Đề thi cuối kì 1 Hóa học 11 CTST: Đề tham khảo số 3

Trọn bộ đề thi cuối kì 1 Hóa học 11 CTST: Đề tham khảo số 3 bộ sách mới Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

   PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THPT……………….

Chữ kí GT2: ...........................

 

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1

HÓA HỌC 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

 

 

 

 

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

  A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Sulfur là chất rắn có màu 

A. không màu

B. vàng

C. đỏ

D. trắng

Câu 2. Khí sinh ra khi cho Fe tác dụng với H2SO4 đặc nóng là 

A. SO2

B. CO2

C. NO 

D. H2

Câu 3. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của

A. carbon

B. hydrogen

C. oxygen

D. nitrogen

Câu 4. Tính chất nào sau đây là tính chất vật lý của sulfur?

(1) Màu vàng ở điều kiện thường

(2) Thể rắn ở điều kiện thường

(3) Không tan trong benzene

(4) Tan trong nước

(5) Cấu tạo dạng phân tử

(6) Tan nhiều trong benzene, carbon disulfide

A. (2), (5), (6), (7)

B. (1), (3), (6), (7)

C. (2), (4), (5), (6)

D. (1), (4), (5), (8)

Câu 5. H2SO4 đặc khi tiếp xúc với đường, vải, giấy có thể làm chúng hóa đen do tính chất nào dưới đây?

A. Acid mạnh

B. Oxi hóa mạnh

C. Háo nước 

D. Khử mạnh

Câu 6. Để phân biệt dung dịch Na2O4 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch

A. KNO3

B. HCl

C. BaCl2

D. NaOH

Câu 7. Để giảm thải lượng khí thải SO2 ra môi trường, cần thực hiện những biện pháp nào sau đây?

(1) Sử dụng nguồn nhiên liệu sinh học thân thiện với môi trường như hydrogen, ethanol.

 (2)  Sử dụng nguồn năng lượng hóa thạch.                                           

(3)  Sử dụng nguồn năng lượng tái tạo như năng lượng mặt trời, năng lượng gió, mưa, sóng biển, thủy triều, địa nhiệt.

(4)  Xử lý khí thải công nghiệp trước khi thải ra môi trường

A. (1), (2), (4) 

B. (1), (2), (3) 

C. (2), (2), (4) 

D. (1), (3), (4) 

Câu 8. Nhóm chức của ether là

A. -CHO

B. -O-

C. -COO-

D. -COOH

Câu 9. Phương pháp chưng cất dùng để tách biệt các chất

A. Có nhiệt độ sôi khác nhau. 

B. Có nhiệt độ nóng chảy khác nhau. 

C. Có độ tan khác nhau. 

D. Có khối lượng riêng khác nhau. 

Câu 10. Cho các phản ứng hóa học sau:

(1) SO2    +  Br2  +  2H2O   ® 2HBr  +  H2SO4

(2) SO2    +  2H2S   ®   3S +  2H2O

(3) 5SO2  +   2KMnO4  +  2H2O  ®  2MnSO4  +  K2SO4   +   2H2SO4

(4) SO2    +   2Mg   ®   S    +  2MgO

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Có bao nhiêu phản ứng trong đó SO2 là chất oxi hóa?

Câu 11. Kết tinh là phương pháp quan trọng để

A. Tách biệt và tinh chế những chất hữu cơ ở dạng rắn.

B. Tách biệt và đông đặc những chất hữu cơ ở dạng lỏng. 

C. Tách biệt và hòa tan những chất hữu cơ ở dạng rắn.

D. Tách biệt và lắng đọng những chất hữu cơ ở dạng rắn. 

Câu 12. Công thức phân tử không cho ta biết 

A. công thức phân tử chất hữu cơ

B. hàm lượng mỗi nguyên tố trong hợp chất

C. tỉ lệ giữa các nguyên tố trong hợp chất

D. số lượng các nguyên tố trong hợp chất

Câu 13. Glucose là hợp chất hữu cơ có nhiều trong các loại quả chín, đặc biệt là quả nho. Công thức phân tử của glucose là C6H12O6. Công thức đơn giản nhất của glucose là

A. C1,5H3O1,5

B. CH2O

C. C3H4O3

D. CHO2

Câu 14. Phổ MS của chất Y cho thây Y có phân tử khối bằng 60. Công thức phân tử nào dưới đây không phù hợp với Y?

A. C3H8O

B. C2H4O2

C. C3H7F

D. C2H8N2

Câu 15. Đồng phân cấu tạo được chia thành mấy loại?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 16. Cặp chất nào sau đây là đồng phân?

A. CH3OCH3, CH3CHO

B. C2H5OH, CH3OCH3

C. CH3OH, C2H5OH 

D. CH3CH2Cl, CH3CH2OH 

Câu 17. Chọn câu đúng trong các câu sau

A. Tính chất của các hợp chất chỉ phụ thuộc vào loại nguyên tử trong phân tử và thứ tự các liên kết mà không phụ thuộc vào số lượng các nguyên tử. 

B. Trong một phân tử hợp chất hữu cơ, thứ tự liên kết giữa các nguyên tử thay đổi nhưng vẫn đảm bảo hóa trị của các nguyên tử không đổi nên tính chất hóa học không đổi. 

C. Các hợp chất hữu cơ có cùng số lượng nguyên tử các nguyên tố đều có tính chất hóa học tương tự nhau. 

D. Cùng công thức phân tử, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị nhưng thứ tự liên kết giữa các nguyên tử khác nhau sẽ tạo ra hợp chất khác nhau. 

Câu 18. Công thức cấu tạo của C3H8

A.Tech12h                                  B.Tech12h  

C.Tech12h                           D.Tech12h

Câu 19. Công thức phân tử của hợp chất X có công thức cấu tạo dạng khung phân tử như sau là  

Tech12h

A. C4H10O

B. C5H10O

C. C4H8O

D. C5H8O

Câu 20. Nhóm chất nào sau đây gồm các chất đều tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?

A. Cu, Cu(OH)2

B. S, Mg

C. C, Mg(OH)2

D. Fe, Fe(OH)3

Câu 21. Cho 2,52g một kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra 6,84g muối sulfate. Kim loại đó là

A. Fe

B. Mg

C. Cr

D. Mn

Câu 22. Thuộc tính nào sau đây không phải là của các hợp chất hữu cơ? 

A. Liên kết hoá học trong hợp chất hữu cơ thường là liên kết ion.  
B. Khả năng phản ứng hoá học chậm, theo nhiều hướng khác nhau.        
C. Dễ bay hơi và dễ cháy hơn hợp chất vô cơ. 

D. Không bền ở nhiệt độ cao. 

Câu 23. Chọn phát biểu đúng khi nói về thành phần các nguyên tố trong phân tử các hợp chất hữu cơ

A. Tất cả các nguyên tố trong tự nhiên đều có thể được tìm thấy trong thành phần hợp chất hữu cơ.  

B. Một vài nguyên tố ít gặp hơn oxygen và nitrogen trong thành phần hợp chất hữu cơ là phosphorus, các halogen.     

C. Oxygen, nitrogen, sulfur là những thành phần nguyên tố thường gặp. 

D. Số lượng các nguyên tố thường gặp là nhiều.

Câu 24. Trên phổ hồng ngoại của hợp chất hữu cơ X có các hấp thụ đặc trưng ở 2 817 cm−1 và 1 731 cm−1. Chất X là chất nào trong các chất dưới đây?

A. CH3CH2CH2CHO.  

B. CH3C(O)CH2CH3

C. CH3CH=CHCH2OH.

D. CH2=CHCH2CH2OH.

Câu 25. Việc tách các chất ra khỏi nhau bằng phương pháp sắc kí dựa trên đặc tính nào sau đây của chất?

A. Phân tử khối

B. Nhiệt độ sôi

C. Khả năng hấp phụ và hòa tan

D. Nhiệt độ nóng chảy

Câu 26. Ngâm củ nghệ với ethanol nóng, sau đó lọc bỏ phần bã, lấy dung dịch đem cô để làm bay hơi bớt dung môi. Phần dung dịch còn lại sau khi cô được làm lạnh, để yên một thời gian rồi lọc lấy kết tủa curcumin màu vàng. Từ mô tả ở trên, hãy cho biết, người ta đã sử dụng các kĩ thuật tinh chế nào để lấy được curcumin từ củ nghệ.

A. Chiết, chưng cất và kết tinh.

B. Chưng cất và kết tinh

C. Chưng cất, kết tinh và sắc kí 

D. Chiết và kết tinh 

Câu 27. Kết quả phân tích cho biết thành phần khối lượng các nguyên tố có trong hợp chất X như sau: 24,24% C, 4,04% H, 71,72% Cl. Xác định công thức đơn giản nhất của X. 

A. C2H4Cl2

B. CH2Cl

C. C2H6Cl

D. C3H9Cl3

Câu 28. Phân tích chất hữu cơ X chứa C, H, O ta có: nC : nH : nO = 1 : 3 : 1. Công thức đơn giản nhất của X là:

A. C6H12O4          

B. C3H6O2          

C. CH3O

D. C3H6O

B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1. (1 điểm) Trộn 200 ml dung dịch NaOH 1M với 150ml dung dich H2SO4 1M. Hỏi sau khi phản ứng kết thúc khối lượng muối thu được là bao nhiêu? 

Câu 2. (1 điểm) Hợp chất hữu cơ X chứa C, H và O. Phân tích X thu được phần trăm khối lượng của C và O lần lượt là 54,54%; 36,37%. Phổ khối lượng của X như sau:

Tech12h

Xác định công thức phân tử của X?

Câu 3 (1 điểm) Ba hydrocarbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượng phân tử của X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Tính khối lượng kết tủa thu được

BÀI LÀM

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………  

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………  

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

 

 

BÀI LÀM

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THPT .............

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: HÓA HỌC 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) 

Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. 

1. B

2. A

3. A

4. A

5. C

6. C

7. D

8. B

9. A

10. A

11. A 

12. A

13. B

14. C

15. B

16. B

17. D

18. A

19. C

20. D

21. A

22. A

23. B

24. A

25. C

26. D

27. B

28. C

B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm) 

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(1 điểm)

Ta có: nNaOH = 0,2 × 1 = 0,2(mol); Tech12h = 0,15 mol 

Phản ứng:  NaOH + H2SO4 → NaHSO4 + H2

(mol)           0,15 ← 0,15 →     0,15 

                  NaOH + NaHSO4 → Na2SO4 + H2

(mol)           0,05 → 0,05 

⇒ Tech12h dư = 0,15 – 0,05 = 0,1 (mol) 

⇒ mmuối = Tech12h + Tech12h = 120 Tech12h 0,1 + 142 Tech12h 0,05 = 19,1 (gam) 

 

0,25đ

 

0,25đ

 

0,25đ

0,25đ

Câu 2 (1 điểm)

Đặt công thức của X có dạng CxHyOz 

Ta có: x : y : z = Tech12h 

Mà MX = 88 Tech12h (CH2O)n = 88 Tech12h n = 4

Tech12h

 CTPT X: C7H6O

 

0,25đ

0,5đ

0,25đ

Câu 3 (1 điểm)

X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp nên ta có: MZ = M+ 2.14 = MX + 28

Theo đề bài: MZ = 2MX Tech12h MX + 28 = 2MXTech12h MX = 28 Tech12h X chỉ có thể là C2H4. Do đó Y là C3H6

Ta có sơ đồ: C3H6Tech12h 3CO2 

                      0,1                      0,3 mol

Tech12h Tech12h Tech12h

0,25đ

0,25đ

 

0,25đ

 

0,25đ

 


 

 

TRƯỜNG THPT .............

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: HÓA HỌC 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

CHỦ ĐỀ

 

NỘI DUNG KIẾN THỨC

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Nitrogen và sulfur

 

Bài 6. Sulfur và sulfur dioxide 

2

 

2

 

 

 

 

 

4

0

Bài 7. Sulfuric acid và muối sulfate

2

 

3

 

 

1

 

 

5

1

2,25đ

Đại cương về hóa học hữu cơ

Bài 8. Hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ

2

 

3

 

 

 

 

 

5

0

1,25đ

Bài 9. Phương pháp tách biệt và tinh chế hợp chất hữu cơ

2

 

2

 

 

 

 

 

3

0

0,75đ

Bài 10. Công thức phân tử học chất hữu cơ

2

 

3

 

 

1

 

 

5

1

2,25đ

Bài 11. Cấu tạo hóa học của hợp chất hữu cơ

2

 

3

 

 

 

 

1

6

1

2,5đ

Tổng số câu TN/TL

12

0

16

0

0

2

0

1

28

3

 

10 điểm

Điểm số

Tổng số điểm

3 điểm

30%

4 điểm

40%

2 điểm

20%

1 điểm

10%

10 điểm

100 %

 

TRƯỜNG THPT .............

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: HÓA HỌC 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

 

Nội dung

 

Đơn vị kiến thức

 

 

Mức độ, yêu cầu cần đạt

Số ý TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL

TN

TL

TN

 

 

 

 

 

Nitrogen và sulfur

 

 

Bài 6. Sulfur và sulfur dioxide

Nhận biết:

Nêu được trạng thái tự nhiên, tính chất vật lí, ứng dụng của nguyên tố lưu huỳnh.

 

 

2

 

 

Câu 1

Câu 4

Thông hiểu:

Trình bày được tính chất hóa học cơ bản của sulfur đơn chất và sulfur dioxide

- Trình bày được sự hình thành sulfur dioxide do tác động của con người, tự nhiên, tác hại của sulfur dioxide và một số biện pháp làm giảm thiểu lượng sulfur dioxide thải vào không khí

 

 

2

 

Câu 7

Câu 10

Bài 7. Sulfuric acid và muối sulfate

Nhận biết: 

- Nêu được tính chất vật lí, cách bảo quản, sử dụng và nguyên tắc xử lí sơ bộ khi bỏng acid

- Nêu được ứng dụng của một số muối sulfate quan trọng và nhận biết được ion STech12h trong dung dịch bằng ion Ba2+

 

 

2

 

 

 

Câu 5

Câu 6

 

Thông hiểu:

- Trình bày được tính chất hóa học của dung dịch sulfuric acid 

 

3

 

 

 

Câu 20

Câu 2

Câu 21

Vận dụng:

- Vận dụng kiến thức về sulfuric acid và muối sulfate để giải quyết bài tập liên quan.

1

 

Câu 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại cương về hóa học hữu cơ

 

Bài 8. Hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ

Nhận biết:

- Nêu được khái niệm chất hữu cơ và hóa học hữu cơ

- Nêu được khái niệm nhóm chức và một số loại nhóm chức cơ bản

 

 

2

 

 

 

Câu 3

Câu 8

 

Thông hiểu:

- Phân loại được hợp chất hữu cơ, trình bày đặc điểm chung của các hợp chất hữu cơ

- Sử dụng được bảng tín hiệu phổ hồng ngoại (IR) để xác định một số nhóm chức cơ bản

 

3

 

Câu 22

Câu 23

Câu 24

Bài 9. Phương pháp tách biệt và tính chế hợp chất hữu cơ

Nhận biết: 

Nhận biết được các phương pháp tách biệt và tinh chế hợp chất hữu cơ

 

 

2

 

 

Câu 9

Câu 11

Thông hiểu:

- Trình bày được nguyên tắc cách thức tiến hành các phương pháp tách biệt và tinh chế hợp chất hữu cơ. 

 

 

 

2

 

 

 

Câu 25

Câu 26

Bài 10. Công thức phân tử hợp chất hữu cơ

Nhận biết:

- Nêu được khái niệm về công thức phân tử, công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ.

 

 

2

 

 

 

 

 

Câu 12

Câu 13

 

Thông hiểu:

- Sử dụng được kết quả phổ khối lượng (MS) để xác định phân tử khối của hợp chất hữu cơ

- Lập được công thức phân tử hợp chất hữu cơ từ dữ liệu phân tích nguyên tố và phân tử khối

 

 

3

 

 

 

Câu 14

Câu 27

Câu 28

 

Vận dụng:

Vận dụng từ phần trăm khối lượng, phổ MS để xác định công thức phân tử. 

 

1

 

 

Câu 2

 

Bài 11. Cấu tạo hóa học của hợp chất hữu cơ

Nhận biết:

- Nêu được khái niệm chất đồng đẳng và dãy đồng đẳng; chất đồng đẳng, chất đồng phân dựa vào công thức cấu tạo cụ thể của các hợp chất hữu cơ 

 

 

2

 

 

Câu 15

Câu 16

 

Thông hiểu:

- Trình bày được nội dung thuyết cấu tạo hóa học trong hóa học hữu cơ

- Xác định được công thức cấu tạo của một số hợp chất hữu cơ đơn giản (công thức cấu tạo đầy đủ, công thức cấu tạo thu gọn)

 

3

 

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Vận dụng cao:

Vận dụng kiến thức về đồng đẳng để giải quyết bài tập liên quan

1

 

Câu 3

 

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi Hóa học 11 Chân trời sáng tạo, trọn bộ đề thi Hóa học 11 chân trời, đề thi cuối kì 1 Hóa học 11 CTST: Đề

Bình luận

Giải bài tập những môn khác