Đề thi cuối kì 1 Hóa học 11 CTST: Đề tham khảo số 5

Trọn bộ đề thi cuối kì 1 Hóa học 11 CTST: Đề tham khảo số 5 bộ sách mới Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THPT……………….

Chữ kí GT2: ...........................

 

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1

HÓA HỌC 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

 

 

 

 

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

  A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Trong tự nhiên, các hợp chất của sulfur được tìm thấy trong

A. Khoáng vật                           B. Phòng thí nghiệm

C. Bể cá cảnh                            D. Đáy biển

Câu 2. Dung dịch H2SO4 đặc có thể làm khô 

A. FeO ẩm             B. Quỳ tím ẩm.                C. SO2 ẩm.            D. S ẩm.

Câu 3. Chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?

A. HCN.                B. CaCO3.                       C. C2H5OH.           D. KOH.

Câu 4. Liên kết trong phân tử sulfur là loại liên kết gì?

A. Cộng hóa trị.                         B. Kim loại.

C. Ion.                                      D. Lưỡng cực. 

Câu 5. Công thức hóa học của sulfuric acid là

A. HCl.                 B. HNO3.               C. H2SO4.              D. H3PO4.

Câu 6. Sulfuric acid không có ứng dụng trong

A. Sản xuất bình ắc quy.                      B. Sản xuất chất tẩy rửa.

C. Sản xuất sơn.                                 D. Sản xuất nước rửa bát.

Câu 7. Cho phản ứng hóa học sau:

SO2 + H2S Tech12h S + H2O

Tổng hệ số cân bằng của phản ứng trên là

A. 2                       B. 6                       C. 4                       D. 8

Câu 8. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu

A. các hợp chất hữu cơ.

B. tính chất hóa học của hợp chất hữu cơ.

C. nhóm nguyên tử.

D. nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử.

Câu 9. Phương pháp chiết thường dùng để tách

A. Chất lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau trong cùng một môi trường.                  

B. Chất có độ hòa tan khác nhau trong môi trường không tan vào nhau.

C. Chất khí có áp suất giống nhau trong điều kiện khác nhau.                 

D. Các chất vô cơ có tính chất hóa học giống nhau.

Câu 10. Đâu không phải là tác hại của mưa acid?

A. Tàn phá rừng cây.

B. Làm tuyệt chủng các loài động vật.

C. Phá hủy công trình kiến trúc bằng đá và kim loại.

D. Biến đất đai trồng trọt thành vùng hoang mạc.

Câu 11. “Trong sắc kí cột, có … pha là….” Các từ điền vào chỗ trống là

A. Một pha duy nhất/ pha tĩnh

B. Hai pha/ pha tĩnh và pha động

C. Ba pha/ hai pha tĩnh và một pha động

D. Bốn pha/ hai pha tĩnh và hai pha động

Câu 12. Mảnh ion phân tử thường ứng với

A. Tín hiệu có giá trị m/z nhỏ nhất.                B. Tín hiệu có giá trị m/z không đổi.

C. Tín hiệu có giá trị m/z lớn nhất.                 D. Tín hiệu có giá trị m/z cao nhất.

Câu 13. Dựa vào phổ khối lượng và thành phần phần trăm về khối lượng mỗi nguyên tố, có thể biết được

A. Tính chất hóa học của hợp chất                 B. Tính chất vật lí của hợp chất

C. Nồng độ mol của chất                               D. Công thức phân tử của hợp chất

Câu 14. Trong công thức phân tử hợp chất hữu cơ CxHyOz, y được tính bằng công thức nào sau đây?

A. y = Tech12h x Tech12h                                           B. y = Tech12h xTech12h

C. y = Tech12h x Tech12h                                           D. Không xác định được

Câu 15. Theo thuyết cấu tạo hóa học, trong phân tử các chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau như thế nào?

A. Theo đúng hóa trị.

B. Theo đúng số oxi hóa.

C. Theo một thứ tự nhất định.

D. Theo đúng hóa trị và một thứ tự nhất định.

Câu 16. Các chất là đồng phân của nhau khi

A. Có cùng công thức cấu tạo.                       B. Có cùng khối lượng.

C. Có cùng công thức phân tử.                      D. Có cùng thể tích.

Câu 17. Cho các phát biểu sau:

(1) Trong các hợp chất hữu cơ, carbon luôn có hóa trị IV, hiđro có hóa trị I, oxi có hóa trị II.

(2) Những nguyên tử carbon trong phân tử hợp chất hữu cơ có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành mạch carbon.

(3) Công thức cấu tạo cho biết thành phần của phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

(4) Có 2 loại mạch carbon: mạch không phân nhánh (mạch thẳng), mạch nhánh.

Số phát biểu đúng là

A. 1                                B. 2                       C. 3                       D. 4

Câu 18. Công thức cấu tạo của C3H8 là

A. Tech12h                       B. Tech12h

C. Tech12h                     D. Tech12h

Câu 19. Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau ?

A. C2H5OH, CH3OCH3                        B. CH3OCH3, CH3CHO.

C. CH3OH, C2H5OH                            D. CH3CH2Cl, CH3CH2OH

Câu 20. Cho phương trình hóa học sau

H2SO4 (đặc) + C12H22O11 Tech12h C + H2SO4.11H2O

Tổng hệ số cân bằng của phản ứng trên là

A. 5                       B. 10                     C. 15                     D. 20

Câu 21. Cho 0,3 mol khí SO2 phản ứng hoàn toàn với 0,45 mol KOH. Sản phẩm sau phản ứng là

A. K2SO3.                                            B. KHSO3.              

C. K2SO3 và KHSO3.                            D. H2SO3 và KOH dư.

Câu 22. Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?

A. CH4, C2H6, CO.                              B. C6H6, CH4, C2H5OH.

C. CH4, C2H2, CO2.                             D. C2H2, C2H6O, BaCO3.

Câu 23. Trong các chất CH4, CO, C2H6, K2CO3, C2H5ONa có

A. 1 hợp chất hữu cơ và 4 hợp chất vô cơ.

B. 2 hợp chất hữu cơ và 3 hợp chất vô cơ.

C. 4 hợp chất hữu cơ và 1 hợp chất vơ cơ.

D. 3 hợp chất hữu cơ và 2 hợp chất vô cơ.

Câu 24. Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố C trong CH3Cl là

A. 23,76%             B. 24,57%             C. 25,60%             D. 26,70%

Câu 25. Khi sử dụng phương pháp chưng cất để tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau, chất bị tách ra cuối cùng là chất

A. Có nhiệt độ sôi cao nhất.

B. Có nhiệt độ sôi thấp nhất.

C. Có thể có nhiệt độ sôi cao nhất hoặc thấp nhất.

D. Không xác đinh được.

Câu 26. Tách muối ăn ra khỏi hỗn hợp nước muối bằng phương pháp nào sau đây?

A. Lọc                   B. Chiết.               C. Kết tinh            D. Dùng nam châm hút.

Câu 27. Tỉ lệ tối giản số nguyên tử C, H, O trong phân tử C3H6O lần lượt là

A. 3 : 6 : 1             B. 1 : 2 : 1              C. 6 : 12 : 2            D. 9 : 18 : 3

Câu 28. Một hydrocarbon X có khối lượng phân tử là 30. Công thức phân tử của X có thể là

A. C2H2                 B. CH2O                C. C2H4                 D. C2H6

B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1. (1 điểm) Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là?

Câu 2. (1 điểm) Safrol là một chất có trong tinh dầu xá xị (hay gù hương), được dùng làm hương liệu trong thực phẩm. Phổ MS của safrol cho thấy chất này có phân tử khối là 162. Kết quả phân tích nguyên tố cho thấy thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố carbon, hydrogen và oxygen có trong safrol lần lượt là: 74,07%; 6,18% và 19,75%. Xác định công thức đơn giản nhất và công thức phân tử của safrol.

Câu 3 (1 điểm) Cho các chất có công thức cấu tạo: CH3CHO (A), CH3COOH (B), CH3CH2OCH3 (C), CH3CH2CHO (D), CH3COCH3 (E) và CH3CH2COOH (F). Những chất nào trong các chất trên có tính chất hoá học tương tự nhau? Vì sao?

BÀI LÀM

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………         

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

Tech12h

 

……….…………………………………………………………………………………………         

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

TRƯỜNG THPT .............

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: HÓA HỌC 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) 

Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.   

1. A

2. C

3. C

4. A

5. C

6. D

7. D

8. A

9. B

10. B

11. B 

12. C

13. D

14. B

15. D

16. C

17. C

18. A

19. A

20. C

21. C

22. B

23. D

24. A

25. A

26. C

27. A

28. D

B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm) 

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(1 điểm)

nFe = 0,1 mol

Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2

0,1                     0,1

10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O

0,1              0,02

V = Tech12h= 0,04 lít = 40ml.

    0,25đ

    0,25đ

 

0,25đ

 

 

0,25đ

Câu 2 (1 điểm)

Gọi công thức đơn giản nhất của safrol là CxHyOz.

Ta có: x:y:z = Tech12h = 5:5:1

Công thức đơn giản nhất của safrol là: C5H5O

Safrol có phân tử khối là 162

=> (12.5 + 1.5 + 16).n = 81.n = 162 => n = 2.

Công thức phân tử của safrol là: C10H10O2.

→ nO = 4,8/16 = 0,3 mol 

Thành phần phần trăm các nguyên tố trong A là: 

%C = (0,3.12/9).100% = 40% 

%H = (0,6.1/9).100% = 6,67% 

%O = (4,8/9).100% = 53,33% 

 

 

0,25đ

 

 0,25đ

 

  0,25đ

 

     0,25đ

 

Câu 3 (1 điểm)

Những chất có tính chất hoá học tương tự nhau: 

  • A và D: thuộc cùng dãy đồng đẳng vì hơn kém nhau nhóm CH2, có công thức chung CnH2n+1CHO.

  • B và F: thuộc cùng dãy đồng đẳng vì hơn kém nhau nhóm CH2, có công thức chung CnH2n+1COOH.

     0,5đ

0,25đ

 

0,25đ

TRƯỜNG THPT .............

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: HÓA HỌC 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

CHỦ ĐỀ

 

NỘI DUNG KIẾN THỨC

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Nitrogen và sulfur

 

Bài 6. Sulfur và sulfur dioxide 

2

 

2

 

 

 

 

 

4

0

Bài 7. Sulfuric acid và muối sulfate

2

 

3

 

 

1

 

 

5

1

2,25đ

Đại cương về hóa học hữu cơ

Bài 8. Hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ

2

 

3

 

 

 

 

 

5

0

1,25đ

Bài 9. Phương pháp tách biệt và tinh chế hợp chất hữu cơ

2

 

2

 

 

 

 

 

3

0

0,75đ

Bài 10. Công thức phân tử học chất hữu cơ

2

 

3

 

 

1

 

 

5

1

2,25đ

Bài 11. Cấu tạo hóa học của hợp chất hữu cơ

2

 

3

 

 

 

 

1

6

1

2,5đ

Tổng số câu TN/TL

12

0

16

0

0

2

0

1

28

3

 

10 điểm

Điểm số

Tổng số điểm

3 điểm

30%

4 điểm

40%

2 điểm

20%

1 điểm

10%

10 điểm

100 %

 

TRƯỜNG THPT .............

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: HÓA HỌC 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

Nội dung

 

Đơn vị kiến thức

 

 

Mức độ, yêu cầu cần đạt

Số ý TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

TN 

TL

TN 

 

 

 

 

 

Nitrogen và sulfur

 

 

Bài 6. Sulfur và sulfur dioxide

Nhận biết:

Nêu được trạng thái tự nhiên, loại liên kết trong phân tử sulfur.

 

 

2

 

 

Câu 1

Câu 4

Thông hiểu:

Xác định được tổng hệ số cân bằng của phản ứng đã cho.

- Nêu ý không nói về tác hại của mưa acid.

 

 

1

 

1

 

   Câu 7

 

  Câu 10

Bài 7. Sulfuric acid và muối sulfate 

Nhận biết: 

- Nêu được công thức hóa học của sulfuric acid.

- Nêu được ý không phải ứng dụng của sulfuric acid.

 

 

1

 

1

 

 

 

Câu 5

 

Câu 6

 

Thông hiểu:

Xác định được tổng hệ số cân bằng của phản ứng đã cho.

- Chỉ ra chất có thể được làm khô bởi sulfuric acid đặc.

- Xác định sản phẩm của phản ứng đã cho.

 

  1

 

  1

 

1

 

 

Câu 20

 

Câu 2

 

Câu 21

Vận dụng:

- Vận dụng kiến thức về sulfuric acid 

và muối sulfate để giải quyết bài tập liên quan.

1

 

Câu 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại cương về hóa học hữu cơ

 

Bài 8. Hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ

Nhận biết:

- Xác định được hợp chất hữu cơ trong các chất đã cho.

- Nêu được đối tượng nghiên cứu của hóa học hữu cơ.

 

 

1

 

1

 

 

 

Câu 3

 

Câu 8

 

Thông hiểu:

- Chỉ ra dãy các chất là chất hữu cơ.

- Phân loại được các chất trong dãy đã cho.

- Xác định thành phần phần trăm của nguyên tố trong hợp chất.

 

1

1

 

1

 

Câu 22

Câu 23

 

Câu 24

Bài 9. Phương pháp tách biệt và tính chế hợp chất hữu cơ

Nhận biết: 

-  Nêu được chất thường được tách bằng phương pháp chiết.

- Chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống về sắc kí cột.

 

 

1

 

1

 

 

Câu 9

 

Câu 11

Thông hiểu:

- Xác định đặc điểm của chất ra cuối trong phương pháp chưng cất.

- Xác định được phương pháp để tách muối ăn ra khỏi nước muối. 

 

 

1

 

1

 

 

Câu 25

 

Câu 26

Bài 10. Công thức phân tử hợp chất hữu cơ

Nhận biết:

- Nêu được thế nào là mảnh ion phân tử.

- Nêu được đối tượng có thể biết dựa vào phổ khối lượng và thành phần phần trăm về khối lượng mỗi nguyên tố.

 

 

1

 

1

 

 

 

 

Câu 12

 

Câu 13

Thông hiểu:

- Chỉ ra công thức tính chỉ số chân của một nguyên tố trong hợp chất đã cho.

- Chỉ ra tỉ lệ tối giản của hợp chất hữu cơ dựa vào công thức đã cho.

- Xác định công thức phân tử dựa vào dữ liệu cho trước.

 

 

1

 

1

 

1

 

 

 

Câu 14

 

Câu 27

 

Câu 28

 

Vận dụng:

Xác định công thức đơn giản nhất và công thức phân tử của chất dựa vào dữ liệu đã cho.

 

1

 

 

Câu 2

 

Bài 11. Cấu tạo hóa học của hợp chất hữu cơ

Nhận biết:

- Nêu được trật tự liên kết của các nguyên tử trong hợp chất hữu cơ. 

- Chỉ ra ý đúng về tính chất của dãy đồng phân.

 

 

1

 

1

 

 

Câu 15

 

Câu 16

 

Thông hiểu:

- Chọn được phát biểu sai.

- Xác định được công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ đơn giản.

- Xác định được các chất là đồng phân của nhau.

 

1

 

1

 

1

 

Câu 17

 

Câu 18

 

Câu 19

Vận dụng cao:

Vận dụng kiến thức về đồng đẳng, đồng phân để giải bài tập.

1

 

Câu 3

 

 

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi Hóa học 11 Chân trời sáng tạo, trọn bộ đề thi Hóa học 11 chân trời, đề thi cuối kì 1 Hóa học 11 CTST: Đề

Bình luận

Giải bài tập những môn khác