So sánh:

2. So sánh:

a) (-40) . (-36) và (-40) . 0;                        b) |-75| . 12 và 0 . 12;

c) (-80) . (-3) và 80 . |-3|;                           d) $(-13)^{2}$ và  $-13^{2}$


a) (-40) . (-36) và (-40) . 0

(-40) . (-36) = 40 . 36 > 0

(-40) . 0 = 0

 (-40) . (-36) > (-40) . 0;                     

b) |-75| . 12 và 0 . 12

|-75| . 12 = 75 . 12 > 0

0. 12 = 0  

 |-75| . 12 > 0 . 12;

c) (-80) . (-3) và 80 . |-3|

(-80) . (-3) = 80 . 3

80 . |-3| = 80 . 3

 (-80) . (-3) = 80 . |-3|

d) $(-13)^{2}$ và $-13^{2}$

$(-13)^{2}$ = (-13) . (-13) = 13 . 13 > 0  

- $-13^{2}$ = -(13 . 13) < 0

 $(-13)^{2}$ > $-13^{2}$

 


Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo