Đề thi cuối kì 2 Hóa học 11 CTST: Đề tham khảo số 4

Trọn bộ đề thi cuối kì 2 Hóa học 11 CTST: Đề tham khảo số 4 bộ sách mới Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

SỞ GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THPT……………….

Chữ kí GT2: ...........................

 

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

HÓA HỌC 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

 

"

 

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

  A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Chất nào sau đây không phải là phenol? 

Tech12h

Câu 2. Tên gọi của chất X trong hình dưới đây là

Tech12h

A. 3-methylphenol.

B. 4-methylphenol.

C. 5-methylphenol.

D. 2-methylphenol.

Câu 3. Chất nào dưới đây thuộc loại phenol?

Tech12h

Tech12h

Tech12h

Tech12h

Câu 4. Trong các cặp chất sau, cặp chất nào không phải là đồng đẳng của nhau?

A. C6H5OH và CH3C6H4OH.

B. C6H5OH và C6H5CH2OH.

C. CH3OH và C2H5OH.

D. CH4 và C3H8

Câu 5. Trong phân tử phenol, do ảnh hưởng của vòng benzene làm cho liên kết -OH của phenol

A. bị phân cực ít hơn so với alcohol nên có tính acid yếu.

B. bị phân cực mạnh hơn so với alcohol nên có tính base yếu.

C. bị phân cực mạnh hơn so với alcohol nên có tính acid yếu.

D. bị phân cực ít hơn so với alcohol nên có tính acid mạnh.  

Câu 6. Hợp chất phenol đơn giản nhất có công thức là

A. C6H6OH.

B. C6H5OH.

C. C6H8O.

D. C6H6O6.

Câu 7. Thực hiện phản ứng khử hợp chất carbonyl sau:

Tech12h

Sản phẩm thu được là

A. propanol.

B. isopropyl alcohol.

C. butan-2-ol.

D. butan-1-ol. 

Câu 8. Số đồng phân có cùng công thức phân tử C4H8O, có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là

A. 2.

B. 3.

C. 4. 

D. 1. 

Câu 9. Oxi hóa alcohol nào dưới đây bằng CuO tạo thành sản phẩm có phản ứng iodoform?

A. CH3CCH2CH2OH.

B. CH3OH.

C. (CH3)2CCHCH2OH.

D. CH3CH2OH.

Câu 10. Hợp chất carbonyl là

A. các hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhóm chức carbonate.

B. các hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhóm chức carbonyl.

C. các hợp chất vô cơ trong phân tử có chứa nhóm chức carbonate.

D. các hợp chất vô cơ trong phân tử có chứa nhóm chức carbonyl.

Câu 11. Công thức cấu tạo không phải của aldehyde là

A. H-CH=O.

B. O=CH-CH=O.

C. CH3-CO-CH3.

D. CH3-CH=O.

Câu 12. (CH3)2C=CHCOOH có tên theo danh pháp thay thế là 

A. 1,1-dimethylpropenoic acid. 

B. 3-methylbut-2-enoic acid.

C. 3,3-dimethylpropenoic acid.

D. 2-methylbut-2-enoic acid. 

Câu 13. Benzoic acic và muối sodium của nó có tác dụng ức chế sự phát triển của nấm mốc, nấm men và một số vi khuẩn khác nên thường được sử dụng làm chất bảo quản thực phẩm. Benzoic acid có công thức cấu tạo là

A. CH3COOH.

B. HCOOH.

C. C6H5COOH.

D. (COOH)2

Câu 14. Tên gọi của hợp chất C2H5COOH là 

A. formic acid.

B. propionic acid.

C. acetaldehyde.

D. acetic acid.  

Câu 15. Chất nào sau đây không tác dụng được với acetic acid trong dung dịch?

A. NaOH.

B. CaCO3.

C. Na2O.

D. CuS. 

Câu 16. Sữa chua được lên men từ sữa bột, sữa bò, sữa dê,… Sữa chua tốt cho hệ tiêu hóa. Vị chua trong sữa chua tạo bởi acid nào sau đây ?

A. Formic acid.

B. Acetic acid.

C. Lactic acid.

D. Benzoic.

Câu 17. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Dung dịch phenolate sodium phản ứng với khí CO2 lấy chất hữu cơ vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được phenolate sodium. 

B. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol.

C. Cho ethanol tác dụng với Na lấy chất rắn thu được hòa tan vào nước lại thu được ethanol. 

D. Cho ethanol đi qua H2SO4 đặc ở 170oC tạo thành ankene.. 

Câu 18. Phát biểu không đúng khi nói về tính chất vật lí của phenol là

A. phenol ít tan trong nước ở điều kiện thường.

B. tan tốt trong dung môi hữu cơ.

C. độc, có thể gây bỏng khi tiếp xúc với da.

D. ở nhiệt độ cao, phenol không tan trong nước.

Câu 19. Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với

A. nước Br2.

B. dung dịch NaOH. 

C. Na kim loại.

D. H2 (Ni, nung nóng).

Câu 20. Số chất ứng với công thức phân tử C7H8O (là dẫn xuất của benzene) đều tác dụng với dung dịch NaOH là 

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Câu 21. Thuốc thử nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt hai chất sau? 

Tech12h

A. I2 trong môi trường kiềm.

B. K2Cr2O7 trong môi trường acid.

C. Thuốc thử Tollens.

D. Cu(OH)2.

Câu 22. Chất nào sau đây phản ứng với LiAlH4 tạo ra sản phẩm là alcohol bậc 1?

A. CH3CH2COCH3.

B. CH3CH2CH2CH2CHO.

C. CH3CH2COCH2CH3.

D. CH3CH(CH3)CH2COOH.

Câu 23. Phát biểu nào sau đây sai về tính chất của hợp chất carbonyl? 

A. Aldehyde phản ứng được với nước bromine.

B. Ketone không phản ứng được với Cu(OH)2/OH-.

C. Aldehyde tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra bạc.

D. Trong các hợp chất carbonyl, chỉ aldehyde bị khử bởi NaBH4.

Câu 24. Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Aldehyde bị khử tạo thành alcohol bậc I.

B. Ketone phản ứng với Cu(OH)2 đun nóng tạo kết tủa màu đỏ gạch.

C. Aldehyde phản ứng với thuốc thử Tollens tạo lớp bạc sáng.

D. Ketone bị khử tạo thành alcohol bậc II. 

Câu 25. Giấm ăn được dùng phổ biến trong chế biến thực phẩm, có chứa acetic acid với hàm lượng 4 – 8% về thể tích. Một chai giấm ăn thể tích 500 mL có hàm lượng acetic acid là 5% thể tích acetic acid có trong giấm ăn đó là

A. 5 mL.

B. 25 mL.

C. 50 mL.

D. 100 mL.  

Câu 26. Trung hòa 14,4 gam carboxylic acid đơn chức X, cần dùng vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức phân tử của X là

A. CH3COOH.

B. C2H5COOH.

C. C2H3COOH.

D. HCOOH. 

Câu 27. Cho các chất sau: (1) C3H3, (2) C2H5OH, (3) CH3CHO, (4) CH3COOH. Thứ tự các chất theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là

A. (1), (2), (3), (4).

B. (4), (3), (2), (1).

C. (1), (2), (4), (3).

D. (1), (3), (2), (4).

Câu 28. Tartaric acid có công thức cấu tạo như sau:

Tech12h

1 mol tartaric acid có khả năng phản ứng với 4 mol X. X có thể là chất nào trong số các chất sau?

A. Sodium.

B. Sodium hydroxide.

C. Sodium carbonate.

D. Sodium hydrogen carbonate. 

B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1. (2 điểm)a. Methanol có thể chuyển hóa thành methanoic acid trong phòng thí nghiệm thông qua chuỗi các phản ứng sau:

Tech12h

Cho biết các loại phản ứng của các giai đoạn và viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra. 

b. Hỗn hợp X gồm hai acid no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho X tác dụng với Na2CO3, thu được 2,231 L khí (đkc) và 16,2 g muối acid hữu cơ. Xác định công thức cấu tạo của hai acid trong hỗn hợp X.   

Câu 2. (1 điểm) Ngày nay, nhu cầu về đồ gỗ nội thất ngày càng nhiều song nguồn gỗ tự nhiên không còn dồi dào nên việc chuyển sang sử dụng gỗ công nghiệp đang là xu hướng của nhiều nước trên thế giới. Việc sử dụng gỗ công nghiệp góp phần bảo vệ rừng, bảo vệ môi trường. Quy trình sản xuất gỗ công nghiệp là nghiền các cây gỗ trồng ngắn ngày như keo, bạch đàn, cao su,…, sau đo sử dụng keo để kết dính và ép để tạo độ dày ván gỗ. Keo được sử dụng trong gỗ công nghiệp thường chứa dư lượng formaldehyde, là một hóa chất độc hại đối với sức khỏe con người. Tại các nước phát triển như ở châu Âu và Mỹ, dư lượng formaldehyde được kiểm soát rất nghiêm ngặt. Châu Âu quy định tiêu chuẩn dư lượng formaldehyde trong gỗ công nghiệp là Tech12h m-3. Cơ quan kiểm định lấy 300 g gỗ trong một lô gỗ của một doanh nghiệp Việt Nam xuất khẩu sang châu Âu và kiểm tra bằng phương pháp sắc kí thấy chứa 0,03 Tech12hg formaldehyde. Biết khối lượng riêng của loại gỗ này là 800 kg m-3.

a. Vì sao formaldehyde lại có trong gỗ công nghiệp?

b. Lô gỗ của doanh nghiệp Việt Nam có đủ tiêu chuẩn để xuất sang châu Âu không? 

 

 

BÀI LÀM

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………


 

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

TRƯỜNG THPT .............

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: HÓA HỌC 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) 

Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.   

1. D

2. A 

3. D

4. B

5. C

6. B

7. C

8. A

9. D

10. B

11. C

12. B

13. C

14. B

15. D

16. C

17. B

18. D

19. A

20. B

21. A

22. B

23. D

24. B

25. B

26. C

27. D

28. A

B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm) 

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(2 điểm)

Tech12h

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

 

0,25đ 

Câu 2 

(1 điểm)

a. Trong sản xuất gỗ công nghiệp, người ta sử dụng một lượng lớn keo dán, đó chính là nhựa poly(phenol-formaldehyde). Nhựa poly(phenol-formaldehyde) được sản xuất từ formaldehyde và phenol. Do vậy trong keo dán thường có một lượng nhỏ formaldehyde.

b.Lượng formaldehyde có trong 1 g gỗ là:  Tech12h = 10-4 (Tech12hg)

Lượng formaldehyde có trong 800 kg (hay 1 m3) gỗ là:

10-4.800.103 = 80 Tech12h

Như vậy, lô gỗ đạt tiêu chuẩn xuất khẩu sang châu Âu. 

0,25đ

 

 

 

0,25đ

 

0,25đ

0,25đ

 

TRƯỜNG THPT .............

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: HÓA HỌC 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

CHỦ ĐỀ

 

NỘI DUNG KIẾN THỨC

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Dẫn xuất Halogen – Alcohol - Phenol

Bài 17. Phenol 

6

 

4

 

 

 

 

 

10

0

2,5đ

Hợp chất Carbonyl (Aldehyde – Ketone) – Carboxylic Acid 

Bài 18. Hợp chất carbonyl

5

 

4

 

 

 

 

1

9

1

3,25đ

Bài 19. Carboxylic acid

5

 

4

 

 

1

 

 

9

1

4,25đ

Tổng số câu TN/TL

16

0

12

0

0

1

0

1

28

2

 

10 điểm

Điểm số

Tổng số điểm

4 điểm

40%

3 điểm

30%

2 điểm

20%

1 điểm

10%

10 điểm

100 %

 

TRƯỜNG THPT .............

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: HÓA HỌC 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

TN 

TL

TN 

Chương 5. Dẫn xuất Halogen – Alcohol - Phenol

0

10

 

 
Bài 17. Phenol

Nhận biết

 

Nêu được khái niệm về phenol, tên gọi, công thức cấu tạo một số phenol đơn giản, đặc điểm cấu tạo và hình dạng phân tử của phenol 

- Nêu được tính chất vật lí của phenol

- Trình bày được tính chất hóa học cơ bản của phenol: phản ứng thế H ở nhóm – OH, phản ứng thế ở vòng thơm 

- Mô tả hiện tượng thí nghiệm của phenol với sodium hydroxide, sodium carbonate, với nước bromine, với HNO3 đặc trong H2SO4 đặc; giải thích được tính chất hóa học của phenol 

- Trình bày được ứng dụng của phenol và điều chế phenol (từ cumene và từ nhựa than đá

 

6

 

 

C1, 2, 3, 4, 5, 6

Thông hiểu

 

4

 

C17, 18, 19, 20

Chương 6. Hợp chất Carbonyl (Aldehyde – Ketone) – Carboxylic Acid

2

18

 

 

Bài 18. Hợp chất Carbonyl

Nhận biết

- Nêu được khái niệm hợp chất carbonyl (aldehyde và ketone)

- Gọi được tên theo danh pháp thay thế một số hợp chất carbonyl đơn giản (C1 – C5), tên thông   thường một vài hợp chất carbonyl thường gặp

- Nêu được đặc điểm về tính chất vật lí (trạng thái, nhiệt độ sôi, tính tan) của hợp chất carbonyl 

- Trình bày được tính chất hóa học của aldehyde, ketone: phản ứng khử (với NaBH4 hoặc LiAlH4); phản ứng oxi hóa aldehyde (với nước bromine, thuốc thử Tollens, Cu(OH)2/OH-); phản ứng cộng vào nhóm carbonyl (với HCN); phản ứng tạo iodoform

- Mô tả hiện tượng thí nghiệm phản ứng tráng bạc, phản ứng với Cu(OH)2/OH-, phản ứng tạo iodoform từ acetone; giải thích tính chất hóa học của hợp chất carbonyl và xác định hợp chất có chứa nhóm CH3CO-

- Trình bày được ứng dụng của hợp chất carbonyl và phương pháp điều chế acetaldehyde bằng cách oxi hóa ethylene, điều chế acetone từ cumene

 

5

 

C7, 8, 9, 10, 11

Thông hiểu

 

4

 

C21, 22, 23, 24

Vận dụng cao

1

 

C2

 

Bài 19. Carboxylic Acid

Nhận biết

 

 

- Nêu được khái niệm về carboxylic acid

- Viết được công thức cấu tạo và gọi tên một số acid theo danh pháp thay thế (C1 – C5) và một vài acid thường gặp theo tên thông thường

- Trình bày được đặc điểm cấu tạo và hình dạng phân tử acetic acid 

- Nêu và giải thích được đặc điểm về tính chất vật lí (trạng thái, nhiệt độ sôi, tính tan) của carboxylic acid 

- Trình bày được tính chất hóa học cơ bản của carboxylic acid: Thể hiện tính acid (phản ứng với chất chỉ thị; phản ứng với kim loại, oxide kim loại, base, muối) và phản ứng ester hóa

- Mô tả được các hiện tượng thí nghiệm về phản ứng của acetic acid (hoặc calcium carbonate), magnesium; điều chế ethyl acetate (hoặc quan sát qua video thí nghiệm); giải thích được tính chất hóa học của carboxylic acid

- Trình bày được ứng dụng của một số carboxylic acid thông dụng và phương pháp điều chế carboxylic acid (điều chế acetic acid bằng phương pháp lên men giấm và phản ứng oxi hóa alkane)

 

5

 

C12, 13, 14, 15, 16

Thông hiểu

 

4

 

C25, 26, 27, 28

Vận dụng 

1

 

C1

 

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi Hóa học 11 Chân trời sáng tạo, trọn bộ đề thi Hóa học 11 chân trời, đề thi cuối kì 2 Hóa học 11 CTST: Đề

Bình luận

Giải bài tập những môn khác