Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 kết nối Ôn tập chủ đề 2: Số thập phân

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 kết nối tri thức Ôn tập chủ đề 2: Số thập phân có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Viết ba số thập phân khác nhau nằm giữa hai số 0,309 và 0,313 mà mỗi số có ba chữ số ở phần thập phân.

  • A. 0,310; 0,311; 0,312.                                           
  • B. 0,31; 0,31; 0,32.
  • C. 0,301; 0,302; 0,303.                                            
  • D. 0,311; 3,12; 3,13

Câu 2. Viết số thập phân biết phần nguyên là số tròn chục lớn nhất có hai chữ số, phần thập phân là số có 3 chữ số bé nhất có tổng bằng 12.

  • A. 90,129                        
  • B. 99,129                         
  • C. 90,039               
  • D. 99,039

Câu 3. Làm tròn số 1345,754 đến hàng phần trăm được số:

  • A. 1345,74            
  • B. 1345,8               
  • C. 1346                  
  • D. 1345,75

Câu 4: Làm tròn số 1,103 đến chữ số thập phân thứ nhất ta được:

  • A. 1,11
  • B. 1
  • C. 1,2
  • D. 1,1

Câu 5: Làm tròn số 60,996 đến hàng đơn vị ta được:

  • A. 60
  • B. 61
  • C. 60,9
  • D. 61,9

Câu 6: Làm tròn số 129,716 đến hàng đơn vị ta được:

  • A. 129
  • B. 130
  • C. 129,7
  • D. 129,72

Câu 7: Làm tròn số 69,283 đến hàng phần trăm ta được:

  • A. 69,28
  • B. 69,29
  • C. 69,30
  • D. 69,284

Câu 8: Làm tròn số 9,85 đến số tự nhiên gần nhất, ta được

  • A. 10
  • B. 9
  • C. 8
  • D. 11

Câu 9: Trong truyện cổ tích cây tre trăm đốt, nếu mỗi đốt tre dài 27,5 cm thì cây tre trăm đốt dài bao nhiêu?

  • A. TRẮC NGHIỆM. .
  • B.TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 10: Bạn Tâm cắt một hình chữ nhật có chu vi là 0,24 m. Biết chiều rộng nhỏ hơn chiều dài 2 cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là ...TRẮC NGHIỆM?

  • A. 0,0035.
  • B. 0,35.
  • C. 35.
  • D. 3500.

Câu 11: Bác Ba nuôi một bầy thỏ gồm 100 con thỏ. Biết trong 30 ngày bầy thỏ ăn hết 360 kg thức ăn. Hỏi mỗi con thỏ một ngày ăn hết bao nhiêu gam thức ăn? 

  • A. 120.
  • B. 12.
  • C. 1,2.
  • D. 0,12.

Câu 12: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 

TRẮC NGHIỆM

  • A. >.
  • B. =.
  • C. <.
  • D. Đáp án khác

Câu 13: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm:

Muốn so sánh hai số thập phân, nếu phần nguyên của hai số đó khác nhau thì số thập phân nào có phần nguyên... thì số đó...

  • A. Lớn hơn...lớn hơn.
  • B. Bé hơn...lớn hơn.
  • C. Lớn hơn...bé hơn.
  • D. Đáp án khác

Câu 14: Chọn phép so sánh chính xác:

  • A. 5,13 < 5,04.
  • B. 11,1 = 1,11.
  • C. 23,06 = 23,60.
  • D. 40,78 < 40,785.

Câu 15: Số thập phân bằng với số 37,070 là:

  • A. 37,07.
  • B. 37,70. 
  • C. 37,007.
  • D. 37.

Câu 16: Số thập phân gồm “một và mười tám phần trăm” là:

  • A.TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. 11,8.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 17: Số thập phân TRẮC NGHIỆM bằng với số nào sau đây?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C.TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 18: Có bao nhiêu số thập phân có tổng tất cả các chữ số bằng 10. Biết rằng số thập phân đó gồm một chữ số ở phần nguyên và hai chữ số phần thập phân là hai chữ số giống nhau.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B.TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 19: Dãy số thập phân nào sau đây đã được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:

  • A. 0,12; 0,21; 0,09; 0,50.
  • B. 0,09; 0,12; 0,21; 0,50.
  • C. 0,12; 0,50; 0,21; 0,09.
  • D. 0,09; 0,12; 0,50; 0,21.

Câu 20: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 458,08 kg gạo. Ngày thứ hai bán được 468,5 kg gạo. Ngày thứ ba bán được 444,95 kg gạo. Ngày cửa hàng bán được nhiều gạo nhất là:

  • A. Ngày thứ nhất.
  • B. Ngày thứ hai.
  • C. Ngày thứ ba.
  • D. Ba ngày bằng nhau.

Câu 21: Chọn đáp án đúng?

  • A. 52 yến = 5,02 tạ .
  • B. 2 m 5 dm = 2,5 m.
  • C. 73 ml = 0,73 l.
  • D. 370TRẮC NGHIỆM = 0,37 TRẮC NGHIỆM.

Câu 22: Một cửa hàng đồ ăn nhanh ở lễ hội ẩm thực một ngày bán được 85,65 kg khoai tây chiên . Hỏi cửa hàng đó bán được khoảng bao nhiêu ki – lô – gam khoai tây chiên? (Làm tròn số đến hàng đơn vị.)

TRẮC NGHIỆM

  • A. 86 kg
  • B. 85,6 kg
  • C. 85 kg 
  • D. 87 kg

Câu 23: Điểm số môn Toán của Mai là 8,75. Làm tròn số này đến hàng đơn vị thì điểm số môn Toán của Mai là: 

  • A. 8 điểm 
  • B. 8.7 điểm 
  • C. 8,8 điểm 
  • D. 9 điểm

Câu 24: Diện tích ở Thái Bình là 1584,6 km. Hỏi diện tích của Thái Bình khoảng bao nhiêu ki – lô – mét vuông? (làm tròn số đến hàng đơn vị).

  • A. 1585 km2
  • B. 1584 km2
  • C. 1600 km2
  • D. 1580 km2

Câu 25: Đổi 1234m =…km

  • A. 12,34                
  • B. 1,234                 
  • C. 123,4                 
  • D. 0,1234

Câu 26: 7,018 > 7,0?8. Chữ số thích hợp để điền vào ? là: 

  • A. 0                       
  • B. 1                        
  • C. 2                        
  • D. 3

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác