11: Lợi ích của nuôi thuỷ sản theo tiêu chuẩn VietGAP đối với cơ sở chế biến là

  • A. giảm vốn, chất lượng sản phẩm ổn định, tạo dựng được nhiều mối quan hệ tốt.
  • B. làm việc trong môi trường an toàn đảm bảo vệ sinh, nâng cao kĩ năng lao động.
  • C. biết rõ nguồn gốc thực phẩm, công bằng trong việc lựa chọn thực phẩm an toàn.
  • D. có nguồn nguyên liệu đảm bảo, giảm chi phí kiểm tra, có cơ hội xuất khẩu.

Câu 12: Lợi ích của nuôi thuỷ sản theo tiêu chuẩn VietGAP đối với người lao động là

  • A. giảm vốn, chất lượng sản phẩm ổn định, tạo dựng được nhiều mối quan hệ tốt.
  • B. làm việc trong môi trường an toàn đảm bảo vệ sinh, nâng cao kĩ năng lao động.
  • C. biết rõ nguồn gốc thực phẩm, công bằng trong việc lựa chọn thực phẩm an toàn.
  • D. có nguồn nguyên liệu đảm bảo, giảm chi phí kiểm tra, có cơ hội xuất khẩu.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác