Đề thi cuối kì 2 Hóa học 11 CTST: Đề tham khảo số 5

Trọn bộ đề thi cuối kì 2 Hóa học 11 CTST: Đề tham khảo số 5 bộ sách mới Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

SỞ GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THPT……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

HÓA HỌC 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

 

"

 

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

  A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Khi nhỏ từ từ dung dịch bromine vào ống nghiệm chứa dung dịch phenol, hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm là

A. nước bromine bị mất màu và xuất hiện kết tủa trắng.

B. dung dịch trong suốt.

C. xuất hiện kết tủa trắng.

D. không xảy ra hiện tượng gì. 

Câu 2. Phản ứng với chất/dung dịch nào sau đây của phenol chứng minh phenol có tính acid?

A. Na.

B. Dung dịch NaOH.

C. Dung dịch bromine.

D. HNO3 đặc/H2SO4 đặc. 

Câu 3. Trong công nghiệp, phenol được điều chế chủ yếu từ chất nào sau đây?

A. Benzene.

B. Cumene.

C. Chlorobenzene.

D. Than đá. 

Câu 4. Hợp chất hữu cơ X có chứa vòng benzene, có công thức phân tử là C7H8O. Số đồng phân cấu tạo của X là 

A. 2.

B. 3.

C. 4. 

D. 5.

Câu 5. Phenol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm -OH

A. liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon bậc I.

B. liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon bậc III.

C. liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon bậc II.

D. liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon của vòng benzene.

Câu 6. Phenol không thể phản ứng được với

A. dung dịch base.

B. kim loại kiềm.

C. phi kim.

D. muối sodium carbonate.

Câu 7. Tên gọi của hợp chất với công thức cấu tạo CH3-CH(C2H5)-CH2-CHO là

A. 3-ethylbutanal. 

B. 3-methylpentanal.

C. 3-methylbutanal.

D. 3-ethylpentanal. 

Câu 8. Formalin (còn gọi là fomon) được dùng để ngâm xác động vật, thực vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng,… Formalin là 

A. dung dịch rất loãng của formaldehyde.

B. dung dịch trong nước, chứa khoảng 37% - 40% acetaldehyde.

C. dung dịch trong nước, chứa khoảng 37% - 40% formaldehyde. 

D. tên gọi khác của HCH=O. 

Câu 9. Aldehyde là hợp chất hữu cơ có

A. nhóm -CHO liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon hoặc nguyên tử hydrogen.

B. nhóm -CHO chỉ liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon.

C. nhóm -CO liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon hoặc nguyên tử hydrogen.

D. nhóm -CO chỉ liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon.

Câu 10. Aldehyde bị khử khi tác dụng với

A. H2/Ni, to.

B. AgNO3/NH3.

C. Br2.

D. Cu(OH)2.

Câu 11. Để phân biệt aldehyde và ketone, ta dùng thuốc thử nào sau đây?

A. Thuốc thử Fehling.

B. Thuốc thử Tollens.

C. Thuốc thử Schiff.

D. Không phân biệt được.

Câu 12. Để loại bỏ lớp cặn màu trắng trong ấm đun nước, người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?

A. Giấm ăn.

B. Nước.

C. Muối ăn.

D. Cồn 70o.

Câu 13. Dung dịch acetic acid phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. Cu, NaOH, NaCl.

B. Zn, CuO, NaCl.

C. Zn, CuO, HCl.

D. Zn, NaOH, CaCO3

Câu 14. Malic acid (2-hydroxylbutanedioic acid) có nhiều trong quả táo. Công thức cấu tạo thu gọn của malic acid là

A. HOOC-CH(OH)-CH2-COOH.

B. HOOC-CH(OH)-CH(OH)-COOH.

C. HOOC-CH2-COOH.

D. HOOC-CH2-CH2-COOH. 

Câu 15. Liên kết O-H trong carboxylic acid phân cực hơn so với alcohol, phenol do

A. nhóm -C=O là nhóm đẩy electron.

B. nhóm -C=O là nhóm hút electron.

C. nhóm -OH là nhóm hút electron.

D. nhóm -OH là nhóm đẩy electron.

Câu 16. Chất nào sau đây là carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở?

A. CH2=CH-COOH.

B. HOOC-COOH.

C. C2H5COOH.

D. C6H5COOH. 

Câu 17. Có bao nhiêu phản ứng xảy ra khi cho các chất C6H5OH; NaHCO3; NaOH; HCl tác dụng với nhau từng đôi một?

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 6.

Câu 18. Chất nào dưới đây tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1:1?

Tech12h

Tech12h

Tech12h

Tech12h

Câu 19. Các hợp chất: CH3COOH, C2H5OH và C6H5OH xếp theo thứ tự tăng tính acid ở dãy nào là đúng?

A. C2H5OH < CH3COOH < C6H5OH. 

B. CH3COOH < C6H5OH < CH5OH.

C. C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH.

D. C6H5OH < C2H5OH < CH3COOH.

Câu 20. Nhận xét nào sau không đúng về phenol (C6H5OH)?

A. Phenol tan được vào dung dịch NaOH.

B. Phenol làm mất màu nước bromine.

C. Tính acid của phenol nhỏ hơn của carbonic acid.

D. Trong công nghiệp, phenol được sản xuất trực tiếp từ benzene.

Câu 21. Số đồng phân aldehyde có cùng công thức C5H10O, mạch hydrocarbon là

A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 5.

Câu 22. Hợp chất nào khi phản ứng với potassium dichromate trong môi trường acid sẽ tạo ra ketone?

A. 3-methylbutan-2-ol.

B. 3-Methylbutan-1-ol.

C. 2-Methylbutan-2-ol.

D. 2-Methylbutan-1-ol. 

Câu 23. Hợp chất X có phổ khối như sau:

Tech12h

Công thức của hợp chất X có thể là

A. pent-2-en-4-ol.

B. pent-1-en-3-ol.

C. pentanal.

D. pentan-3-one.

Câu 24. Kết luận nào đúng với phản ứng giữa propanal và hydrogen cyanide?

A. Liên kết C-C bị phá vỡ và liên kết O-H được hình thành.

B. Liên kết C-O bị phá vỡ và liên kết C-C được hình thành.

C. Liên kết C-H bị phá vỡ và liên kết O-H được hình thành.

D. Liên kết C-O bị phá vỡ và liên kết C-H được hình thành.

Câu 25. Lactic acid có trong thành phần của sữa chua có công thức cấu tạo như sau:

Tech12h

Tên thay thế của lactic acid là

A. hydroxyethanoic acid.

B. 2-hydroxypropanoic acid.

C. 3-hydroxypropanoic acid.

D. 1,2-dihydroxypropanoic acid. 

Câu 26. Trung hòa 400 mL dung dịch acetic acid 0,5M bằng dung dịch NaOH 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là

A. 100 mL.

B. 300 mL.

C. 200 mL.

D. 400 mL.

Câu 27. Cho các phản ứng sau ở điều kiện thích hợp:

(1) Lên men giấm ethyl alcohol.

(2) Oxi hóa không hoàn toàn acetaldehyde.

(3) Oxi hóa không hoàn toàn butane.

(4) Cho methanol tác dụng với carbon monoxide.

Trong những phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng tạo ra acetic acid?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 28. Cho dãy các chất sau: HCHO, CH3COOH, CH3CHO, HCOOH, C2H5OH. Số chất trong dãy có thể tham gia phản ứng tráng bạc là

A. 3.

B. 6.

C. 4.

D. 5. 

B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1. (2 điểm) a. Sữa chua được biết đến là một loại thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cao và tốt cho sức khỏe. Qúa trình chủ yếu xảy ra trong giai đoạn lên men sữa chua là đường lactose chuyển thành đường glucose, sau đó tiếp tục chuyển thành pyruvic acid và cuối cùng là lactic acid theo sơ đồ sau

C12H22O11 Tech12h C6H12O6 Tech12h C3H6O3

Lactic acid có công thức cấu tạo là CH3CH(OH)COOH. Hãy gọi tên theo danh pháp thay thế của lactic acid và hoàn thành các phản ứng trong sơ đồ phản ứng trên. 

b. Trộn 20 mL ethanol với 20 mL acetic acid, thêm 10 mL H2SO4 đặc rồi tiến hành phản ứng ester hóa. Sau một thời gian, thu được 17,6 g ester. Tính hiệu suất phản ứng ester, biết khối lượng riêng của ethanol và acetic acid lần lượt là 0,789 g/mL và 1,05 g/mL.    

Câu 2. (1 điểm) Có nhiều vụ tai nạn giao thông xảy ra do người lái xe sử dụng rượu, bia khi tham gia giao thông. Theo Nghị định 100/2019/NĐ-CP, người điều khiển giao thông không được có nồng độ cồn trong máu hoặc hơi thở. Để xác định hàm lượng rượu trong máu người lái xe, người ta sử dụng phương pháp chuẩn độ ethanol có trong mẫu huyết tương bằng K2CR2O7, môi trường acid. Khi đó Tech12h bị khử thành Tech12h (đổi từ màu vàng cam sang xanh), C2H5OH bị oxi hóa thành CH3CHO.

a. Hãy viết phương trình hóa học của phản ứng.

b. Khi chuẩn độ 5 mL mẫu huyết tương máu của một người lái xe cần dùng 2 mL dung dịch K2Cr2O7 0,01 M. Vậy người này có vi phạm luật khi tham gia điều khiển phương tiện giao thông không? Tại sao? Giả sử rằng trong thí nghiệm trên chỉ có ethanol tác dụng với K2Cr2O7

 

BÀI LÀM

……….………………………………………………………………………………………… 

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………


 

……….………………………………………………………………………………………… 

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

TRƯỜNG THPT .............

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: HÓA HỌC 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) 

Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.   

1. A

2. B 

3. B

4. C

5. D

6. C

7. B

8. C

9. A

10. A

11. B

12. A

13. D

14. A

15. B

16. C

17. B

18. D

19. C

20. D

21. B

22. A

23. D

24. C

25. B

26. C

27. D

28. A

B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm) 

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(2 điểm)

a. Tên thay thế của lactic acid là 2-hydroxypropanoic acid.

C12H22O11 + H2Tech12h 2C6H12O6 

CH3OH[CH(OH)]4CHO Tech12h 2CH3-CH(OH)-COOH

b. CH3COOH + CH3CH2OH  Tech12h CH3COOCH2CH3 + H2O

Tech12h

Tech12h Hiệu suất tính theo số mol alcohol

nester lí thuyết Tech12h = 0,343 (mol)

nester thực tế Tech12h = 0,2 (mol)

Hiệu suất phản ứng ester hóa là:

H (%) = Tech12h.100% = 58,3%

0,25đ

0,25đ

0,25đ

 

0,25đ

 

 

0,25đ

0,25đ

0,25đ

 

 

0,25đ 

Câu 2 

(1 điểm)

a. Phương trình hóa học:

3CH3CH2OH + K2Cr2O7 + 4H2SO4 Tech12h 3CH3CHO + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2

b. 

Tech12h

Tech12h

Vậy người điều khiển phương tiện giao thông này đã vi phạm luật an toàn giao thông do có nồng độ cồn trong máu. 

 

0,25đ

 

 

 

 

 

0,25đ

 

0,25đ

0,25đ

 

TRƯỜNG THPT .............

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: HÓA HỌC 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

CHỦ ĐỀ

 

NỘI DUNG KIẾN THỨC

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Dẫn xuất Halogen – Alcohol - Phenol

Bài 17. Phenol 

6

 

4

 

 

 

 

 

10

0

2,5đ

Hợp chất Carbonyl (Aldehyde – Ketone) – Carboxylic Acid 

Bài 18. Hợp chất carbonyl

5

 

4

 

 

 

 

1

9

1

3,25đ

Bài 19. Carboxylic acid

5

 

4

 

 

1

 

 

9

1

4,25đ

Tổng số câu TN/TL

16

0

12

0

0

1

0

1

28

2

 

10 điểm

Điểm số

Tổng số điểm

4 điểm

40%

3 điểm

30%

2 điểm

20%

1 điểm

10%

10 điểm

100 %

 

TRƯỜNG THPT .............

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: HÓA HỌC 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

TN 

TL

TN 

Chương 5. Dẫn xuất Halogen – Alcohol - Phenol

0

10

 

 
Bài 17. Phenol

Nhận biết

 

Nêu được khái niệm về phenol, tên gọi, công thức cấu tạo một số phenol đơn giản, đặc điểm cấu tạo và hình dạng phân tử của phenol 

- Nêu được tính chất vật lí của phenol

- Trình bày được tính chất hóa học cơ bản của phenol: phản ứng thế H ở nhóm – OH, phản ứng thế ở vòng thơm 

- Mô tả hiện tượng thí nghiệm của phenol với sodium hydroxide, sodium carbonate, với nước bromine, với HNO3 đặc trong H2SO4 đặc; giải thích được tính chất hóa học của phenol  

- Trình bày được ứng dụng của phenol và điều chế phenol (từ cumene và từ nhựa than đá

 

6

 

 

C1, 2, 3, 4, 5, 6

Thông hiểu

 

4

 

C17, 18, 19, 20

Chương 6. Hợp chất Carbonyl (Aldehyde – Ketone) – Carboxylic Acid

2

18

 

 

Bài 18. Hợp chất Carbonyl

Nhận biết

- Nêu được khái niệm hợp chất carbonyl (aldehyde và ketone)

- Gọi được tên theo danh pháp thay thế một số hợp chất carbonyl đơn giản (C1 – C5), tên thông  thường một vài hợp chất carbonyl thường gặp

- Nêu được đặc điểm về tính chất vật lí (trạng thái, nhiệt độ sôi, tính tan) của hợp chất carbonyl 

- Trình bày được tính chất hóa học của aldehyde, ketone: phản ứng khử (với NaBH4 hoặc LiAlH4); phản ứng oxi hóa aldehyde (với nước bromine, thuốc thử Tollens, Cu(OH)2/OH-); phản ứng cộng vào nhóm carbonyl (với HCN); phản ứng tạo iodoform

- Mô tả hiện tượng thí nghiệm phản ứng tráng bạc, phản ứng với Cu(OH)2/OH-, phản ứng tạo iodoform từ acetone; giải thích tính chất hóa học của hợp chất carbonyl và xác định hợp chất có chứa nhóm CH3CO-

- Trình bày được ứng dụng của hợp chất carbonyl và phương pháp điều chế acetaldehyde bằng cách oxi hóa ethylene, điều chế acetone từ cumene

 

5

 

C7, 8, 9, 10, 11

Thông hiểu

 

4

 

C21, 22, 23, 24

Vận dụng cao

1

 

C2

 

Bài 19. Carboxylic Acid

Nhận biết

 

 

- Nêu được khái niệm về carboxylic acid

- Viết được công thức cấu tạo và gọi tên một số acid theo danh pháp thay thế (C1 – C5) và một vài acid thường gặp theo tên thông thường

- Trình bày được đặc điểm cấu tạo và hình dạng phân tử acetic acid 

- Nêu và giải thích được đặc điểm về tính chất vật lí (trạng thái, nhiệt độ sôi, tính tan) của carboxylic acid 

- Trình bày được tính chất hóa học cơ bản của carboxylic acid: Thể hiện tính acid (phản ứng với chất chỉ thị; phản ứng với kim loại, oxide kim loại, base, muối) và phản ứng ester hóa

- Mô tả được các hiện tượng thí nghiệm về phản ứng của acetic acid (hoặc calcium carbonate), magnesium; điều chế ethyl acetate (hoặc quan sát qua video thí nghiệm); giải thích được tính chất hóa học của carboxylic acid

- Trình bày được ứng dụng của một số carboxylic acid thông dụng và phương pháp điều chế carboxylic acid (điều chế acetic acid bằng phương pháp lên men giấm và phản ứng oxi hóa alkane)

 

5

 

C12, 13, 14, 15, 16

Thông hiểu

 

4

 

C25, 26, 27, 28

Vận dụng 

1

 

C1

 

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi Hóa học 11 Chân trời sáng tạo, trọn bộ đề thi Hóa học 11 chân trời, đề thi cuối kì 2 Hóa học 11 CTST: Đề

Bình luận

Giải bài tập những môn khác