Đề thi cuối kì 1 Hóa học 11 CTST: Đề tham khảo số 2
Trọn bộ đề thi cuối kì 1 Hóa học 11 CTST: Đề tham khảo số 2 bộ sách mới Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
HÓA HỌC 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Vùng nào sau đây có thể tìm thấy nhiều sulfur nhất?
A. Các vùng có núi lửa hoạt động
B. Các vùng hang động có nhiều hóa thạch
C. Các vùng cận biển, có nhiều vỏ động vật thân mềm.
D. Các vùng băng tuyết lâu năm, tan chảy ra sẽ xuất hiện nhiều tinh thể sulfur.
Câu 2. Cho 1,3g Zn và 0,56g Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được V lít khí (đkc). Giá trị của V là:
A. 0,4958l.
B. 0,7437l.
C. 0,9916l.
D. 0,2479l.
Câu 3. Chọn đáp án thích hợp để điền vào chỗ trống: “Các nguyên tử carbon có thể ….. với nhau tạo thành mạch carbon
A. liên kết gián tiếp
B. liên kết trực tiếp
C. liên kết ion
D. liên kết kim loại
Câu 4. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Điều kiện thường, sulfur ở thể rắn.
B. Sulfur tác dụng với thủy ngân ngay ở nhiệt độ thường.
C. Sulfur vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
D. Sulfur dễ tan trong nước.
Câu 5. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm pha dung dịch acid X loãng bằng rót từ từ dung dịch acid đặc vào nước:
Hình vẽ trên minh họa nguyên tắc pha chế acid
A, HCl
B. H2SO4
C. HNO3
D. H3PO4
Câu 6. Chỉ dùng một hóa chất có thể nhận biết được các dung dịch không màu sau: Na2SO4, NaCl, H2SO4, HCl. Hóa chất đó là chất nào trong các chất sau đây
A. Quỳ tím
B. Dung dịch BaCl2
C. AgNO3
D. BaCO3
Câu 7. Cho các chất sau: Fe, HNO3, H2SO4 loãng, HCl, H2SO4 đặc, CO2, O3, Ag. Dãy nào sau đây gồm các chất phản ứng được với S là?
A. Ag, HNO3, H2SO4 loãng, H2SO4 đặc
B. Fe, HNO3, H2SO4 đặc, O3.
C. Fe, Ag, CO2, H2SO4 đặc.
D. HCl, CO2, O3, Ag.
Câu 8. Chọn phát biểu sai trong số các phát biểu sau đây:
A. Ngành hóa học nghiên cứu về các hợp chất hữu cơ được gọi là hóa học hữu cơ.
B. Hợp chất của carbon là hợp chất hữu cơ, trừ một số hợp chất như CO2, các carbide,…
C. Đốt cháy hoàn toàn các hợp chất hữu cơ đều tạo thành khí carbon dioxide.
D. CO, NaCN, MgCO3 là các hợp chất hữu cơ.
Câu 9. Để phân tích dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong nông sản người ta dùng phương pháp?
A. Phương pháp chưng cất.
B. Phương pháp chiết
C. Phương pháp kết tinh.
D. Sắc kí cột.
Câu 10. Cho hình vẽ sau
Hiện tượng xảy ra trong bình eclen chứa Br2 là
A. Có kết tủa xuất hiện
B. Vừa có kết tủa vừa mất màu dung dịch Br2
C. Dung dịch Br2 bị mất màu
D. Không có phản ứng xảy ra
Câu 11. Tách các chất lỏng ra khỏi hỗn hợp các chất có nhiệt độ sôi khác nhau, nhằm thu được chất lỏng tinh khiết hơn là phương pháp nào sau đây?
A. Phương pháp chưng cất.
B. Phương pháp chiết
C. Phương pháp kết tinh.
D. Sắc kí cột.
Câu 12. Công thức đơn giản nhất CH là của hợp chất hữu cơ nào sau đây?
A. C4H8
B. C6H6
C. C4H6
D. C5H10
Câu 13. Phân tử khối của chất hữu cơ nào sau đây là 30?
A. C3H8
B. C2H6
C. HCHO
D. C3H4
Câu 14. Hydrocarbon X có phần trăm khối lượng của carbon là 82,76%. Công thức phân tử của X là
A. C4H10
B. C2H5
C. C5H12
D. C3H6
Câu 15. Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau một hay nhiều nhóm −CH2− được gọi là hiện tượng
A. đồng phân
B. đồng vị
C. đồng đẳng
D. đồng khối
Câu 16. Hai hợp chất là CH3CH2CH2OH và CH3CH2OCH3 là loại đồng phân cấu tạo nào?
A. Đồng phân vị trí nhóm chức
B. Đồng phân vị trí nối đôi
C. Đồng phân mạch carbon
D. đồng phân nhóm chức
Câu 17. Một hợp chất có công thức cấu tạo:
Hợp chất này có bao nhiêu nguyên tử carbon và hydrogen?
A. 7, 14
B. 7, 12
C. 6, 12
D. 6, 14
Câu 18. Cho các phát biểu sau:
(1) Trong hợp chất hữu cơ, carbon có hóa trị IV, hydrogen có hóa trị I, oxygen có hóa trị II.
(2) Những nguyên tử carbon trong phân tử hợp chất hữu cơ có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành mạch carbon.
(3) Công thức cấu tạo cho biết thành phần của phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
(4) Có 2 loại mạch carbon: mạch hở không nhánh, mạch hở có nhánh.
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 19. Công thức dạng mạch vòng của C3H6 là
A. B.
C. D.
Câu 20. H2SO4 đặc có thể làm khô khí nào sau đây?
A. H2S
B. SO2
C. CO2
D. CO
Câu 21. Chọn phát biểu đúng?
A. Sulfuric acid là chất lỏng có màu vàng nhạt, tan vô hạn trong nước
B. Sulfuric acid loãng tác dụng được với hầu hết kim loại như Zn, Al, Cu, Pb.
C. Sulfuric acid đặc có tính oxi hóa mạnh là do nguyên tử S có mức oxi hóa thấp nhất
D. Sulfuric acid loãng có tính acid mạnh là do ion H+.
Câu 22. Tính chất vật lí của đa số các hợp chất hữu cơ là
A. Không tan trong nước, ít tan trong dung môi hữu cơ.
B. Ít tan trong nước, tan tốt trong dung môi hữu cơ.
C. Ít tan trong nước, không tan trong dung môi hữu cơ.
D. Tan tốt trong nước, ít tan trong dung môi hữu cơ.
Câu 23. Hình bên dưới giới thiệu cách phân loại hợp chất hữu cơ dựa trên
A. Tính chất hóa học.
B. Đặc điểm liên kết
C. Thành phần các nguyên tố có mặt.
D. Tính chất vật lí
Câu 24. Chỉ ra số sóng hấp thụ đặc trưng của nhóm – OH trên phổ hồng ngoại của chất sau:
A. 3337 cm-1
B. 2887 cm-1
C. 600 cm-1
D. 1054 cm-1
Câu 25. Sau khi chưng cất cây sả bằng hơi nước, người ta dùng phương pháp chiết để tách riêng lớp tinh dầu ra khỏi nước. Phát biểu không đúng là
A. Hỗn hợp thu được tách thành hai lớp.
B. Lớp trên là tinh dầu sả, lớp dưới là nước.
C. Khối lượng riêng của tinh dầu sả nhẹ hơn nước.
D. Tinh dầu nặng hơn nước nên nằm phía dưới
Câu 26. Ngâm rượu dược liệu: Cách tiến hành: Cho dược liệu vào trong lọ, bình hoặc hũ. Đổ một lượng rượu phù hợp rồi bịt kín lại đặt ở nơi tối, mát. Ngâm từ 10 – 15 ngày, mùa đông có thể ngâm lâu hơn.
Cho các phát biểu sau
(1) Ngâm dược liệu áp dụng phương pháp chiết lỏng – rắn
(2) Ngâm dược liệu áp dụng phương pháp chiết lỏng – lỏng
(3) Tách lấy chất hữu cơ ra khỏi một hỗn hợp ở thể rắn.
(4) Tách lấy chất hữu cơ ra khỏi một hỗn hợp ở thể lỏng.
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 27. Thành phần phần trăm về khối lượng C, H, O trong phân tử ethanol C2H5OH lần lượt là
A. 53,33%; 13,04%; 33,63%.
B. 52,71%; 13,04%; 34,25%.
C. 53,33%; 11,11%; 35,56%.
D. 52,71%; 17,39%; 29,90%.
Câu 28. Phân tử khối của benzaldehyde là bao nhiêu? Biết phổ khối lượng của benzaldehyde như sau:
A. 50
B. 77
C. 105
D. 106
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Hòa tan hoàn toàn 24,2g hỗn hợp gồm Zn và Fe bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng 98% (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung dịch A (Fe bị oxi hóa hết thành Fe3+) và 12,395 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đkc).
a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
b. Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng.
Câu 2. (1 điểm) Sucrose là loại đường được tạo thành từ một glucose và fructose liên kết với nhau bằng liên kết 1,2-glucoside. Sucrose là loại đường được lấy từ củ cải đường hoặc mía đường. Trái cây và rau quả cũng chứa sucrose tự nhiên. Kết quả phân tích sucrose cho thấy phần trăm khối lượng của nguyên tố carbon là 42,10%, hydrogen là 6,43% còn lại là oxygen. Phân tử khối của sucrose được xác định thông qua phổ khối lượng với peak ion phân tử có giá trị m/z lớn nhất là 342. Xác định công thức phân tử của sucrose?
Câu 3 (1 điểm) Ethene có công thức cấu tạo là CH2=CH2. Viết công thức cấu tạo của ba chất kế tiếp ethene trong dãy đồng đẳng của chúng. Cho biết công thức chung của dãy đồng đẳng này.
BÀI LÀM
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
BÀI LÀM
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THPT .............
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: HÓA HỌC 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
1. A | 2. B | 3. B | 4. D | 5. B | 6. D | 7. B |
8. D | 9. B | 10. C | 11. A | 12. B | 13. C | 14. A |
15. C | 16. D | 17. A | 18. B | 19. B | 20. C | 21. D |
22. B | 23. C | 24. A | 25. D | 26. C | 27. B | 28. D |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (1 điểm) | 0,25đ
0,5đ
0,25đ | |
Câu 2 (1 điểm) | = 12 ; = 22 ; = 11 CTPT của sucrose: C12H22O11 | 0,25đ 0,25đ 0,25đ
0,25đ |
Câu 3 (1 điểm) | Công thức cấu tạo của ba chất kế tiếp ethene trong dãy đồng đẳng: CH2=CH–CH3; CH2=CH–CH2–CH3; CH2=CH–CH2–CH2–CH3. Công thức chung của dãy đồng đẳng: CnH2n. |
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ |
TRƯỜNG THPT .............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: HÓA HỌC 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ |
NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Nitrogen và sulfur
| Bài 6. Sulfur và sulfur dioxide | 2 |
| 2 |
|
|
|
|
| 4 | 0 | 1đ |
Bài 7. Sulfuric acid và muối sulfate | 2 |
| 3 |
|
| 1 |
|
| 5 | 1 | 2,25đ | |
Đại cương về hóa học hữu cơ | Bài 8. Hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ | 2 |
| 3 |
|
|
|
|
| 5 | 0 | 1,25đ |
Bài 9. Phương pháp tách biệt và tinh chế hợp chất hữu cơ | 2 |
| 2 |
|
|
|
|
| 3 | 0 | 0,75đ | |
Bài 10. Công thức phân tử học chất hữu cơ | 2 |
| 3 |
|
|
|
| 1 | 5 | 1 | 2,25đ | |
Bài 11. Cấu tạo hóa học của hợp chất hữu cơ | 2 |
| 3 |
|
| 1 |
|
| 6 | 1 | 2,5đ | |
Tổng số câu TN/TL | 12 | 0 | 16 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 | 28 | 3 |
10 điểm | |
Điểm số | 3đ | 0đ | 4đ | 0đ | 0đ | 2đ | 0đ | 1đ | 7đ | 3đ | ||
Tổng số điểm | 3 điểm 30% | 4 điểm 40% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 100 % |
TRƯỜNG THPT .............
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: HÓA HỌC 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ, yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL | TN | TL | TN | |||
Nitrogen và sulfur
| Bài 6. Sufur và sulfur dioxide | Nhận biết: - Nêu được trạng thái tự nhiên, tính chất vật lí, ứng dụng của nguyên tố lưu huỳnh. |
|
2 |
|
Câu 1 Câu 4 |
Thông hiểu: - Trình bày được tính chất hóa học cơ bản của sulfur đơn chất và sulfur dioxide |
| 2 |
| Câu 7 Câu 10 | ||
Bài 7. Sulfuric acid và muối sulfate | Nhận biết: - Nêu được tính chất vật lí, cách bảo quản, sử dụng và nguyên tắc xử lí sơ bộ khi bỏng acid - Nêu được ứng dụng của một số muối sulfate quan trọng và nhận biết được ion S trong dung dịch bằng ion Ba2+ |
|
2
|
|
Câu 5 Câu 6
| |
Thông hiểu: - Trình bày được tính chất hóa học của dung dịch sulfuric acid |
| 3
|
|
Câu 20 Câu 2 Câu 21 | ||
Vận dụng: - Vận dụng kiến thức về sulfuric acid để giải quyết bài tập liên quan. | 1 |
| Câu 1 |
| ||
Đại cương về hóa học hữu cơ
| Bài 8. Hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ | Nhận biết: - Nêu được khái niệm chất hữu cơ và hóa học hữu cơ - Nêu được khái niệm nhóm chức và một số loại nhóm chức cơ bản |
|
2
|
|
Câu 3 Câu 8
|
Thông hiểu: - Phân loại được hợp chất hữu cơ, trình bày đặc điểm chung của các hợp chất hữu cơ - Sử dụng được bảng tín hiệu phổ hồng ngoại (IR) để xác định một số nhóm chức cơ bản |
| 3 |
| Câu 22 Câu 23 Câu 24 | ||
Bài 9. Phương pháp tách biệt và tính chế hợp chất hữu cơ | Nhận biết: - Nhận biết được các phương pháp tách biệt và tinh chế hợp chất hữu cơ |
|
2 |
|
Câu 9 Câu 11 | |
Thông hiểu: - Trình bày được nguyên tắc cách thức tiến hành các phương pháp tách biệt và tinh chế hợp chất hữu cơ.
|
|
2
|
| Câu 25 Câu 26 | ||
Bài 10. Công thức phân tử hợp chất hữu cơ | Nhận biết: - Nêu được khái niệm về công thức phân tử, công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ. |
|
2
|
|
Câu 12 Câu 13
| |
Thông hiểu: - Sử dụng được kết quả phổ khối lượng (MS) để xác định phân tử khối của hợp chất hữu cơ - Lập được công thức phân tử hợp chất hữu cơ từ dữ liệu phân tích nguyên tố và phân tử khối |
|
3
|
|
Câu 14 Câu 27 Câu 28
| ||
Vận dụng cao: - Vận dụng từ phần trăm khối lượng xác định công thức phân tử. |
1 |
|
Câu 2 |
| ||
Bài 11. Cấu tạo hóa học của hợp chất hữu cơ | Nhận biết: - Nêu được khái niệm chất đồng đẳng và dãy đồng đẳng; chất đồng đẳng, chất đồng phân dựa vào công thức cấu tạo cụ thể của các hợp chất hữu cơ |
| 2 |
|
Câu 15 Câu 16
| |
Thông hiểu: - Trình bày được nội dung thuyết cấu tạo hóa học trong hóa học hữu cơ - Xác định được công thức cấu tạo của một số hợp chất hữu cơ đơn giản (công thức cấu tạo đầy đủ, công thức cấu tạo thu gọn) |
| 3 |
| Câu 17 Câu 18 Câu 19 | ||
Vận dụng: - Vận dụng kiến thức về đồng đẳng để viết công thức cấu tạo của chất. | 1 |
| Câu 3 |
|
Thêm kiến thức môn học
Đề thi Hóa học 11 Chân trời sáng tạo, trọn bộ đề thi Hóa học 11 chân trời, đề thi cuối kì 1 Hóa học 11 CTST: Đề
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 11 KNTT
Giải sgk lớp 11 CTST
Giải sgk lớp 11 cánh diều
Giải SBT lớp 11 kết nối tri thức
Giải SBT lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải SBT lớp 11 cánh diều
Giải chuyên đề học tập lớp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề toán 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề ngữ văn 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề vật lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hóa học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề sinh học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề kinh tế pháp luật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề lịch sử 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề địa lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề mĩ thuật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề âm nhạc 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Khoa học máy tính kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Tin học ứng dụng kết nối tri thức
Giải chuyên đề quốc phòng an ninh 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 11 cánh diều
Trắc nghiệm 11 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 11 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 11 Cánh diều
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 kết nối tri thức
Đề thi Toán 11 Kết nối tri thức
Đề thi ngữ văn 11 Kết nối tri thức
Đề thi vật lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi sinh học 11 Kết nối tri thức
Đề thi hóa học 11 Kết nối tri thức
Đề thi lịch sử 11 Kết nối tri thức
Đề thi địa lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Kết nối tri thức
Đề thi tin học ứng dụng 11 Kết nối tri thức
Đề thi khoa học máy tính 11 Kết nối tri thức
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 chân trời sáng tạo
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 cánh diều
Đề thi Toán 11 Cánh diều
Đề thi ngữ văn 11 Cánh diều
Đề thi vật lí 11 Cánh diều
Đề thi sinh học 11 Cánh diều
Đề thi hóa học 11 Cánh diều
Đề thi lịch sử 11 Cánh diều
Đề thi địa lí 11 Cánh diều
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều
Đề thi tin học ứng dụng 11 Cánh diều
Đề thi khoa học máy tính 11 Cánh diều
Bình luận