Giải VNEN toán 6 bài 7: Phép trừ và phép chia

Giải bài 7: Phép trừ và phép chia- Sách VNEN toán 6 tập 1 trang 24. Phần dưới sẽ hướng dẫn trả lời và giải đáp các câu hỏi trong bài học. Cách làm chi tiết, dễ hiểu, Hi vọng các em học sinh nắm tốt kiến thức bài học.

B. Bài tập và hướng dẫn giải

A.Hoạt động khởi động

Thực hiện lần lượt các hoạt động sau

1. Trả lời các câu hỏi:

- Em hãy cho biết người ta dùng kí hiệu noà để chỉ phép trừ.

- Nêu các thành phần của phép trừ: 5 - 2 = 3.

2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

- Một số trừ đi số không thì bằng .......................

- Một số trừ đi chính nó thì bằng ........................

B.Hoạt động hình thành kiến thức

1.a) Đọc kĩ nội dung sau

   b) Điền vào ô trống ở các trường hợp có thể xảy ra

a

12

21

48

12

b

5

0

48

15

a + b

 

 

 

 

a – b

 

 

 

 

2.a) Đọc kĩ nội dung sau

   b) Thực hiện phép chia (có thể có dư)

1) 14 chia cho 3;              2) 21 chia cho 5;

3) 75 chia cho 5;              4) 135 chia cho 8.

3.a) Đọc kĩ nội dung sau

   b) Điền số thích hợp vào ô trống ở các trường hợp có thể xảy ra

Số bị chia

600

1312

15

 

số chia

17

32

0

13

thương

 

 

 

4

số dư

 

 

 

15

C.Hoạt động luyện tập

1. Tìm số tự nhiên x, biết:

a) 2045 - x = 15;                            b) x - 183 = 2095;

c) x : 17 = 201;                              d) 1990 : x = 34.

2. Tính nhẩm bằng cách thêm vào số hạng này, bớt đi ở số hạng kia cùng một số thích hợp:

Ví dụ: 57 + 96 = (57 -4 ) + (96 +4) = 53 + 100 = 153.

Hãy tính nhẩm: 35 + 98;                         46 + 29.

3. Hãy tính nhẩm bằng cách thêm vào số bị trừ và số trừ cùng một số thích hợp:

Ví dụ: 135 - 98 = (135 + 2) - (98 + 2) = 137 - 100 = 37.\

Hãy tính nhẩm: 321 - 96;                 1354 - 997.

4. Điền vào ô trống sao cho a = b.q + r với 0 $\leq $ r $<$ b.

a

392

278

357

 

420

b

28

13

21

14

 

q

 

 

 

25

12

r

 

 

 

10

0

5.a) Tính nhẩm bằng cách nhân thừa số này, chia thừa số kia cho cùng một số thích hợp:

14. 50;                                    16. 25.

   b) Tính nhẩm bằng cách nhân cả số bị chia và số chia với cùng một số thích hợp:

              2100 : 50;                                  1400 : 25.

   c) Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất (a + b) : c = a : c + b : c (trường hợp chia hết):

            132 : 12;                                   96 : 8

6.a) Trong phép chia cho 2, số dư có thể bằng 0 hoặc 1. Trong mỗi phép chia cho 3, 4, 5 số dư có thể bằng bao nhiêu?

   b) Dạng tổng quát của  số chia hết cho 2 là 2k, dạng tổng quát của số chia cho 2 dư 1 là 2k + 1 với k $\in$ N. Hãy viết dạng tổng quát của số chia hết cho 3, số chia cho 3 dư 1, số chia cho 3 dư 2.

D.E.Hoạt động vận dụng và tìm tòi, mở rộng

1. Hà Nội, Huế, Nha Trang, Thành phố Hồ Chí Minh nằm trên quốc lộ 1 theo thứ tự như trên. Cho biết các quãng đường trên quốc lộ ấy:

Hà Nội - Huế: 658 km;

Hà Nội - Nha Trang: 1278 km;

Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh: 1710 km.

Tính các quãng đường: Huế - Nha Trang, Nha Trang - Thành phố Hồ Chí Minh.

2. Các số liệu về kênh đào Xuy-ê (Ai Cập) nối Địa Trung Hải và Hồng Hải được cho trong bảng 1 và bảng 2.

Trong bảng 1, các số liệu ở năm 1955 tăng thêm (hay giảm bớt) bao nhiêu so với năm 1869 (năm khánh thành kênh đào)?

Nhờ đi qua kênh đào Xuy-ê, mỗi hành trình trong bảng 2 giảm bớt được bao nhiêu ki-lô-mét?

Bảng 1

Kênh đào Xuy-ê

Năm 1869

Năm 1955

Chiều rộng mặt kênh

58m

135m

Chiều rộng đáy kênh

22m

50m

Độ sâu của kênh

6m

13m

Thời gian tàu qua kênh

48 giờ

14 giờ

Bảng 2

Hành trình

Qua mũi Hảo Vọng

Qua kênh Xuy-ê

Luân Đôn – Bom-bay

17 400km

10 100km

Mác-xây – Bom-bay

16 000km

17 400km

Ô-đét-ta – Bom-bay

19 000km

16 800km

3. Tính khối lượng của quả bí ở hình bên, biết cân thăng bằng.

Từ khóa tìm kiếm: Toán lớp 6 Tập 1 bài 7: Phép trừ và phép chia, bài 7: Phép trừ và phép chia sách VNEN giải Toán lớp 6 Tập 1 sách VNEN chi tiết dễ hiểu.

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 kết nối tri thức

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 chân trời sáng tạo

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo

Giải sgk 6 cánh diều

Giải SBT lớp 6 cánh diều

Trắc nghiệm 6 cánh diều