Đề kiểm tra Hóa học 11 CTST bài 13: Hydrocarbon không no

Đề thi, đề kiểm tra hóa học 11 Chân trời sáng tạo bài 13 Hydrocarbon không no. Bộ đề gồm nhiều câu hỏi tự luận và trắc nghiệm để học sinh ôn tập củng cố kiến thức. Có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Kéo xuống để tham khảo


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

B. Bài tập và hướng dẫn giải

 I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

 ĐỀ SỐ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Alkene là

  • A. Những hydrocarbon chỉ chưa liên kết đơn và 1 liên kết đôi trong phân tử là alkene.
  • B. Những hydrocarbon mạch hở, chỉ chưa liên kết đơn và một liên kết đôi trong phân tử là alkene.
  • C. Alkene là những hydrocarbon chỉ chưa liên kết đơn và liên kết ba trong phân tử.
  • D. Alkene là những hydrocarbon mạch hở có liên kết ba trong phân tử.

Câu 2: Alkene là những hydrocarbon không no, mạch hở, có công thức chung là

  • A. CnH2n+2 (n ≥1).
  • B. CnH2n (n ≥2).
  • C. CnH2n-2 (n ≥2).
  • D. CnH2n-6 (n ≥6).

Câu 3: Alkyne là những hydrocarbon không no, mạch hở, có công thức chung là

  • A. CnH2n+2 (n ≥1).
  • B. CnH2n (n ≥2).
  • C. CnH2n-2 (n ≥2).
  • D. CnH2n-6 (n ≥6).

Câu 4: Alkyne là hydrocarbon 

  • A. có dạng CnH2n-2, mạch hở.
  • B. có dạng CnH2n, mạch hở.
  • C. mạch hở, chỉ có liên kết đơn và 1 liên kết ba trong phân tử.
  • D. mạch hở, có 2 liên kết đôi trong phân tử.

Câu 5: Trước những năm 50 của thế kỷ XX, công nghiệp tổng hợp hữu cơ dựa trên nguyên liệu chính là acetylene. Ngày nay, nhờ sự phát triển vượt bậc của công nghệ khai thác và chế biến dầu mỏ, ethylene trở thành nguyên liệu rẻ tiền, tiện lợi hơn nhiều so với acetylene. Công thức phân tử của ethylene là

  • A. C2H6.
  • B. C2H2.
  • C. C2H4.
  • D. CH4.

Câu 6: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?

  • A. CH3 – C ≡ C – CH3
  • B. CH3 – CH = CH – CH3
  • C. CH2Cl – CH2Cl
  • D. CH2 = CCl – CH3

Câu 7: Oxi hoá ethylene bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là 

  • A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH.  
  • B. K2CO3, H2O, MnO2.
  • C. C2H5OH, MnO2, KOH.  
  • D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.

Câu 8: Hydrocarbon A thể tích ở điều kiện thường, công thức phân tử có dạng Cx+1H3x. Công thức phân tử của A là 

  • A. CH4.
  • B. C2H6.
  • C. C3H6.
  • D. C4H8.  

Câu 9: Ba hydrocarbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượng phân tử của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng

  • A. Alkyne.
  • B. Alkane.
  • C. Alkadiene.
  • D. Alkene.

Câu 10: X1, X2, X3 là 3 alkene có công thức phân tử C4H8. Hydro hóa hoàn toàn X1, X2, X3 thì X1 và X2 cho cùng một sản phẩm; X3 cho alkane khác. Mặt khác, cho X1, X2, X3 cùng tác dụng với HCl, thì X1 cho một sản phẩm; X2, X3 đều cho hai sản phẩm. Vậy X1, X2 và X3 tương ứng là

  • A. but-2-ene, isobutylene và but-1-ene.
  • B. but-2-ene, but-1-ene và isobutylene.
  • C. cis-but-2-ene, trans-but-2-ene và but-1-ene.
  • D. cis-but-2-ene, trans-but-2-ene và isobutylene.

 ĐỀ SỐ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

  • Câu 1: Trong các chất sau, chất nào là acetylene?
  • A. C2H2.
  • B. C6H6.
  • C. C2H6.
  • D. C2H4.

Câu 2: Trong phân tử acetylene, liên kết ba giữa 2 carbon gồm 

  • A. 1 liên kết π và 2 liên kết σ
  • B. 2 liên kết  π và 1 liên kết .
  • C. 3 liên kết .
  • D. 3 liên kết .

Câu 3: Phân tử alkene và alkyne chứa 

  • A. Liên kết kém bền hơn liên kết .
  • B. Liên kết bền hơn liên kết .
  • C. Liên kết kém bền hơn liên kết .
  • D. Liên kết bền hơn liên kết .

Câu 4: Các alkene có đồng phân hình học là do

  • A. Có liên kết trong C=C
  • B. Có liên kết ba trong C=C
  • C. Có liên kết đơn trong C=C
  • D. Có liên kết trong C=C

Câu 5: Phân tử alkene có đồng phân hình học dạng cis- khi

  • A. Mạch chính của alkene nằm ở cùng phía của liên kết đôi
  • B. Mạch chính của alkene nằm ở khác phía của liên kết đôi
  • C. Mạch nhánh của alkene nằm ở cùng phía của liên kết đôi
  • D. Mạch nhánh của alkene nằm ở khác phía của liên kết đôi

Câu 6: Câu nào sau đây không đúng ?

  • A. Alkyne có số đồng phân ít hơn alkene tương ứng.
  • B. Một số alkyne có đồng phân hình học.
  • C. Hai alkyne đầu dãy không có đồng phân.
  • D. C4H6 có 2 đồng phân về vị trí liên kết ba.

Câu 7: Hợp chất hữu cơ nào sau đây không có đồng phân cis-trans ?

  • A. CHCl=CHCl.
  • B. CH3CH2CH=C(CH3)CH3.
  • C. CH3CH=CHCH3.
  • D. CH3CH2CH=CHCH3.

Câu 8: Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học?

(I) CH3C≡CH

(II) CH3CH=CHCH3

(III) (CH3)2CHCH2CH3

(IV) CH3CBr=CHCH3

(V) CH3CH(OH)CH3

(VI) CHCl=CH2 

  • A. (II).
  • B. (II) và (VI).
  • C. (II) và (IV).
  • D. (II), (III), (IV) và (V).

Câu 9: A, B, C là 3 alkyne kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng có tổng khối lượng 162 đvC. Công thức A, B, C lần lượt là 

  • A.  C2H2; C3H4; C4H6.
  • B. C3H4; C4H6; C5H8.
  • C. C4H6; C3H4; C5H8.
  • D. C4H6; C5H8; C6H10.

Câu 10: Một hỗn hợp A gồm một alkene và một alkane. Đốt cháy A thu được a mol H2O và b mol CO2. Tỉ số T = a/b có giá trị trong khoảng nào ?

  • A. 0,5 < T < 2.
  • B. 1 < T < 1,5.
  • C. 1,5 < T < 2.
  • D. 1 < T < 2.

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

 ĐỀ SỐ 3

Câu 1 (6 điểm). Trình bày danh pháp thay thế của alkene và alkyne? Cho ví dụ?

Câu 2 (4 điểm). Một hỗn hợp gồm 2 mol ethene (C2H4) và 1 mol khí Oxy (O2) được đưa vào bình kín và chịu sự oxy hóa hoàn toàn. Tính khối lượng sản phẩm thu được và xác định sản phẩm là gì?

 ĐỀ SỐ 4

Câu 1 (6 điểm). Trình bày về phản ứng trùng hợp của alkene và alkyne?

Câu 2 (4 điểm).  Nếu ta biết rằng khối lượng ban đầu của hex-1-ene là 2,5 g, khối lượng KMnO4 là 5 g và khối lượng sản phẩm CO2 thu được là 8,7 g. Hãy tính được số mol của các chất tham gia và sản phẩm chính?

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

 ĐỀ SỐ 5

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Tính chất vật lí nào dưới đây không phải của akenee, alkyne?

  • A. Nhẹ hơn nước
  • B. Không tan hoặc ít tan trong nước
  • C. Tan trong dung môi hữu cơ không phân cực
  • D. Là chất rắn ở điều kiện thường

Câu 2: Phản ứng đặc trưng của alkene và alkyne là

  • A. Phản ứng thế
  • B. Phản ứng cộng
  • C. Phản ứng trùng hợp
  • D. Phản ứng oxi hóa

 Câu 3. Alkene X có công thức cấu tạo CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là

  • A. isohexane.
  • B. 3-methylpent-3-ene.
  • C. 3-methylpent-2-ene.
  • D. 2-ethylbut-2-ene.

 Câu 4. Trong phân tử alkyne X, hydrogen chiếm 11,111% khối lượng. Có bao nhiêu alkyne phù hợp?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

 II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1(4 điểm): Trình bày về phản ứng riêng của alk-1-yne?

Câu 2 (2 điểm): Xác định sản phẩm và viết phương trình phản ứng khi 2,3-dimethyl-2-butene phản ứng với KMnO4 trong dung dịch kiềm.

 ĐỀ SỐ 6

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Ứng dụng của alkene là

  • A. Khử chua đất
  • B. Làm nguyên liệu chính sản xuất acid sulfuric
  • C. Làm nguyên liệu tổng hợp các chất hữu cơ 
  • D. Cả A, B, và C

Câu 2: Trong phòng thí nghiệm, alkene được điều chế bằng cách

  • A. Oxi hóa acetylene
  • B. Oxi hóa ethylene
  • C. Tham gia phản ứng trùng hợp tạo polymer
  • D. Dehydrate alcohol no, đơn chức, mạch hở tương ứng

 Câu 3. Oxi hoá ethylene bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là 

  • A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH.  
  • B. K2CO3, H2O, MnO2.
  • C. C2H5OH, MnO2, KOH.  
  • D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.

 Câu 4. Alkyne X có chứa 90%C về khối lượng, mạch thẳng, có phản ứng với AgNO3/NH3. Vậy X là 

  • A.  acethylene.
  • B. propyne.
  • C. but-1-yne.
  • D. but-2-yne.

 II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1(4 điểm): Tính chất vật lý của alkene và alkyne?

Câu 2(2 điểm): Hỗn hợp khí X gồm H2 và một alkene có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tỉ khối của X so với H2 bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y không làm mất màu nước brom; tỉ khối của Y so với H2 bằng 13. Tìm công thức cấu tạo của anken.

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm: Đề kiểm tra Hóa học 11 CTST bài 13 Hydrocarbon không no, đề kiểm tra 15 phút hóa học 11 chân trời sáng tạo, đề thi hóa học 11 chân trời sáng tạo bài 13

Bình luận

Giải bài tập những môn khác