Lý thuyết trọng tâm toán 11 cánh diều bài 2: Giới hạn của hàm số
Tổng hợp kiến thức trọng tâm toán 11 cánh diều bài 2: Giới hạn của hàm số. Tài liệu nhằm củng cố, ôn tập lại nội dung kiến thức bài học cho học sinh dễ nhớ, dễ ôn luyện. Kéo xuống để tham khảo
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
1. GIỚI HẠN HỮU HẠN CỦA HÀM SỐ TẠI MỘT ĐIỂM
1. Định nghĩa
HĐ 1:
a) Ta có bảng:
x | x$_{1}$ = 2 | $x_{2}=\frac{3}{2}$ | $x_{3}=\frac{4}{3}$ | $x_{4}=\frac{5}{4}$ | ... | $x_{n}=\frac{n+1}{n}$ | ... |
f(x) | f(x$_{1}$) = 4 | f(x$_{2}$) = 3 | $f(x_{3})=\frac{8}{3}$ | $f(x_{4})=\frac{5}{2}$ | ... | $f(x_{n})=\frac{2(n+1)}{n}$ | ... |
b) Lấy dãy (x$_{n}$) bất kí thỏa mãn x$_{n}$ → 1 ta có:
f(x$_{n}$) = 2x$_{n}$
=> limf(x$_{n}$) = lim2x$_{n}$ = 2limx$_{n}$ = 2.1 = 2
Định nghĩa: Cho khoảng K chứa điểm x$_{0}$ và hàm số f(x) xác định trên K hoặc trên K\{x$_{0}$} hàm số f(x) có giới hạn là số L khi x dần tới x$_{0}$ nếu với dãy số (x$_{n}$) bất kì, (x$_{n}$) ∈ K\{x$_{0}$} và x$_{n}$→x$_{0}$ thì f(x$_{n}$)→L.
Kí hiệu $\lim_{x\rightarrow x_{0}}f(x)=L$ hay f(x)→L khi x→x$_{0}$.
Nhận xét: $\lim_{x\rightarrow x_{0}}x=x_{0};\lim_{x\rightarrow x_{0}}c=c$, với c là hằng số.
Ví dụ 1 (SGK -tr.60)
Chú ý: Hàm số f(x) có thể không xác định tại x = x$_{0}$ nhưng vẫn tồn tại giới hạn của hàm số đó khi x dần tới x$_{0}$.
Luyện tập 1
Giả sử $(x_{n})$ là dãy số bất kì, thỏa mãn $\lim x_{n}=2$.
Ta có: $\lim_{x\rightarrow 2} x_{n}^{2}=lim2^{2}=4$ (đpcm).
2. Phép toán trên giới hạn hữu hạn của hàm số
HĐ 2:
a) Giả sử (x$_{n}$) là dãy số bất kì thỏa mãn limx$_{n}$ = 1. Khi đó ta có:
$limf(x_{n})=lim(x_{n}^{2}-1)=limx_{n}^{2}-1=1-1=0$
⇒ limf(x) = 0.
$limg(x_{n}) = lim(x_{n}+1) = limx_{n}+1 = 2$
⇒ limg(x) = 2.
b) Ta có: $f(x) + g(x) = x^{2} – 1 + x + 1 = x^{2} + x$
(x$_{n}$) là dãy số bất kì thỏa mãn limx$_{n}$ = 1. Khi đó ta có:
$lim(f(x_{n})+g(x_{n}))=lim(x_{n}^{2}+x_{n})=limx_{n}^{2}+limx_{n}=1^{2}+1=2$
$\Rightarrow \underset{x\rightarrow 1}{lim}(f(x)+g(x))=2$
Ta lại có: $\underset{x\rightarrow 1}{lim}f(x)+\underset{x\rightarrow 1}{lim}g(x)=0+2=2$
Vậy $\underset{x\rightarrow 1}{lim}(f(x)+g(x))=\underset{x\rightarrow 1}{lim}f(x)+\underset{x\rightarrow 1}{lim}g(x)=2$
c) Ta có: $f(x) – g(x) = x^{2} – 1 – x – 1 = x^{2} – x – 2$
(x$_{n}$) là dãy số bất kì thỏa mãn limx$_{n}$ = 1. Khi đó ta có:
$lim(f(x_{n})-g(x_{n}))=lim(x_{n}^{2}-x_{n}-2)=limx_{n}^{2}-limx_{n}-2=1^{2}-1-2=-2$
$\Rightarrow \underset{x\rightarrow 1}{lim}(f(x)-g(x))=-2$
Ta lại có: $\underset{x\rightarrow 1}{lim}f(x)-\underset{x\rightarrow 1}{lim}g(x)=0-2=-2$
Vậy $\underset{x\rightarrow 1}{lim}(f(x)-g(x))=\underset{x\rightarrow 1}{lim}f(x)-\underset{x\rightarrow 1}{lim}g(x)=-2$
d) Ta có: $f(x).g(x) = (x^{2} – 1)(x + 1) = x^{3} + x^{2} – x – 1$
(x$_{n}$) là dãy số bất kì thỏa mãn limx$_{n}$ = 1. Khi đó ta có:
$lim(f(x_{n}).g(x_{n}))=lim(x_{n}^{3}+x_{n}^{2}-x_{n}-1)$
$=limx_{n}^{3}+limx_{n}^{2}-limx_{n}-1=1^{3}+1^{2}-1-1=0$
$\Rightarrow \underset{x\rightarrow 1}{lim}(f(x).g(x))=0$
Ta lại có: $\underset{x\rightarrow 1}{lim}f(x).\underset{x\rightarrow 1}{lim}g(x)=0.2=0$
Vậy $\underset{x\rightarrow 1}{lim}(f(x).g(x))=\underset{x\rightarrow 1}{lim}f(x).\underset{x\rightarrow 1}{lim}g(x)=0$
e) Ta có: $\frac{f(x)}{g(x)}=\frac{x^{2}-1}{x+1}$
(x$_{n}$) là dãy số bất kì thỏa mãn limx$_{n}$ = 1. Khi đó ta có:
$lim\frac{f(x_{n})}{g(x_{n})}=lim\frac{x_{n}^{2}-1}{x_{n}+1}$
$=lim\frac{(x_{n}-1)(x_{n}+1)}{x_{n}+1}=lim(x_{n}-1)=0$
$\Rightarrow \underset{x\rightarrow 1}{lim}\frac{f(x)}{g(x)}=0$
Ta lại có: $\frac{limf(x)}{limg(x)}=\frac{0}{2}=0$
Vậy $\underset{x\rightarrow 1}{lim}\frac{f(x)}{g(x)}=\frac{\underset{x\rightarrow 1}{lim}f(x)}{\underset{x\rightarrow 1}{lim}g(x)}$
Kết luận
a) Nếu $\lim_{x\rightarrow x_{o}}f(x)=L$ và $\lim_{x\rightarrow x_{o}}g(x)=M$ (L, M ∈ R). Khi đó:
- $\lim_{x\rightarrow x_{o}}[f(x)+g(x)]=L+M$
- $\lim_{x\rightarrow x_{o}}[f(x)-g(x)]=L-M$
- $\lim_{x\rightarrow x_{o}}[f(x).g(x)]=L.M$
- $\lim_{x\rightarrow x_{o}}[\frac{f(x)}{g(x)}]=\frac{L}{M}$, (M ≠ 0)
b) Nếu f(x) ≥ 0 và $\lim_{x\rightarrow x_{o}}f(x)=L$ thì L ≥ 0 và $\lim_{x\rightarrow x_{o}}\sqrt{f(x)}=\sqrt{L}$.
Ví dụ 2 (SGK tr.68)
Luyện tập 2
a) $\lim_{x\rightarrow 2}\left [ \left ( x+1 \right )\left ( x^{2}+2x \right ) \right ] =24$;
b) $\lim_{x\rightarrow 2}\sqrt{x^{2}+x+3}=3$
3. Giới hạn một phía
HĐ 3
a) Xét dãy số (u$_{n}$) sao cho u$_{n}$ < 0 và lim u$_{n}$ = 0. Khi đó f(u$_{n}$) = – 1 và lim f(u$_{n}$) = – 1.
b) Xét dãy số (v$_{n}$) sao cho v$_{n}$ > 0 và lim v$_{n}$ = 0. Khi đó f(v$_{n}$) = 1 và lim f(v$_{n}$) = 1.
Kết luận
- Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng (a; x$_{0}$).
Số L được gọi là giới hạn bên trái của hàm số y = f(x) khi x→x$_{0}$ nếu với dãy số (x$_{n}$) bất kì thoả mãn a < x$_{n}$ < x$_{0}$ và x→x$_{0}$, thì f(x$_{n}$)→L, kí hiệu $\lim_{x\rightarrow x_{0}^{-}}f(x)=L$.
- Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng (x$_{0}$; b).
Số L được gọi là giới hạn bên trái của hàm số y = f(x) khi x→x$_{0}$ nếu với dãy số (x$_{n}$) bất kì thoả mãn x$_{0}$ < x$_{n}$ < b và x$_{n}$→x$_{0}$, thì f(x$_{n}$)→L, kí hiệu $\lim_{x\rightarrow x_{0}^{+}}f(x)=L$.
Ví dụ 3 (SGK -tr.69)
Luyện tập 3
$\lim_{x\rightarrow -4^{+}}(\sqrt{x+4}+x)=\sqrt{-4+4}-4=-4$
Định lí: $\lim_{x\rightarrow x_{0}^{+}}f(x)=L$ và $\lim_{x\rightarrow x_{0}^{-}}f(x)=L$ khi và chỉ khi $\lim_{x\rightarrow x_{0}}f(x)=L$
Ví dụ 4 (SGK -tr.69)
2. GIỚI HẠN HỮU HẠN CỦA HÀM SỐ TẠI VÔ CỰC
HĐ 4:
a) Hàm số f(x) tiến dần tới giá trị 0 khi x dần tới dương vô cực.
b) Hàm số tiến dần tới âm vô cực thì giá trị f(x) gần tới giá trị 0 .
Định nghĩa:
- Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng (a; +∞).
Ta nói hàm số y = f(x) có giới hạn là số L khi x→+∞ nếu với dãy số (x$_{n}$) bất kì, x$_{n}$ > a và x$_{n}$ → +∞, ta có f(x$_{n}$)→L.
Kí hiệu $\lim_{x\rightarrow +\infty }f(x)=L$ hay f(x)→L khi x→+∞.
- Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng (-∞; a).
Ta nói hàm số y = f(x) có giới hạn là số L khi x→-∞ nếu với dãy số (x$_{n}$) bất kì, x$_{n}$ < b và x$_{n}$→-∞, ta có f(x$_{n}$)→L.
Kí hiệu$\lim_{x\rightarrow -\infty }f(x)=L$ hay f(x)→L khi x→-∞.
Chú ý:
- Với c, k là hằng số, k là một số nguyên dương ta có:
$\lim_{x\rightarrow +\infty }c=c;\lim_{x\rightarrow -\infty }c=c$
$\lim_{x\rightarrow +\infty }\frac{c}{x^{k}}=0;\lim_{x\rightarrow -\infty }\frac{c}{x^{k}}=0$
- Các phép toán trên giới hạn hữu hạn của hàm số khi x→x$_{0}$ vẫn còn đúng khi x→+∞ hoặc x→-∞.
Ví dụ 5 (SGK – tr.70)
Luyện tập 4
$\lim_{x\rightarrow -\infty} \frac{3x+2}{4x-5}=\lim_{x\rightarrow -\infty} \frac{3+\frac{2}{x}}{4-\frac{5}{x}}=\frac{3+0}{4-0}=\frac{3}{4}$
3. GIỚI HẠN VÔ CỰC (MỘT PHÍA) CỦA HÀM SỐ TẠI MỘT ĐIỂM
HĐ 5
a) Khi biến x dần tới 1 về bên phải thì f(x) dần tới +∞.
b) Khi biến x dần tới 1 về bên trái thì f(x) dần tới -∞.
Kết luận
- Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng (a; +∞).
Ta nói hàm số y = f(x) có giới hạn là +∞ khi x→a$^{+}$ nếu với dãy số (x$_{n}$) bất kì x$_{n}$ > a, x$_{n}$→a, ta có f(x$_{n}$)→+∞.
Kí hiệu $\lim_{x\rightarrow a^{+}}f(x)=+\infty $, hay f(x)→+∞ khi x→a$^{+}$.
- Các trường hợp $\lim_{x\rightarrow a^{+}}f(x)=-\infty ;\lim_{x\rightarrow a^{-}}f(x)=+\infty ;\lim_{x\rightarrow a^{-}}f(x)=-\infty $ được định nghĩa tương tự.
Chú ý: $\lim_{x\rightarrow a^{+}}\frac{1}{x-a}=+\infty ;\lim_{x\rightarrow a^{-}}\frac{1}{x-a}=-\infty $
Ví dụ 6 (SGK -tr.71)
Luyện tập 5
$\lim_{x\rightarrow -2^{-}} \frac{1}{x+2}=\frac{1}{-2+2}=-\infty$
4. GIỚI HẠN VÔ CỰC CỦA HÀM SỐ TẠI VÔ CỰC
HĐ 6: Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy:
a) Khi biến x dần tới dương vô cực thì f(x) dần tới dương vô cùng.
b) Khi biến x dần tới âm vô cực thì f(x) dần tới âm vô cùng.
Kết luận
- Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng (a; +∞).
Ta nói hàm số y = f(x) có giới hạn là +∞ khi x→+∞ nếu với dãy số (x$_{n}$) bất kì x$_{n}$ > a, và x$_{n}$→+∞ ta có f(x$_{n}$)→+∞.
Kí hiệu $\lim_{x\rightarrow +\infty }f(x)=+\infty $, hay f(x)→+∞ khi x→+∞.
- Các trường hợp $\lim_{x\rightarrow +\infty }f(x)=-\infty ;\lim_{x\rightarrow -\infty }f(x)=+\infty ;\lim_{x\rightarrow -\infty }f(x)=-\infty $ tương tự.
Chú ý:
- $\lim_{x\rightarrow +\infty }x^{k}=+\infty $, k là số nguyên dương;
- $\lim_{x\rightarrow -\infty }x^{k}=+\infty $, k là số nguyên dương chẵn;
- $\lim_{x\rightarrow -\infty }x^{k}=-\infty $, k là số nguyên dương lẻ.
Ví dụ 7 (SGK -tr.72)
Luyện tập 6
$\lim_{x\rightarrow -\infty} x^{4}= +\infty$
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 11 KNTT
Giải sgk lớp 11 CTST
Giải sgk lớp 11 cánh diều
Giải SBT lớp 11 kết nối tri thức
Giải SBT lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải SBT lớp 11 cánh diều
Giải chuyên đề học tập lớp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề toán 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề ngữ văn 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề vật lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hóa học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề sinh học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề kinh tế pháp luật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề lịch sử 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề địa lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề mĩ thuật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề âm nhạc 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Khoa học máy tính kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Tin học ứng dụng kết nối tri thức
Giải chuyên đề quốc phòng an ninh 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 11 cánh diều
Trắc nghiệm 11 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 11 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 11 Cánh diều
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 kết nối tri thức
Đề thi Toán 11 Kết nối tri thức
Đề thi ngữ văn 11 Kết nối tri thức
Đề thi vật lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi sinh học 11 Kết nối tri thức
Đề thi hóa học 11 Kết nối tri thức
Đề thi lịch sử 11 Kết nối tri thức
Đề thi địa lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Kết nối tri thức
Đề thi tin học ứng dụng 11 Kết nối tri thức
Đề thi khoa học máy tính 11 Kết nối tri thức
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 chân trời sáng tạo
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 cánh diều
Đề thi Toán 11 Cánh diều
Đề thi ngữ văn 11 Cánh diều
Đề thi vật lí 11 Cánh diều
Đề thi sinh học 11 Cánh diều
Đề thi hóa học 11 Cánh diều
Đề thi lịch sử 11 Cánh diều
Đề thi địa lí 11 Cánh diều
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều
Đề thi tin học ứng dụng 11 Cánh diều
Đề thi khoa học máy tính 11 Cánh diều
Bình luận