Đáp án Hoá học 11 Chân trời bài 13 Hydrocarbon không no

Đáp án bài 13 Hydrocarbon không no. Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học Hoá học 11 Chân trời sáng tạo dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết

CHƯƠNG 4. HYDROCACBON

BÀI 13: HYDROCARBON KHÔNG NO

KHỞI ĐỘNG

Trái cây chín sinh ra ethylene và ethylene sinh ra tiếp tục kích thích trái cây xung quanh nhanh chín. Do vậy để những trái xang bên cạnh các trái chín cũng là cách để các trái xanh nhanh chín hơn.

Ethylene  là một trong các hydrocarbon không no. Hydrocarbon không no là gì? Chúng có cấu tạo, tính chất và ứng dụng trong những lĩnh vực nào?

Đáp án chuẩn:

Hydrocarbon không no là những hydrocarbon trong phân tử có liên kết đôi C=C hoặc liên kết ba C≡C hoặc cả hai loại liên kết đó.

Tính chất: phản ứng cộng

Ứng dụng: dùng vào hàn xì (acetylen) hay tổng hợp các dẫn xuất của hydrocarbon 

1. KHÁI NIỆM VỀ ALKENE VÀ ALKYNE

Bài 1: So sánh đặc điểm cấu tạo của các phân tử alkene, alkyne và alkane.

Đáp án chuẩn:

 

alkene

alkyne

alkane

Đặc điểm cấu tạo

C=C

C≡C

C - H, C - C

 

Bài 2: Giải thích tại sao trong các phân tử alkene, alkyne và alkane có cùng số nguyên tử carbon thì số nguyên từ hydrogen lại giảm dần

Đáp án chuẩn:

Do carbon có hóa trị 4 nên khi hình thành liên kết C=C, C≡C thì số lượng nguyên tử H liên kết với C giảm

2. DANH PHÁP ALKENE VÀ ALKYNE

Bài 1: Viết công thức cấu tạo các alkene và alkyne sau

a) but - 2 - ene

b) 2-methylpropene

c) pent - 2- yne

Đáp án chuẩn:

a) CH3-CH=CH-CH3

b) 2 (CH3)2C=CH2

c) CH3–C≡ C – CH2–CH3

Bài 2: Hãy nhận xét cách đánh số nguyên tử Carbon trên mạch chính của phân tử alkene và alkyne.

Đáp án chuẩn:

Số chỉ vị trí liên kết bội mang số nhỏ nhất 

3. ĐỒNG PHÂN HÌNH HỌC

Bài 1: Vì sao các alkyne không có đồng phân hình học?

Đáp án chuẩn:

Do không có nối đôi

Bài 2: Nêu điều kiện để một alkene có đồng phân hình học

Đáp án chuẩn:

Mỗi nguyên tử carbon của liên kết đôi đều phải liên kết với hai nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác nhau.

Bài 3: Viết công thức các đồng phân hình học của pent - 2 - ene và gọi tên các đồng phân hình học

Đáp án chuẩn:

KHỞI ĐỘNGTrái cây chín sinh ra ethylene và ethylene sinh ra tiếp tục kích thích trái cây xung quanh nhanh chín. Do vậy để những trái xang bên cạnh các trái chín cũng là cách để các trái xanh nhanh chín hơn.Ethylene  là một trong các hydrocarbon không no. Hydrocarbon không no là gì? Chúng có cấu tạo, tính chất và ứng dụng trong những lĩnh vực nào?Đáp án chuẩn:Hydrocarbon không no là những hydrocarbon trong phân tử có liên kết đôi C=C hoặc liên kết ba C≡C hoặc cả hai loại liên kết đó.Tính chất: phản ứng cộngỨng dụng: dùng vào hàn xì (acetylen) hay tổng hợp các dẫn xuất của hydrocarbon 1. KHÁI NIỆM VỀ ALKENE VÀ ALKYNEBài 1: So sánh đặc điểm cấu tạo của các phân tử alkene, alkyne và alkane.Đáp án chuẩn: alkenealkynealkaneĐặc điểm cấu tạoC=CC≡CC - H, C - C Bài 2: Giải thích tại sao trong các phân tử alkene, alkyne và alkane có cùng số nguyên tử carbon thì số nguyên từ hydrogen lại giảm dầnĐáp án chuẩn:Do carbon có hóa trị 4 nên khi hình thành liên kết C=C, C≡C thì số lượng nguyên tử H liên kết với C giảm2. DANH PHÁP ALKENE VÀ ALKYNEBài 1: Viết công thức cấu tạo các alkene và alkyne saua) but - 2 - eneb) 2-methylpropenec) pent - 2- yneĐáp án chuẩn:a) CH3-CH=CH-CH3b) 2 (CH3)2C=CH2c) CH3–C≡ C – CH2–CH3Bài 2: Hãy nhận xét cách đánh số nguyên tử Carbon trên mạch chính của phân tử alkene và alkyne.Đáp án chuẩn:Số chỉ vị trí liên kết bội mang số nhỏ nhất 3. ĐỒNG PHÂN HÌNH HỌCBài 1: Vì sao các alkyne không có đồng phân hình học?Đáp án chuẩn:Do không có nối đôiBài 2: Nêu điều kiện để một alkene có đồng phân hình họcĐáp án chuẩn:Mỗi nguyên tử carbon của liên kết đôi đều phải liên kết với hai nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác nhau.Bài 3: Viết công thức các đồng phân hình học của pent - 2 - ene và gọi tên các đồng phân hình họcĐáp án chuẩn:Cis - pent - 2 - ene  ;              trans - pent - 2 - ene4. TÍNH CHẤT VẬT LÝBài 1:  Vì sao nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các alkene, alkyne tăng dần khi số nguyên tử carbon trong phân tử tăng Đáp án chuẩn:Vì số carbon tăng thì phân tử khối tăng →   lực Van der Waals tăng 5. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC Bài 1: Khi tham gia phản ứng cộng hydrogen liên kết nào trong phân tử alkene, alkyne bị phá vỡ. Giải thíchĐáp án chuẩn:Liên kết π vì kém bền Bài 2: Tại sao phải dẫn khí đi qua ống nghiệm có nhánh đựng dung dịch NaOH trong thí nghiệm 1 (hình 13.5) Đáp án chuẩn:Vì NaOH có vai trò giữ lại SO2 đảm bảo C2H4 thu được không bị lẫn SO2 Bài 3: Viết phương trình hóa học của phản ứng điều chế và thử tính chất C2H4 trong thí nghiệm 1 Đáp án chuẩn:C2H5OH → C2H4 + H2O (Xúc tác: H2SO4 đặc, nhiệt độ 170 độ C)C2H4 +       Br2          →         C2H4Br2         Vàng cam               không màuBài 4: Viết phương trình hóa học của phản ứng điều chế C2H2 trong phòng thí nghiệm 2 Đáp án chuẩn:CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2Bài 5: Nhận xét và giải thích sự biến đổi màu sắc của nước bromine trong 2 thí nghiệmĐáp án chuẩn:Hiện tượng: mất màu dung dịch. Do liên kết π ở nối đôi, nối ba của alkene, alkyne kém bền vững. Bài 6: Bên cạnh sản phẩm chính 1,1 - dibromoethane phản ứng giữa bromoethane và HBr còn tạo sản phẩm phụ nào?Đáp án chuẩn:CH2Br - CHBrBài 7: Propyne phản ứng với nước trong điều kiện tương tự như acetylene. Viết phương trình phản ứng minh họa.Đáp án chuẩn:CH3 - C ≡ C- H   + HOH →HgSO4,to [CH3 - C(OH) = CH2] → CH3−CO−CH3                                                         (Kém bền)Bài 8: Nhận xét sự biến đổi màu sắc của dung dịch KMnO4 trong hai thí nghiệm. Ống nghiệm nào thu được dung dịch trong suốt sau thí nghiệm. Giải thích Đáp án chuẩn:TN 3: dung dịch trong suốt TN 4: dung dịch trong suốt Do KMnO4 là chất oxi hoá mạnh, alkene, alkyne có liên kết bội kém bền nên có khả năng tham gia phản ứng oxi hoá - khử Bài 9: Propylene cũng bị oxi hóa bởi dung dịch thuốc tím tương tự như ethylene. Viết phương trình hóa học của phản ứng Đáp án chuẩn:3CH2=CH–CH3 + 4H2O + 2KMnO4 →to 3OH-CH2–CH(OH)– CH3 + 2MnO2 + 2KOHBài 10: Hãy so sánh lượng nhiệt tỏa ra nếu đốt cháy C2H4 và C2H2 với cùng số mol bằng nhau Đáp án chuẩn:Lượng nhiệt tỏa ra từ ethylene nhiều hơn acetyleneBài 11: Viết phương trình hóa học của phản ứng giữa alkyne có nguyên tử hydrogen linh động, phân tử chứa 4 nguyên tử Carbon với dung dịch AgNO3 trong ammonia Đáp án chuẩn:CH≡C−CH2−CH3  +  [Ag(NH3)2]OH  →  CAg≡C−CH2−CH3  +   NH4NO3Bài 12: Trình bày bài phương pháp hóa học để phân biệt but - 1 - yne và but - 2 - yneĐáp án chuẩn:Thuốc thửCH≡C-CH2-CH3CH3-C≡C-CH3AgNO3/NH3Kết tủa vàngkhông hiện tượng6. ỨNG DỤNG VÀ CÁCH ĐIỀU CHẾ ALKENE, ALKYNE Bài 1: Tại sao acetylene được dùng làm nhiên liệu trong đèn xì oxy - acetylene mà không dùng ethyleneĐáp án chuẩn:Nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy acetylene gần gấp đôi so ethyleneBài 2: Vì sao không được dùng nước dập tắt đám cháy có mặt đất đèn (có thành phần chính là CaC2)Đáp án chuẩn:Do CaC2 tác dụng được với nước tạo thành C2H2, C2H2 cháy được trong không khí ở nhiệt độ cao và toả nhiều nhiệt BÀI TẬP

Cis - pent - 2 - ene  ;              trans - pent - 2 - ene

4. TÍNH CHẤT VẬT LÝ

Bài 1:  Vì sao nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các alkene, alkyne tăng dần khi số nguyên tử carbon trong phân tử tăng 

Đáp án chuẩn:

Vì số carbon tăng thì phân tử khối tăng →   lực Van der Waals tăng 

5. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 

Bài 1: Khi tham gia phản ứng cộng hydrogen liên kết nào trong phân tử alkene, alkyne bị phá vỡ. Giải thích

Đáp án chuẩn:

Liên kết π vì kém bền 

Bài 2: Tại sao phải dẫn khí đi qua ống nghiệm có nhánh đựng dung dịch NaOH trong thí nghiệm 1 (hình 13.5) 

Đáp án chuẩn:

Vì NaOH có vai trò giữ lại SO2 đảm bảo C2H4 thu được không bị lẫn SO2 

Bài 3: Viết phương trình hóa học của phản ứng điều chế và thử tính chất C2H4 trong thí nghiệm 1 

Đáp án chuẩn:

C2H5OH → C2H4 + H2O (Xúc tác: H2SO4 đặc, nhiệt độ 170 độ C)

C2H4 +       Br2          →         C2H4Br2

         Vàng cam               không màu

Bài 4: Viết phương trình hóa học của phản ứng điều chế C2H2 trong phòng thí nghiệm 2 

Đáp án chuẩn:

CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2

Bài 5: Nhận xét và giải thích sự biến đổi màu sắc của nước bromine trong 2 thí nghiệm

Đáp án chuẩn:

Hiện tượng: mất màu dung dịch. Do liên kết π ở nối đôi, nối ba của alkene, alkyne kém bền vững. 

Bài 6: Bên cạnh sản phẩm chính 1,1 - dibromoethane phản ứng giữa bromoethane và HBr còn tạo sản phẩm phụ nào?

Đáp án chuẩn:

CH2Br - CHBr

Bài 7: Propyne phản ứng với nước trong điều kiện tương tự như acetylene. Viết phương trình phản ứng minh họa.

Đáp án chuẩn:

CH3 - C ≡ C- H   + HOH →HgSO4,to [CH- C(OH) = CH2] → CH3−CO−CH3

                                                         (Kém bền)

Bài 8: Nhận xét sự biến đổi màu sắc của dung dịch KMnO4 trong hai thí nghiệm. Ống nghiệm nào thu được dung dịch trong suốt sau thí nghiệm. Giải thích 

Đáp án chuẩn:

TN 3: dung dịch trong suốt 

TN 4: dung dịch trong suốt 

Do KMnO4 là chất oxi hoá mạnh, alkene, alkyne có liên kết bội kém bền nên có khả năng tham gia phản ứng oxi hoá - khử 

Bài 9: Propylene cũng bị oxi hóa bởi dung dịch thuốc tím tương tự như ethylene. Viết phương trình hóa học của phản ứng 

Đáp án chuẩn:

3CH2=CH–CH3 + 4H2O + 2KMnO4 →to 3OH-CH2–CH(OH)– CH3 + 2MnO2 + 2KOH

Bài 10: Hãy so sánh lượng nhiệt tỏa ra nếu đốt cháy C2H4 và C2H2 với cùng số mol bằng nhau 

Đáp án chuẩn:

Lượng nhiệt tỏa ra từ ethylene nhiều hơn acetylene

Bài 11: Viết phương trình hóa học của phản ứng giữa alkyne có nguyên tử hydrogen linh động, phân tử chứa 4 nguyên tử Carbon với dung dịch AgNO3 trong ammonia 

Đáp án chuẩn:

CH≡C−CH2−CH+  [Ag(NH3)2]OH  →  CAg≡C−CH2−CH+   NH4NO3

Bài 12: Trình bày bài phương pháp hóa học để phân biệt but - 1 - yne và but - 2 - yne

Đáp án chuẩn:

Thuốc thử

CH≡C-CH2-CH3

CH3-C≡C-CH3

AgNO3/NH3

Kết tủa vàng

không hiện tượng

6. ỨNG DỤNG VÀ CÁCH ĐIỀU CHẾ ALKENE, ALKYNE 

Bài 1: Tại sao acetylene được dùng làm nhiên liệu trong đèn xì oxy - acetylene mà không dùng ethylene

Đáp án chuẩn:

Nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy acetylene gần gấp đôi so ethylene

Bài 2: Vì sao không được dùng nước dập tắt đám cháy có mặt đất đèn (có thành phần chính là CaC2)

Đáp án chuẩn:

Do CaC2 tác dụng được với nước tạo thành C2H2, C2H2 cháy được trong không khí ở nhiệt độ cao và toả nhiều nhiệt 

BÀI TẬP

Bài 1: Viết công thức cấu tạo và gọi tên các alkene, alkyne có 4 nguyên tử Carbon. Trong phân tử alkene nào có đồng phân hình học? Gọi tên các đồng phân hình học đó.

Đáp án chuẩn:

Đồng phân

Tên gọi

CH2 = CH – CH2 – CH3

but – 1 – ene

CH3 – CH = CH – CH3

but – 2 – ene

CH2=C(CH3)−CH3

2−methylprop−1−ene

Trong đó but – 2 – ene có đồng phân hình học:

Đồng phân

Tên gọi

KHỞI ĐỘNGTrái cây chín sinh ra ethylene và ethylene sinh ra tiếp tục kích thích trái cây xung quanh nhanh chín. Do vậy để những trái xang bên cạnh các trái chín cũng là cách để các trái xanh nhanh chín hơn.Ethylene  là một trong các hydrocarbon không no. Hydrocarbon không no là gì? Chúng có cấu tạo, tính chất và ứng dụng trong những lĩnh vực nào?Đáp án chuẩn:Hydrocarbon không no là những hydrocarbon trong phân tử có liên kết đôi C=C hoặc liên kết ba C≡C hoặc cả hai loại liên kết đó.Tính chất: phản ứng cộngỨng dụng: dùng vào hàn xì (acetylen) hay tổng hợp các dẫn xuất của hydrocarbon 1. KHÁI NIỆM VỀ ALKENE VÀ ALKYNEBài 1: So sánh đặc điểm cấu tạo của các phân tử alkene, alkyne và alkane.Đáp án chuẩn: alkenealkynealkaneĐặc điểm cấu tạoC=CC≡CC - H, C - C Bài 2: Giải thích tại sao trong các phân tử alkene, alkyne và alkane có cùng số nguyên tử carbon thì số nguyên từ hydrogen lại giảm dầnĐáp án chuẩn:Do carbon có hóa trị 4 nên khi hình thành liên kết C=C, C≡C thì số lượng nguyên tử H liên kết với C giảm2. DANH PHÁP ALKENE VÀ ALKYNEBài 1: Viết công thức cấu tạo các alkene và alkyne saua) but - 2 - eneb) 2-methylpropenec) pent - 2- yneĐáp án chuẩn:a) CH3-CH=CH-CH3b) 2 (CH3)2C=CH2c) CH3–C≡ C – CH2–CH3Bài 2: Hãy nhận xét cách đánh số nguyên tử Carbon trên mạch chính của phân tử alkene và alkyne.Đáp án chuẩn:Số chỉ vị trí liên kết bội mang số nhỏ nhất 3. ĐỒNG PHÂN HÌNH HỌCBài 1: Vì sao các alkyne không có đồng phân hình học?Đáp án chuẩn:Do không có nối đôiBài 2: Nêu điều kiện để một alkene có đồng phân hình họcĐáp án chuẩn:Mỗi nguyên tử carbon của liên kết đôi đều phải liên kết với hai nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác nhau.Bài 3: Viết công thức các đồng phân hình học của pent - 2 - ene và gọi tên các đồng phân hình họcĐáp án chuẩn:Cis - pent - 2 - ene  ;              trans - pent - 2 - ene4. TÍNH CHẤT VẬT LÝBài 1:  Vì sao nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các alkene, alkyne tăng dần khi số nguyên tử carbon trong phân tử tăng Đáp án chuẩn:Vì số carbon tăng thì phân tử khối tăng →   lực Van der Waals tăng 5. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC Bài 1: Khi tham gia phản ứng cộng hydrogen liên kết nào trong phân tử alkene, alkyne bị phá vỡ. Giải thíchĐáp án chuẩn:Liên kết π vì kém bền Bài 2: Tại sao phải dẫn khí đi qua ống nghiệm có nhánh đựng dung dịch NaOH trong thí nghiệm 1 (hình 13.5) Đáp án chuẩn:Vì NaOH có vai trò giữ lại SO2 đảm bảo C2H4 thu được không bị lẫn SO2 Bài 3: Viết phương trình hóa học của phản ứng điều chế và thử tính chất C2H4 trong thí nghiệm 1 Đáp án chuẩn:C2H5OH → C2H4 + H2O (Xúc tác: H2SO4 đặc, nhiệt độ 170 độ C)C2H4 +       Br2          →         C2H4Br2         Vàng cam               không màuBài 4: Viết phương trình hóa học của phản ứng điều chế C2H2 trong phòng thí nghiệm 2 Đáp án chuẩn:CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2Bài 5: Nhận xét và giải thích sự biến đổi màu sắc của nước bromine trong 2 thí nghiệmĐáp án chuẩn:Hiện tượng: mất màu dung dịch. Do liên kết π ở nối đôi, nối ba của alkene, alkyne kém bền vững. Bài 6: Bên cạnh sản phẩm chính 1,1 - dibromoethane phản ứng giữa bromoethane và HBr còn tạo sản phẩm phụ nào?Đáp án chuẩn:CH2Br - CHBrBài 7: Propyne phản ứng với nước trong điều kiện tương tự như acetylene. Viết phương trình phản ứng minh họa.Đáp án chuẩn:CH3 - C ≡ C- H   + HOH →HgSO4,to [CH3 - C(OH) = CH2] → CH3−CO−CH3                                                         (Kém bền)Bài 8: Nhận xét sự biến đổi màu sắc của dung dịch KMnO4 trong hai thí nghiệm. Ống nghiệm nào thu được dung dịch trong suốt sau thí nghiệm. Giải thích Đáp án chuẩn:TN 3: dung dịch trong suốt TN 4: dung dịch trong suốt Do KMnO4 là chất oxi hoá mạnh, alkene, alkyne có liên kết bội kém bền nên có khả năng tham gia phản ứng oxi hoá - khử Bài 9: Propylene cũng bị oxi hóa bởi dung dịch thuốc tím tương tự như ethylene. Viết phương trình hóa học của phản ứng Đáp án chuẩn:3CH2=CH–CH3 + 4H2O + 2KMnO4 →to 3OH-CH2–CH(OH)– CH3 + 2MnO2 + 2KOHBài 10: Hãy so sánh lượng nhiệt tỏa ra nếu đốt cháy C2H4 và C2H2 với cùng số mol bằng nhau Đáp án chuẩn:Lượng nhiệt tỏa ra từ ethylene nhiều hơn acetyleneBài 11: Viết phương trình hóa học của phản ứng giữa alkyne có nguyên tử hydrogen linh động, phân tử chứa 4 nguyên tử Carbon với dung dịch AgNO3 trong ammonia Đáp án chuẩn:CH≡C−CH2−CH3  +  [Ag(NH3)2]OH  →  CAg≡C−CH2−CH3  +   NH4NO3Bài 12: Trình bày bài phương pháp hóa học để phân biệt but - 1 - yne và but - 2 - yneĐáp án chuẩn:Thuốc thửCH≡C-CH2-CH3CH3-C≡C-CH3AgNO3/NH3Kết tủa vàngkhông hiện tượng6. ỨNG DỤNG VÀ CÁCH ĐIỀU CHẾ ALKENE, ALKYNE Bài 1: Tại sao acetylene được dùng làm nhiên liệu trong đèn xì oxy - acetylene mà không dùng ethyleneĐáp án chuẩn:Nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy acetylene gần gấp đôi so ethyleneBài 2: Vì sao không được dùng nước dập tắt đám cháy có mặt đất đèn (có thành phần chính là CaC2)Đáp án chuẩn:Do CaC2 tác dụng được với nước tạo thành C2H2, C2H2 cháy được trong không khí ở nhiệt độ cao và toả nhiều nhiệt BÀI TẬP

Cis – but – 2 - ene

KHỞI ĐỘNGTrái cây chín sinh ra ethylene và ethylene sinh ra tiếp tục kích thích trái cây xung quanh nhanh chín. Do vậy để những trái xang bên cạnh các trái chín cũng là cách để các trái xanh nhanh chín hơn.Ethylene  là một trong các hydrocarbon không no. Hydrocarbon không no là gì? Chúng có cấu tạo, tính chất và ứng dụng trong những lĩnh vực nào?Đáp án chuẩn:Hydrocarbon không no là những hydrocarbon trong phân tử có liên kết đôi C=C hoặc liên kết ba C≡C hoặc cả hai loại liên kết đó.Tính chất: phản ứng cộngỨng dụng: dùng vào hàn xì (acetylen) hay tổng hợp các dẫn xuất của hydrocarbon 1. KHÁI NIỆM VỀ ALKENE VÀ ALKYNEBài 1: So sánh đặc điểm cấu tạo của các phân tử alkene, alkyne và alkane.Đáp án chuẩn: alkenealkynealkaneĐặc điểm cấu tạoC=CC≡CC - H, C - C Bài 2: Giải thích tại sao trong các phân tử alkene, alkyne và alkane có cùng số nguyên tử carbon thì số nguyên từ hydrogen lại giảm dầnĐáp án chuẩn:Do carbon có hóa trị 4 nên khi hình thành liên kết C=C, C≡C thì số lượng nguyên tử H liên kết với C giảm2. DANH PHÁP ALKENE VÀ ALKYNEBài 1: Viết công thức cấu tạo các alkene và alkyne saua) but - 2 - eneb) 2-methylpropenec) pent - 2- yneĐáp án chuẩn:a) CH3-CH=CH-CH3b) 2 (CH3)2C=CH2c) CH3–C≡ C – CH2–CH3Bài 2: Hãy nhận xét cách đánh số nguyên tử Carbon trên mạch chính của phân tử alkene và alkyne.Đáp án chuẩn:Số chỉ vị trí liên kết bội mang số nhỏ nhất 3. ĐỒNG PHÂN HÌNH HỌCBài 1: Vì sao các alkyne không có đồng phân hình học?Đáp án chuẩn:Do không có nối đôiBài 2: Nêu điều kiện để một alkene có đồng phân hình họcĐáp án chuẩn:Mỗi nguyên tử carbon của liên kết đôi đều phải liên kết với hai nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác nhau.Bài 3: Viết công thức các đồng phân hình học của pent - 2 - ene và gọi tên các đồng phân hình họcĐáp án chuẩn:Cis - pent - 2 - ene  ;              trans - pent - 2 - ene4. TÍNH CHẤT VẬT LÝBài 1:  Vì sao nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các alkene, alkyne tăng dần khi số nguyên tử carbon trong phân tử tăng Đáp án chuẩn:Vì số carbon tăng thì phân tử khối tăng →   lực Van der Waals tăng 5. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC Bài 1: Khi tham gia phản ứng cộng hydrogen liên kết nào trong phân tử alkene, alkyne bị phá vỡ. Giải thíchĐáp án chuẩn:Liên kết π vì kém bền Bài 2: Tại sao phải dẫn khí đi qua ống nghiệm có nhánh đựng dung dịch NaOH trong thí nghiệm 1 (hình 13.5) Đáp án chuẩn:Vì NaOH có vai trò giữ lại SO2 đảm bảo C2H4 thu được không bị lẫn SO2 Bài 3: Viết phương trình hóa học của phản ứng điều chế và thử tính chất C2H4 trong thí nghiệm 1 Đáp án chuẩn:C2H5OH → C2H4 + H2O (Xúc tác: H2SO4 đặc, nhiệt độ 170 độ C)C2H4 +       Br2          →         C2H4Br2         Vàng cam               không màuBài 4: Viết phương trình hóa học của phản ứng điều chế C2H2 trong phòng thí nghiệm 2 Đáp án chuẩn:CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2Bài 5: Nhận xét và giải thích sự biến đổi màu sắc của nước bromine trong 2 thí nghiệmĐáp án chuẩn:Hiện tượng: mất màu dung dịch. Do liên kết π ở nối đôi, nối ba của alkene, alkyne kém bền vững. Bài 6: Bên cạnh sản phẩm chính 1,1 - dibromoethane phản ứng giữa bromoethane và HBr còn tạo sản phẩm phụ nào?Đáp án chuẩn:CH2Br - CHBrBài 7: Propyne phản ứng với nước trong điều kiện tương tự như acetylene. Viết phương trình phản ứng minh họa.Đáp án chuẩn:CH3 - C ≡ C- H   + HOH →HgSO4,to [CH3 - C(OH) = CH2] → CH3−CO−CH3                                                         (Kém bền)Bài 8: Nhận xét sự biến đổi màu sắc của dung dịch KMnO4 trong hai thí nghiệm. Ống nghiệm nào thu được dung dịch trong suốt sau thí nghiệm. Giải thích Đáp án chuẩn:TN 3: dung dịch trong suốt TN 4: dung dịch trong suốt Do KMnO4 là chất oxi hoá mạnh, alkene, alkyne có liên kết bội kém bền nên có khả năng tham gia phản ứng oxi hoá - khử Bài 9: Propylene cũng bị oxi hóa bởi dung dịch thuốc tím tương tự như ethylene. Viết phương trình hóa học của phản ứng Đáp án chuẩn:3CH2=CH–CH3 + 4H2O + 2KMnO4 →to 3OH-CH2–CH(OH)– CH3 + 2MnO2 + 2KOHBài 10: Hãy so sánh lượng nhiệt tỏa ra nếu đốt cháy C2H4 và C2H2 với cùng số mol bằng nhau Đáp án chuẩn:Lượng nhiệt tỏa ra từ ethylene nhiều hơn acetyleneBài 11: Viết phương trình hóa học của phản ứng giữa alkyne có nguyên tử hydrogen linh động, phân tử chứa 4 nguyên tử Carbon với dung dịch AgNO3 trong ammonia Đáp án chuẩn:CH≡C−CH2−CH3  +  [Ag(NH3)2]OH  →  CAg≡C−CH2−CH3  +   NH4NO3Bài 12: Trình bày bài phương pháp hóa học để phân biệt but - 1 - yne và but - 2 - yneĐáp án chuẩn:Thuốc thửCH≡C-CH2-CH3CH3-C≡C-CH3AgNO3/NH3Kết tủa vàngkhông hiện tượng6. ỨNG DỤNG VÀ CÁCH ĐIỀU CHẾ ALKENE, ALKYNE Bài 1: Tại sao acetylene được dùng làm nhiên liệu trong đèn xì oxy - acetylene mà không dùng ethyleneĐáp án chuẩn:Nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy acetylene gần gấp đôi so ethyleneBài 2: Vì sao không được dùng nước dập tắt đám cháy có mặt đất đèn (có thành phần chính là CaC2)Đáp án chuẩn:Do CaC2 tác dụng được với nước tạo thành C2H2, C2H2 cháy được trong không khí ở nhiệt độ cao và toả nhiều nhiệt BÀI TẬP

Trans – but – 2 – ene

Bài 2: Viết công thức phân tử của

a) propene

b) 2 - methylbut - 1 - ene

c) but - 1 - yne

d) cis - but - 2 - ene

Đáp án chuẩn:

a) CH2=CH−CH3

b) 

 KHỞI ĐỘNGTrái cây chín sinh ra ethylene và ethylene sinh ra tiếp tục kích thích trái cây xung quanh nhanh chín. Do vậy để những trái xang bên cạnh các trái chín cũng là cách để các trái xanh nhanh chín hơn.Ethylene  là một trong các hydrocarbon không no. Hydrocarbon không no là gì? Chúng có cấu tạo, tính chất và ứng dụng trong những lĩnh vực nào?Đáp án chuẩn:Hydrocarbon không no là những hydrocarbon trong phân tử có liên kết đôi C=C hoặc liên kết ba C≡C hoặc cả hai loại liên kết đó.Tính chất: phản ứng cộngỨng dụng: dùng vào hàn xì (acetylen) hay tổng hợp các dẫn xuất của hydrocarbon 1. KHÁI NIỆM VỀ ALKENE VÀ ALKYNEBài 1: So sánh đặc điểm cấu tạo của các phân tử alkene, alkyne và alkane.Đáp án chuẩn: alkenealkynealkaneĐặc điểm cấu tạoC=CC≡CC - H, C - C Bài 2: Giải thích tại sao trong các phân tử alkene, alkyne và alkane có cùng số nguyên tử carbon thì số nguyên từ hydrogen lại giảm dầnĐáp án chuẩn:Do carbon có hóa trị 4 nên khi hình thành liên kết C=C, C≡C thì số lượng nguyên tử H liên kết với C giảm2. DANH PHÁP ALKENE VÀ ALKYNEBài 1: Viết công thức cấu tạo các alkene và alkyne saua) but - 2 - eneb) 2-methylpropenec) pent - 2- yneĐáp án chuẩn:a) CH3-CH=CH-CH3b) 2 (CH3)2C=CH2c) CH3–C≡ C – CH2–CH3Bài 2: Hãy nhận xét cách đánh số nguyên tử Carbon trên mạch chính của phân tử alkene và alkyne.Đáp án chuẩn:Số chỉ vị trí liên kết bội mang số nhỏ nhất 3. ĐỒNG PHÂN HÌNH HỌCBài 1: Vì sao các alkyne không có đồng phân hình học?Đáp án chuẩn:Do không có nối đôiBài 2: Nêu điều kiện để một alkene có đồng phân hình họcĐáp án chuẩn:Mỗi nguyên tử carbon của liên kết đôi đều phải liên kết với hai nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác nhau.Bài 3: Viết công thức các đồng phân hình học của pent - 2 - ene và gọi tên các đồng phân hình họcĐáp án chuẩn:Cis - pent - 2 - ene  ;              trans - pent - 2 - ene4. TÍNH CHẤT VẬT LÝBài 1:  Vì sao nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các alkene, alkyne tăng dần khi số nguyên tử carbon trong phân tử tăng Đáp án chuẩn:Vì số carbon tăng thì phân tử khối tăng →   lực Van der Waals tăng 5. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC Bài 1: Khi tham gia phản ứng cộng hydrogen liên kết nào trong phân tử alkene, alkyne bị phá vỡ. Giải thíchĐáp án chuẩn:Liên kết π vì kém bền Bài 2: Tại sao phải dẫn khí đi qua ống nghiệm có nhánh đựng dung dịch NaOH trong thí nghiệm 1 (hình 13.5) Đáp án chuẩn:Vì NaOH có vai trò giữ lại SO2 đảm bảo C2H4 thu được không bị lẫn SO2 Bài 3: Viết phương trình hóa học của phản ứng điều chế và thử tính chất C2H4 trong thí nghiệm 1 Đáp án chuẩn:C2H5OH → C2H4 + H2O (Xúc tác: H2SO4 đặc, nhiệt độ 170 độ C)C2H4 +       Br2          →         C2H4Br2         Vàng cam               không màuBài 4: Viết phương trình hóa học của phản ứng điều chế C2H2 trong phòng thí nghiệm 2 Đáp án chuẩn:CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2Bài 5: Nhận xét và giải thích sự biến đổi màu sắc của nước bromine trong 2 thí nghiệmĐáp án chuẩn:Hiện tượng: mất màu dung dịch. Do liên kết π ở nối đôi, nối ba của alkene, alkyne kém bền vững. Bài 6: Bên cạnh sản phẩm chính 1,1 - dibromoethane phản ứng giữa bromoethane và HBr còn tạo sản phẩm phụ nào?Đáp án chuẩn:CH2Br - CHBrBài 7: Propyne phản ứng với nước trong điều kiện tương tự như acetylene. Viết phương trình phản ứng minh họa.Đáp án chuẩn:CH3 - C ≡ C- H   + HOH →HgSO4,to [CH3 - C(OH) = CH2] → CH3−CO−CH3                                                         (Kém bền)Bài 8: Nhận xét sự biến đổi màu sắc của dung dịch KMnO4 trong hai thí nghiệm. Ống nghiệm nào thu được dung dịch trong suốt sau thí nghiệm. Giải thích Đáp án chuẩn:TN 3: dung dịch trong suốt TN 4: dung dịch trong suốt Do KMnO4 là chất oxi hoá mạnh, alkene, alkyne có liên kết bội kém bền nên có khả năng tham gia phản ứng oxi hoá - khử Bài 9: Propylene cũng bị oxi hóa bởi dung dịch thuốc tím tương tự như ethylene. Viết phương trình hóa học của phản ứng Đáp án chuẩn:3CH2=CH–CH3 + 4H2O + 2KMnO4 →to 3OH-CH2–CH(OH)– CH3 + 2MnO2 + 2KOHBài 10: Hãy so sánh lượng nhiệt tỏa ra nếu đốt cháy C2H4 và C2H2 với cùng số mol bằng nhau Đáp án chuẩn:Lượng nhiệt tỏa ra từ ethylene nhiều hơn acetyleneBài 11: Viết phương trình hóa học của phản ứng giữa alkyne có nguyên tử hydrogen linh động, phân tử chứa 4 nguyên tử Carbon với dung dịch AgNO3 trong ammonia Đáp án chuẩn:CH≡C−CH2−CH3  +  [Ag(NH3)2]OH  →  CAg≡C−CH2−CH3  +   NH4NO3Bài 12: Trình bày bài phương pháp hóa học để phân biệt but - 1 - yne và but - 2 - yneĐáp án chuẩn:Thuốc thửCH≡C-CH2-CH3CH3-C≡C-CH3AgNO3/NH3Kết tủa vàngkhông hiện tượng6. ỨNG DỤNG VÀ CÁCH ĐIỀU CHẾ ALKENE, ALKYNE Bài 1: Tại sao acetylene được dùng làm nhiên liệu trong đèn xì oxy - acetylene mà không dùng ethyleneĐáp án chuẩn:Nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy acetylene gần gấp đôi so ethyleneBài 2: Vì sao không được dùng nước dập tắt đám cháy có mặt đất đèn (có thành phần chính là CaC2)Đáp án chuẩn:Do CaC2 tác dụng được với nước tạo thành C2H2, C2H2 cháy được trong không khí ở nhiệt độ cao và toả nhiều nhiệt BÀI TẬP

c) CH≡C−CH2−CH2−CH3

d) 

KHỞI ĐỘNGTrái cây chín sinh ra ethylene và ethylene sinh ra tiếp tục kích thích trái cây xung quanh nhanh chín. Do vậy để những trái xang bên cạnh các trái chín cũng là cách để các trái xanh nhanh chín hơn.Ethylene  là một trong các hydrocarbon không no. Hydrocarbon không no là gì? Chúng có cấu tạo, tính chất và ứng dụng trong những lĩnh vực nào?Đáp án chuẩn:Hydrocarbon không no là những hydrocarbon trong phân tử có liên kết đôi C=C hoặc liên kết ba C≡C hoặc cả hai loại liên kết đó.Tính chất: phản ứng cộngỨng dụng: dùng vào hàn xì (acetylen) hay tổng hợp các dẫn xuất của hydrocarbon 1. KHÁI NIỆM VỀ ALKENE VÀ ALKYNEBài 1: So sánh đặc điểm cấu tạo của các phân tử alkene, alkyne và alkane.Đáp án chuẩn: alkenealkynealkaneĐặc điểm cấu tạoC=CC≡CC - H, C - C Bài 2: Giải thích tại sao trong các phân tử alkene, alkyne và alkane có cùng số nguyên tử carbon thì số nguyên từ hydrogen lại giảm dầnĐáp án chuẩn:Do carbon có hóa trị 4 nên khi hình thành liên kết C=C, C≡C thì số lượng nguyên tử H liên kết với C giảm2. DANH PHÁP ALKENE VÀ ALKYNEBài 1: Viết công thức cấu tạo các alkene và alkyne saua) but - 2 - eneb) 2-methylpropenec) pent - 2- yneĐáp án chuẩn:a) CH3-CH=CH-CH3b) 2 (CH3)2C=CH2c) CH3–C≡ C – CH2–CH3Bài 2: Hãy nhận xét cách đánh số nguyên tử Carbon trên mạch chính của phân tử alkene và alkyne.Đáp án chuẩn:Số chỉ vị trí liên kết bội mang số nhỏ nhất 3. ĐỒNG PHÂN HÌNH HỌCBài 1: Vì sao các alkyne không có đồng phân hình học?Đáp án chuẩn:Do không có nối đôiBài 2: Nêu điều kiện để một alkene có đồng phân hình họcĐáp án chuẩn:Mỗi nguyên tử carbon của liên kết đôi đều phải liên kết với hai nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác nhau.Bài 3: Viết công thức các đồng phân hình học của pent - 2 - ene và gọi tên các đồng phân hình họcĐáp án chuẩn:Cis - pent - 2 - ene  ;              trans - pent - 2 - ene4. TÍNH CHẤT VẬT LÝBài 1:  Vì sao nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các alkene, alkyne tăng dần khi số nguyên tử carbon trong phân tử tăng Đáp án chuẩn:Vì số carbon tăng thì phân tử khối tăng →   lực Van der Waals tăng 5. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC Bài 1: Khi tham gia phản ứng cộng hydrogen liên kết nào trong phân tử alkene, alkyne bị phá vỡ. Giải thíchĐáp án chuẩn:Liên kết π vì kém bền Bài 2: Tại sao phải dẫn khí đi qua ống nghiệm có nhánh đựng dung dịch NaOH trong thí nghiệm 1 (hình 13.5) Đáp án chuẩn:Vì NaOH có vai trò giữ lại SO2 đảm bảo C2H4 thu được không bị lẫn SO2 Bài 3: Viết phương trình hóa học của phản ứng điều chế và thử tính chất C2H4 trong thí nghiệm 1 Đáp án chuẩn:C2H5OH → C2H4 + H2O (Xúc tác: H2SO4 đặc, nhiệt độ 170 độ C)C2H4 +       Br2          →         C2H4Br2         Vàng cam               không màuBài 4: Viết phương trình hóa học của phản ứng điều chế C2H2 trong phòng thí nghiệm 2 Đáp án chuẩn:CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2Bài 5: Nhận xét và giải thích sự biến đổi màu sắc của nước bromine trong 2 thí nghiệmĐáp án chuẩn:Hiện tượng: mất màu dung dịch. Do liên kết π ở nối đôi, nối ba của alkene, alkyne kém bền vững. Bài 6: Bên cạnh sản phẩm chính 1,1 - dibromoethane phản ứng giữa bromoethane và HBr còn tạo sản phẩm phụ nào?Đáp án chuẩn:CH2Br - CHBrBài 7: Propyne phản ứng với nước trong điều kiện tương tự như acetylene. Viết phương trình phản ứng minh họa.Đáp án chuẩn:CH3 - C ≡ C- H   + HOH →HgSO4,to [CH3 - C(OH) = CH2] → CH3−CO−CH3                                                         (Kém bền)Bài 8: Nhận xét sự biến đổi màu sắc của dung dịch KMnO4 trong hai thí nghiệm. Ống nghiệm nào thu được dung dịch trong suốt sau thí nghiệm. Giải thích Đáp án chuẩn:TN 3: dung dịch trong suốt TN 4: dung dịch trong suốt Do KMnO4 là chất oxi hoá mạnh, alkene, alkyne có liên kết bội kém bền nên có khả năng tham gia phản ứng oxi hoá - khử Bài 9: Propylene cũng bị oxi hóa bởi dung dịch thuốc tím tương tự như ethylene. Viết phương trình hóa học của phản ứng Đáp án chuẩn:3CH2=CH–CH3 + 4H2O + 2KMnO4 →to 3OH-CH2–CH(OH)– CH3 + 2MnO2 + 2KOHBài 10: Hãy so sánh lượng nhiệt tỏa ra nếu đốt cháy C2H4 và C2H2 với cùng số mol bằng nhau Đáp án chuẩn:Lượng nhiệt tỏa ra từ ethylene nhiều hơn acetyleneBài 11: Viết phương trình hóa học của phản ứng giữa alkyne có nguyên tử hydrogen linh động, phân tử chứa 4 nguyên tử Carbon với dung dịch AgNO3 trong ammonia Đáp án chuẩn:CH≡C−CH2−CH3  +  [Ag(NH3)2]OH  →  CAg≡C−CH2−CH3  +   NH4NO3Bài 12: Trình bày bài phương pháp hóa học để phân biệt but - 1 - yne và but - 2 - yneĐáp án chuẩn:Thuốc thửCH≡C-CH2-CH3CH3-C≡C-CH3AgNO3/NH3Kết tủa vàngkhông hiện tượng6. ỨNG DỤNG VÀ CÁCH ĐIỀU CHẾ ALKENE, ALKYNE Bài 1: Tại sao acetylene được dùng làm nhiên liệu trong đèn xì oxy - acetylene mà không dùng ethyleneĐáp án chuẩn:Nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy acetylene gần gấp đôi so ethyleneBài 2: Vì sao không được dùng nước dập tắt đám cháy có mặt đất đèn (có thành phần chính là CaC2)Đáp án chuẩn:Do CaC2 tác dụng được với nước tạo thành C2H2, C2H2 cháy được trong không khí ở nhiệt độ cao và toả nhiều nhiệt BÀI TẬP

Bài 3: Viết công thức cấu tạo sản phẩm chính của các phản ứng sau:

a) 2 - methylbut - 2 - en tác dụng với hydrogen chloride.

b) but - 1 - yne tác dụng với nước có xúc tác Hg2+ ở 80oC

Đáp án chuẩn:

a) CH3-CCl(CH3)-CH2-CH3(sản phẩm chính)

b) CH3–CO-CH2– CH

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác