Slide bài giảng Toán 9 Chân trời bài 1: Bảng tần số và biểu đồ tần số

Slide điện tử bài 1: Bảng tần số và biểu đồ tần số. Kiến thức bài học được hình ảnh hóa, sinh động hóa. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của học môn Toán 9 Chân trời sáng tạo sẽ khác biệt

Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu

Tóm lược nội dung

BÀI 1. BẢNG TẦN SỐ VÀ BIỂU ĐỒ TẦN SỐ

KHỞI ĐỘNG

Bạn Châu ghi lại điểm bài kiểm tra, đánh giá định kì môn Toán của một số bạn học sinh khối 9 như sau:

BÀI 1. BẢNG TẦN SỐ VÀ BIỂU ĐỒ TẦN SỐ

Có thể thu gọn bảng số liệu trên được không?

Giải rút gọn:

Có thể.

1. TẦN SỐ VÀ BẢNG TẦN SỐ

Giải rút gọn hoạt động 1 trang 25 sgk toán 9 tập 2 ctst

Hãy thực hiện kiểm đếm và hoàn thành bảng bên từ số liệu bạn Châu thu thập được ở khởi động.

BÀI 1. BẢNG TẦN SỐ VÀ BIỂU ĐỒ TẦN SỐ

Giải rút gọn:

Điểm số

Kiểm đếm

Số học sinh

6

BÀI 1. BẢNG TẦN SỐ VÀ BIỂU ĐỒ TẦN SỐ

4

7

BÀI 1. BẢNG TẦN SỐ VÀ BIỂU ĐỒ TẦN SỐ

7

8

BÀI 1. BẢNG TẦN SỐ VÀ BIỂU ĐỒ TẦN SỐ

7

9

BÀI 1. BẢNG TẦN SỐ VÀ BIỂU ĐỒ TẦN SỐ

7

10

BÀI 1. BẢNG TẦN SỐ VÀ BIỂU ĐỒ TẦN SỐ

5

 

Giải rút gọn thực hành 1 trang 27 sgk toán 9 tập 2 ctst

Số cuộc gọi đến một tổng đài hỗ trợ khách hàng mỗi ngày trong tháng 4/2022 được ghi lại như sau:

BÀI 1. BẢNG TẦN SỐ VÀ BIỂU ĐỒ TẦN SỐ

a) Xác định cỡ mẫu.

b) Lập bảng tần số cho mẫu số liệu trên.

c) Có bao nhiêu giá trị có tần số lớn hơn 4?

Giải rút gọn:

a) Cỡ mẫu: N = 30.

b) Bảng tần số:

Số cuộc gọi mỗi ngày

2

3

4

5

6

Tần số

3

10

6

7

4

c) Có 3 giá trị.

 

2. BIỂU ĐỒ TẦN SỐ

Giải rút gọn hoạt động 2 trang 27 sgk toán 9 tập 2 ctstBÀI 1. BẢNG TẦN SỐ VÀ BIỂU ĐỒ TẦN SỐ

Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất 24 lần. Sau mỗi lần gieo, vẽ thêm một ô vuông lên trên cột ghi kết quả tương ứng như hình bên.

Độ cao của mỗi cột cho ta biết thông tin gì về kết quả của 24 lần gieo?

Giải rút gọn:

Cho ta biết tần số của các mặt xuất hiện của con xúc xắc.

Giải rút gọn thực hành 2 trang 29 sgk toán 9 tập 2 ctst

Bác An thống kê lại số cuộc gọi điện thoại mà mình thực hiện ở tháng 7 ở bảng tần số như sau:

BÀI 1. BẢNG TẦN SỐ VÀ BIỂU ĐỒ TẦN SỐ

Hãy vẽ biểu đồ cột và biểu đồ đoạn biểu diễn mẫu số liệu trên.

Giải rút gọn:

Biểu đồ cột:

BÀI 1. BẢNG TẦN SỐ VÀ BIỂU ĐỒ TẦN SỐ

Số ngày phân theo số cuộc gọi 

Biểu đồ đoạn thẳng:

BÀI 1. BẢNG TẦN SỐ VÀ BIỂU ĐỒ TẦN SỐ

Số ngày phân theo số cuộc gọi 

 

Giải rút gọn vận dụng trang 29 sgk toán 9 tập 2 ctst

Một địa phương cho trẻ em từ 12 tháng tuổi trở lên tiêm vắc xin phòng viêm não Nhật Bản. Bảng sau thống kê số mũi vắc xin phòng viêm não Nhật Bản mà 50 trẻ em từ 12 đến 24 tháng tuổi tại địa phương này đã tiêm:

BÀI 1. BẢNG TẦN SỐ VÀ BIỂU ĐỒ TẦN SỐ

a) Hoàn thành bảng tần số trên

b) Trẻ em từ 12 đến 24 tháng tuổi cần hoàn thành 3 mũi tiêm cơ bản của vắc xin phòng viêm não Nhật Bản. Hỏi có bao nhiêu trẻ em đã được thống kê ở trên cần phải hoàn thành lộ trình tiêm vắc xin này?

c) Hãy vẽ biểu đồ cột biểu diễn mẫu số liệu trên.

Giải rút gọn:

a) Bảng tần số:

Số mũi tiêm

0

1

2

3

Số trẻ

4

12

26

8

b) Có 4 + 12 + 26 = 42 trẻ em đã được thống kê ở trên cần phải hoàn thành lộ trình tiêm vắc xin này.

c) Biểu đồ cột:

BÀI 1. BẢNG TẦN SỐ VÀ BIỂU ĐỒ TẦN SỐ

Số lượng trẻ em phân theo số mũi vắc xin.

3. GIẢI BÀI TẬP CUỐI SÁCH

Giải rút gọn bài 1 trang 30 sgk toán 9 tập 2 ctst

Biểu đồ bên thống kê thời gian công tác (theo năm) của các y tá ở một phòng khám.BÀI 1. BẢNG TẦN SỐ VÀ BIỂU ĐỒ TẦN SỐ

a) Các y tá của phòng khám có thời gian công tác nhận những giá trị nào? Tìm tần số mỗi giá trị đó.

b) Phòng khám có tổng bao nhiêu y tá?

c) Có bao nhiêu y tá đã công tác ở phòng khám ít nhất 3 năm?

Giải rút gọn:

a) Các y tá của phòng khám có thời gian công tác nhận những giá trị: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7.

Bảng tần số:

Số năm công tác

1

2

3

4

5

6

7

Số y tá

6

5

5

7

9

5

2

 

b) 39 y tá.

c) 28 y tá.

Giải rút gọn bài 2 trang 30 sgk toán 9 tập 2 ctst

Kết quả của 20 học sinh trường A tham gia vòng chung kết cuộc thi Tìm hiểu Lịch sử Việt Nam được cho ở bảng sau:

a) Hãy lập bảng tần số theo điểm số của học sinh và vẽ biểu đồ đoạn thẳng tương ứng.

b) Hãy lập bảng tần số theo xếp hạng của học sinh và vẽ biểu đồ cột tương ứng.

Giải rút gọn:

a) Bảng tần số theo điểm số của học sinh:

Điểm số

4

5

6

7

8

9

10

Tần số

1

3

3

5

4

1

3

 

Biểu đồ đoạn thẳng:

BÀI 1. BẢNG TẦN SỐ VÀ BIỂU ĐỒ TẦN SỐ

Số học sinh phân theo điểm

b) Bảng tần số theo xếp hạng của học sinh:

Xếp hạng

Không đạt giải

Ba

Nhì

Nhất

Tần số

4

8

5

3

 

Biểu đồ cột:

BÀI 1. BẢNG TẦN SỐ VÀ BIỂU ĐỒ TẦN SỐ

Số lượng học sinh phân theo xếp hạng