Đề thi giữa kì 2 Hóa học 11 CTST: Đề tham khảo số 2

Trọn bộ đề thi giữa kì 2 Hóa học 11 CTST: Đề tham khảo số 2 bộ sách mới Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

SỞ GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1:...........................

TRƯỜNG THPT……………….

Chữ kí GT2:...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2

HÓA HỌC 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

 

 

 

 

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

  A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Cho các hợp chất sau: CH3CH2OH (X); (CH3)3C-OH (Y); CH2=CH-C(CH3)2OH (Z); CH2=CH-CH(OH)-CH3 (T). Các alcohol bậc ba là:

A. X và T.                                   

B. Y và Z.                         

C. Z và T.                          

D. Y và T.

Câu 2. Alcohol nào sau đây khi tách nước tạo thành hai alkene?

A. CH3CH2OH.                           

B. CH3-CHOH-CH3.

C. CH3-CHOH-CH2CH3.                                                 

D. CH3OH.

Câu 3.  Đun nóng C2H5OH với H2SO4 đặc ở 140 oC, thu được sản phẩm là

A. CH2=CH2.                              

B. CH3-O-CH3.                 

C. C2H5-O-C2H5.             

D. CH3-CH=O.

Câu 4. Alkyne là những hydrocarbon không no, mạch hở, có công thức chung là

A. CnH2n+2 (n  1).            

B. CnH2n(n  2).               

C. CnH2n-2 (n  2).             

D. CnH2n-6 (n  6).

Câu 5. Các chai lọ, túi, màng mỏng trong suốt, không độc, được sử dụng làm chai đựng nước, thực phẩm, màng bọc thực phẩm được sản xuất từ polymer của chất nào sau đây?

A. But - 1 - ene.           

B. Propene.                 

C. Vinyl chloride.         

D. Ethylene.

Câu 6. Chất nào sau đây không thể chứa vòng benzene?

A. C8H10               

B. C6H8             

C. C8H8.             

D. C9H12

Câu 7. Alkyne là những hydrocarbon có đặc điểm

A. không no, mạch hở, có một liên kết ba C≡C.

B. không no, mạch vòng, có một liên kết đôi C=C.

C. không no, mạch hở, có một liên kết đôi C=C.

D. không no, mạch hở, có hai liên kết ba C≡C.

Câu 8. Chất nào sau đây thuộc loại alcohol no, đơn chức, mạch hở?

A. HCHO.                                   

B. C2H4(OH)2.                  

C. CH2=CHCH2OH.         

D. C2H5OH.

Câu 9. Thực hiện phản ứng tách HCl từ dẫn xuất CH3CH2CH2Cl thu được alkene X. Đem alkene X cộng hợp bromine thu được sản phẩm chính nào sau đây

A. CH3CH2CH2Br.               

B. CH3CHBrCH3.             

C. CH3CH2CHBr2.     

D. CH3CHBrCH2Br.

Câu 10. Alcohol nào sau đây khi tách nước chỉ tạo ra một alkene?

A. CH3-CHOH-CH2CH3.   

B. CH3-CHOH-CH(CH3)2.

C. CH3-CHOH-CH3.           

D. CH3CH2-CHOH-CH(CH3)2.

Câu 11. Khi được chiếu sáng, benzene có thể phản ứng với Cl2 tạo thành sản phẩm nào?

A. C6H5Cl.                   

B. C6H11Cl.                       

C. C6H6Cl6.                       

D. C6H12Cl6.

Câu 12. Alkyne nào sau đây không có nguyên tử hydrogen linh động?

A. acetylene.                     

B. but-2-yne.                     

C. pent-1-yne.                   

D. propyne.

Câu 13. Công thức tổng quát của dẫn xuất monochlorine no, mạch hở là:

A. CnH2n-5Cl.                     

B. CnH2n-3Cl.                     

C. CnH2n-1Cl.                     

D. CnH2n+1Cl. 

Câu 14. Hợp chất hữu cơ nào sau đây không có đồng phân cis-trans?

A. CHCl=CHCl.           

B. CH3CH2CH=C(CH3)CH3.

C. CH3CH=CHCH3.         

D. CH3CH2CH=CHCH3.

Câu 15. Cho các dẫn xuất halogen mạch không nhánh sau: (1) CH3Cl; (2) C2H5Cl; (3) C3H7Cl; (4) C4H9Cl. Thứ tự tăng dần của nhiệt độ sôi là

A. (1) < (2) < (3) < (4).              

B. (1) < (4) < (2) < (3).

C. (4) < (3) < (2) < (1).        

D. (4) < (2) < (1) < (3).

Câu 16. Số liên kết δ và liên kết π trong phân tử vinylacetylene: CH C–CH=CH2 lần lượt là?

A. 7 và 2.                          

B. 7 và 3.                           

C. 3 và 3.                          

D. 3 và 2.

Câu 17. Số đồng phân hydrocarbon thơm ứng với công thức phân tử C8H10

A. 2.             

B. 4.           

C. 3.         

D. 5.

Câu 18. Tên gọi theo danh pháp thay thế của dẫn xuất halogen có công thức cấu tạo CH3 – CHCl – CH3

A. 1-chloropropane.                                                    

B. 2-chloropropane.

C. 3-chloropropane.                                                    

D. propyl chloride.

Câu 19. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng đặc trưng của hidrocarbon không no?

A. Phản ứng cộng.            

B. Phản ứng trùng hợp.

C. Phản ứng oxi hóa – khử.   

D. Phản ứng thế.

Câu 20. Ứng với công thức phân tử C5H8 có bao nhiêu alkyne là đồng phân cấu tạo của nhau?

A. 3                                   

B. 2                                   

C. 5                                   

D. 4

Câu 21. Cho hai hydrocarbon thơm có cùng công thức phân tử C9H12:

Tech12h              

Hai hợp chất trên là

A. Đồng phân không gian.

B. Đồng phân vị trí nhóm thế trong vòng benzene.

C. Đồng phân mạch carbon.

D. Đồng phân vị trí liên kết đôi.

Câu 22. Dẫn xuất halogen bậc II có tên và công thức cấu tạo phù hợp là

A. 1, 2 – dichloroethane: Cl – CH2 – CH2 – Cl.

B. 2 – iodopropane: CH3 – CHI – CH3.

C. 1 – bromo – 2 – methylpropane: CH3 – CH(CH3) – CH2Br.

D. 2 – fluoro – 2 – methylpropane: (CH3)3C – F.

Câu 23. Sản phẩm tạo thành 2-methylpent-2-ene tác dụng với Br2 có tên gọi là

Tech12h

A. 2,3-dibromo-2-methylpent-2-ene.   

B. 3,4-dibromo-4-methylpentane.

C. 2,3-dibromo-2-methylpentane.          

D. 4-dibromo-2-methylpent-2-ene.

Câu 24. Có thể dùng chất nào sau đây để phân biệt ethylbenzene và styrene?

A. H2/Ni, t0.                      

B. KMnO4/t0.                    

C. Dung dịch Br2.             

D. Cl2/FeCl3,t0.

Câu 25. Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Dẫn xuất halogen có nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy cao hơn hydrocarbon có phân tử khối tương đương.

B. Thủy phân ethyl bromide trong môi trường kiềm thu được ethyl alcohol.

C. Phản ứng tách HCl của 2-chloropropane chỉ thu được 1 alkene duy nhất.

D. CFC là hợp chất chứa các nguyên tố carbon, flourine, chlorine, và hydrogen.

Câu 26. Cho alkyne X tác dụng với H2 dư (xúc tác Lindlar) thu được duy nhất một sản phẩm hữu cơ Y có đồng phân hình học. Khi hydrogen hóa Y thì tạo thành 2-methylpentane. Tên gọi của X là

A. 2-methylpent-1-yne.                 

B. 2-methylpent-2-yne.

C. 4-methylpent-2-yne.                   

D. 4-methylpent-1-yne.

Câu 27. Chất nào sau đây khi tác dụng với hỗn hợp HNO3 và H2SO4 đặc nóng tạo một sản phẩm mononitro hoá duy nhất?

A. Benzene.                      

B. Toluene.                       

C. o-xylene.                      

D. Naphthalene.

Câu 28. Alcohol X no, mạch hở, có không quá 3 nguyên tử carbon trong phân tử. Biết X không tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Số công thức cấu tạo bền phù hợp với X là

A. 4.                                            

B. 2.                                  

C. 3.                                  

D. 5.

 B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1. (1 điểm) Viết phương trình hóa học của các phản ứng:

(a) Propene tác dụng với hydrogen, xúc tác nickel.

(b) Propene tác dụng với nước, xúc tác acid H3PO4.

(c) 2-methylpropene tác dụng với nước, xúc tác acid H3PO4.

(d) But-1-ene tác dụng với HCl.

Câu 2. (1 điểm) Cho các chất có công thức: CH3F, CH3Cl, CH3Br, CH3I và nhiệt độ sôi của chúng (không theo thứ tự) là 42 °C, 4 °C, -24 °C, –78 °C. Hãy dự đoán nhiệt độ sôi tương ứng với mỗi chất trên. Giải thích.

Câu 3 (1 điểm) Nhiệt tạo thành chuẩn tính theo kJ/mol của C2H5OH(l), CO2(g) và H2O(l) lần lượt là -267, -393,5 và -285,8. Cần đốt cháy bao nhiêu gam cồn để đun 100 gam nước từ 25oC đến 100oC (biết nhiệt dung của nước là 4,2 J/g.K)? Giả thiết, cồn là C2H5OH nguyên chất và có 40% nhiệt lượng thất thoát ra môi trường.

 

BÀI LÀM

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

Tech12h

 

BÀI LÀM

……….…………………………………………………………………………………………   

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

TRƯỜNG THPT.............

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: HÓA HỌC 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) 

Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.   

  1. B
  1. C
  1. C
  1. C
  1. D
  1. B
  1. A
  1. D
  1. D
  1. C
  1. C
  1. B
  1. D
  1. B
  1. A
  1. B
  1. B
  1. B
  1. D
  1. A
  1. C
  1. B
  1. C
  1. C
  1. D
  1. C
  1. A
  1. D

 

B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm) 

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(1 điểm)

Tech12h

 

0,25

0,25

0,25

0,25

Câu 2 (1 điểm)

Do theo chiều tăng nguyên tử khối của halogen, nhiệt độ sôi tăng dần.

Dẫn xuất halogen

Nhiệt độ sôi (°C)

CH3F

-78,4 °C

CH3Cl

-24,2 °C

CH3Br

3,6 °C

CH3I

42,4 °C

 

0,5đ

 

 

 

0,5đ

Câu 3 (1 điểm)

 Phản ứng cháy: C2H5OH(l) + 3O2(g) → 2CO2(g) + 3H2O(l)

Tech12h

Nhiệt lượng cần cung cấp để đun 100 gam nước từ 25oC đến 100oC là

Q = 100.4,2.(100 - 25) = 31500 J = 31,5 kJ

Gọi khối lượng cồn cần đốt là m (g) 

Tech12h

0,25đ

0,25đ

 

 

0,25đ

 

0,25đ

 

TRƯỜNG THPT.............

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: HÓA HỌC 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

CHỦ ĐỀ

 

NỘI DUNG KIẾN THỨC

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Hydrocarbon 

Bài 13. 

Hydrocarbon

không no

4

 

 

5

 

 

 

1

 

 

9

1

3,25đ

Bài 14. Arene

(hydrocarbon thơm)

3

 

 

4

 

 

 

 

 

 

7

0

1,75đ

Dẫn xuất halogen - alcohol - phenol

Bài 15. Dẫn xuất halogen

3

 

 

3

 

 

 

1

 

 

6

1

2,5đ

Bài 16. Alcohol

2

 

 

4

 

 

 

 

 

1

6

1

2,5

Tổng số câu TN/TL

12

0

16

0

0

2

0

1

28

3

 

10 điểm

Điểm số

Tổng số điểm

3 điểm

30%

4 điểm

30%

2 điểm

20%

1 điểm

10%

10 điểm

100 %

TRƯỜNG THPT.............

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: HÓA HỌC 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

Nội dung

 

Đơn vị kiến thức

 

 

Mức độ, yêu cầu cần đạt

Số ý TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

TN 

TL

TN 

Hydrocarbon 

 

Bài 13. 

Hydrocarbon không no

Nhận biết:

- Nêu được khái niệm về alkene, alkyne và công thức chung

- Gọi tên một số alkene, alkyne, tên thông thường một vài alkene, alkyne thường gặp.

- Nêu được khái niệm và xác định được đồng phân hình học.

- Nêu được tính chất vật lí, tính chất hóa học, ứng dụng và phương pháp điều chế alkene, acetylene.

 

4

 

C4, 5,7, 12

 

Thông hiểu

- Viết được công thức cấu tạo của một số alkene và alkyne cụ thể.

- Viết công thức dạng đồng phân cis, trans của alkene.

- Mô tả các hiện tượng thí nghiệm về điều chế và thử tính chất hóa học của alkene, alkyne.

- Tính toán lượng chất thông qua phản ứng quen thuộc 

- Phân biệt alk-1-yne với alkene bằng phương pháp hoá học.

 

5

 

C14, 16, 19, 20, 26

Vận dụng

- Viết được các dạng đồng phân (đồng phân cấu tạo, đồng phân hình học) dựa vào dữ kiện đề bài.

- Vận dụng kiến thức của bài học để giải quyết một số vấn đề thực tiễn và một số dạng bài tập liên quan đến tính chất hóa học , điều chế, tìm chất (nhiều bước).

1

 

 

C1

Bài 14. Arene

(hydrocarbon thơm)

 

Nhận biết: 

- Nêu được khái niệm về arene, công thức chung dãy đồng đẳng benzene.   

- Viết được công thức và gọi tên một số arene.

- Trình bày được đặc điểm về tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên, tính chất hóa học đặc trưng của arene.  

- Trình bày được phương pháp điều chế arene trong công nghiệp và ứng dụng của arene.

 

3

 

C6, 11, 21

Thông hiểu:

- Giải thích được tính chất hóa học của arene.

- Thực hiện giải được các dạng toán cơ bản về benzene và đồng đẳng benzene

- Đưa ra được cách ứng xử thích hợp đối với việc sử dụng arene trong việc bảo vệ sức khỏe con người và môi trường.

 

4

 

C17, 23, 24, 27

Dẫn xuất halogen - alcohol - phenol

Bài 15. Dẫn xuất halogen

Nhận biết:

- Nêu được khái niệm dẫn xuất halogen. 

- Viết được công thức cấu tạo, gọi tên theo danh pháp thay thế và danh pháp thường của một vài dẫn xuất halogen thường gặp.

- Nêu được đặc điểm về tính chất vật lí, tính chất hóa học cơ bản của dẫn xuất halogen

- Trình bày được ứng dụng của các dẫn xuất halogen; tác hại của việc sử dụng các hợp chất chlorofluorocarbon (CFC) trong công nghệ làm lạnh. 

 

3

 

C13, 15, 18

Thông hiểu:

- Giải thích được tính chất hóa học của dẫn xuất halogen.

- Một số dạng bài toán cơ bản.

 

3

 

C9, 22, 25 

Vận dụng

- Đưa ra được cách ứng xử thích hợp đối với việc lạm dụng các dẫn xuất halogen trong đời sống và sản xuất.

- Viết được các dạng đồng phân (đồng phân cấu tạo) dựa vào dữ kiện đề bài.

- Một số dạng bài tập liên quan đến tính chất hóa học, điều chế, tìm chất.

- Tính thành phần phần trăm của chất trong hỗn hợp.

- Bài tập hiệu suất phản ứng (một giai đoạn).

1

 

C2

 

Bài 16. Alcohol

Nhận biết: 

- Nêu được khái niệm alcohol; công thức tổng quát alcohol no, khái niệm về bậc của alcohol.

- Viết được công thức cấu tạo, gọi tên theo danh pháp thay thế  một số alcohol đơn giản, tên thông thường của một vài alcohol thường gặp. 

- Trình bày được đặc điểm về tính chất vật lí, tính chất hóa học của alcohol; phương pháp điều chế ethanol.

- Trình bày ứng dụng của alcohol; 

 

2

 

C3, 8

Thông hiểu:

- Giải thích được tính chất hóa học của alcohol. 

- Đưa ra và giải thích được tác hại của việc lạm dụng rượu bia và đồ uống có cồn; - Các dạng bài toán cơ bản.

 

4

 

C1, 2,10, 28 

 

Vận dụng cao

- Tính thành phần phần trăm về khối lượng chất trong hỗn hợp qua nhiều bước.

- Các dạng bài tập thực tiễn về alcohol.

- Bài toán hiệu suất phản ứng qua nhiều giai đoạn.

- Các dạng bài tập tìm công thức cấu tạo đúng thông qua dữ liệu đề bài cho.

1

 

C3

 

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi Hóa học 11 Chân trời sáng tạo, trọn bộ đề thi Hóa học 11 chân trời, đề thi giữa kì 2 Hóa học 11 CTST: Đề

Bình luận

Giải bài tập những môn khác