Giải VNEN toán đại 6 bài 20: Ôn tập cuối năm

Giải bài 20: Ôn tập cuối năm - Sách hướng dẫn học toán 6 tập 2 trang 65. Sách này nằm trong bộ VNEN của chương trình mới. Dưới đây sẽ hướng dẫn trả lời và giải đáp các câu hỏi trong bài học. Cách làm chi tiết, dễ hiểu, Hi vọng các em học sinh nắm tốt kiến thức bài học.

B. Bài tập và hướng dẫn giải

C. Hoạt động luyện tập

I. Ôn tập lý thuyết

Câu 1: Trang 65 sách toán VNEN lớp 6 tập 2

a) Em đọc các kí hiệu $\in ;\;\notin ;\;\subset ;\;\cap $; Giải câu 1 trang 65 sách toán VNEN lớp 6 tập 2

Em viết một số ví dụ có sử dụng kí hiệu trên.

b) Điền vào chỗ trống

Giải câu 1 trang 65 sách toán VNEN lớp 6 tập 2

c) Điền vào bảng sau

So sánh các tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số nguyên, phân số.

 Số tự nhiênSố nguyênPhân số
 Phép cộngPhép nhân Phép cộng Phép nhân Phép cộng Phép nhân 
Giao hoán a + b = b + a     
Kết hợp      
Cộng với 0      
Nhân với 1      
Cộng với số đối      
Phân phối của phép nhân với phép cộng      

Câu 3: Trang 66 sách toán VNEN lớp 6 tập 2

Hãy điền từ tích hợp vào chỗ trống trong bảng so sánh tìm ƯCLN và BCNN của hai hay nhiều số.

Cách tìmƯCLNBCNN
Phân tích ra các thừa số nguyên tố  
Xét các thừa số nguyên tố..........................
Lập tích các thừa số nguyên tố đó, mỗi thừa số lấy với số mũ..........................

II. Bài tập

Câu 1: Trang 66 sách toán VNEN lớp 6 tập 2

a) Điền các kí hiệu: $\in ;\;\notin ;\;\subset ;\;\cap $;Giải câu 1 trang 66 sách toán VNEN lớp 6 tập 2 thích hợp vào chỗ trống

$\frac{-3}{4}$ ... Z;

0 ... N

3,275 ... N

-13 ... Z

N .... Z = N

N ... Z

b) Điền vào chỗ trống

Cho tập C là tập hợp các số chẵn, tập L là tập hợp các số lẻ, khi đó $C \cap L = ....$ 

Câu 2: Trang 66 sách toán VNEN lớp 6 tập 2

a) Tính giá trị của các biểu thức sau:

A = 23 + 36 + 79 + 44 + 57;

B = -277 - (98 - 377);

C = -1,4 x 2,3 + 1,4 x (-3,7) - 1,4 x 3 - 0,14 x 0,1;

$D = 2\frac{3}{4} \times (-0,4) - 1\frac{3}{5}\times 2,75 + (-1,2) : \frac{4}{11}$;

$E = \frac{(2\times 7)^3 \times (5^3 \times 7)}{(7^3 \times 5 \times 2^2)\times (5\times 7)}$.

b) Chia đều 50 chiếc kẹo cho tất cả học sinh lớp 6C, mỗi em được số kẹo là một số tự nhiên thì còn dư 12 chiếc. Hỏi lớp 6C có bao nhiêu học sinh (biết mỗi bạn được chia nhiều hơn 1 chiếc kẹo)?

c) Một ca nô xuôi một khúc sông hết 3 giờ và ngược khúc sông đó hết 5 giờ. Biết vận tốc dòng nước là 3 km/h. Tính chiều dài khúc sông đó.

Câu 3: Trang 67 sách toán VNEN lớp 6 tập 2

a) Tính

$A = 1\frac{13}{15}\times (0,5)^2 \times 3+(\frac{8}{15} - 1\frac{19}{60}) : 1\frac{23}{24}$

$B = \frac{(\frac{11^2}{200}+0,415) : 0.01}{\frac{1}{12} - 37,25 + 3\frac{1}{6}}$

b) Tìm x, biết:

  • $\frac{-9}{46} - 4\frac{1}{23} : (3\frac{1}{4} - x : \frac{3}{5}) + 2\frac{8}{23} = 1$;
  • $(6\frac{2}{7}\times x + \frac{3}{7}) : 2\frac{1}{5} - \frac{3}{7} = -1$;
  • $5\frac{8}{17} : x + (-\frac{1}{17}) : x + 3\frac{1}{17} : 17\frac{1}{3} = \frac{4}{17}$;
  • $\frac{1}{1\times 4} + \frac{1}{4\times 7} + \frac{1}{7\times 10} + ........ + \frac{1}{x\times (x + 3)} = \frac{6}{19}$.

c) Hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn. Biết rằng để chảy được $\frac{1}{3}$ bể, một mình vòi A phải mất 3 giờ 30 phút còn một mình vòi B chỉ chảy mất 2 giờ 20 phút. Hỏi cả hai vòi cùng chảy vào bể đó thì bao lâu bể sẽ đầy.

d) So sánh hai biểu thức A và B, biết rằng:

$A = \frac{2012}{2013} + \frac{2013}{2014}$ và $B = \frac{2012 + 2013}{2013 + 2014}$.

D. Hoạt động vận dụng

"Tỉ số vàng" (đọc thêm sgk).

a) Các kích thước của một hình chữ nhật tuân theo "Tỉ số vàng", biết rằng chiều rộng của nó đo được là 3,09 m. Tính chiều dài của hình chữ nhật đó.

b) Chiều dài của hình chữ nhật là 4,5 m. Để có "Tỉ số vàng" thì chiều rộng của nó phải bằng bao nhiêu.

c) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài là 15,4 m, chiều rộng là 8 m. Khu vườn này có đạt "Tỉ số vàng" không?

Từ khóa tìm kiếm: giải bài ôn tập cuối năm, ôn tập cuối năm trang 65 vnen toán 6, bài 18 sách vnen toán 6 tập 2, giải sách vnen toán 6 tập 2 chi tiết dễ hiểu.

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo