Tắt QC

Trắc nghiệm Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 Kết nối bài 15: Ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn và nhân giống thủy sản

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 Kết nối tri thức bài 15: Ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn và nhân giống thủy sản có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Việc bảo quản tinh trùng động vật thuỷ sản trong nitrogen lỏng nhằm mục đích gì?

  • A. bảo quản ngắn hạn tinh trùng của động vật thuỷ sản.
  • B. tăng khả năng thụ tinh của tinh trùng.
  • C. con non sau khi được thụ tinh có sức đề kháng tốt hơn.
  • D. Bảo quản dài hạn tinh trùng của động vật thuỷ sản.

Câu 2: Lợi ích của chỉ thị phân tử trong chọn giống thuỷ sản là

  • A. rút ngắn thời gian chọn giống, giảm chi phí và công lao động.
  • B. kéo dài thời gian chọn giống.
  • C. tăng chi phí và công lao động.
  • D. chọn được số lượng lớn con giống.

Câu 3: Lợi ích của sử dụng chất kích thích sinh sản trong nhân giống thuỷ sản là

  • A. giúp chọn lọc được giới tính của con giống.
  • B. giúp chọn lọc được các gene mong muốn.
  • C. giúp sản xuất cá giống trên quy mô lớn và chủ động.
  • D. giúp loại bỏ các con giống yếu ớt, bệnh tật.

Câu 4: Một số chất kích thích sinh sản được sử dụng phổ biến trong sản xuất cá hiện nay là

  • A. GH.
  • B. Hormone thyroxine.
  • C. Hormone juvenile, ecdysone.
  • D. LRHa, HCG, PG, và GnRHa,…

Câu 5: Có bao nhiêu bước bảo quản ngắn hạn tinh trùng của động vật thuỷ sản? 

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 6: Bảo quản ngắn hạn tinh trùng của động vật thuỷ sản ở nhiệt độ

  • A. -10 đến 0oC.
  • B. 0 đến 4oC.
  • C. 4 đến 10oC.
  • D. 10 đế 15oC.

Câu 7: Bảo quản dài hạn tinh trùng của động vật thuỷ sản bằng

  • A. hydrogen lỏng.
  • B. nitrogen lỏng.
  • C. oxygen lỏng.
  • D. nước đá khô.

Câu 8: Ngoài nhiệt độ, thời gian bảo quản dài hạn dựa vào các yếu tố nào?

  • A. Độ ẩm không khí, tia UV (ánh nắng mặt trời).
  • B. Loài cá, chất lượng tinh trùng, tỉ lệ pha loãng, chất bảo quản, phương pháp hạ nhiệt,…
  • C. Chất bảo quản, độ ẩm không khí, loài cá.
  • D. Tia UV ( ánh nắng mặt trời), loài cá, tỉ lệ pha loãng, chất bảo quản.

Câu 9: Chỉ thị phân tử được ứng dụng trong chọn giống thuỷ sản nhằm 

  • A. loại bỏ các cá thể mang gene bệnh.
  • B. nâng cao chất lượng của giống thuỷ sản.
  • C. chữa bệnh cho các giống thuỷ sản nhiễm bệnh.
  • D. chọn các cá thể mang gene mong muốn.

Câu 10: Chất kích thích sinh sản là

  • A. những hormone thường được sử dụng trong sinh sản nhân tạo của cá..
  • B. những chất dinh dưỡng cho cá vào mùa sinh sản.
  • C. những hormone kéo dài thời gian thành thục của trứng hoặc tinh trùng.
  • D. những hormone có nguồn gốc từ thực vật hoặc các chất tổng hợp.

Câu 11: Hầu hết các phương thức sinh sản của các loài cá đẻ trứng là

  • A. thụ tinh trong cơ thể.
  • B. thụ tinh ngoài trong môi trường nước.
  • C. thụ tinh ngoài trong môi trường không khí.
  • D. thụ tinh ngoài trong môi trường ẩm thấp.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác