Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 Kết nối bài 10: Khái niệm số thập phân (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 Kết nối tri thức bài 10: Khái niệm số thập phân (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cân nặng của con mèo là .....kg. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

TRẮC NGHIỆM

  • A. 2,5TRẮC NGHIỆM
  • B. 25.
  • C. 2500.
  • D. 0,25.

Câu 2: Một cốc nước có dung tích là TRẮC NGHIỆM. Vậy cốc nước đó có bao nhiêu lít?

  • A. 3,5TRẮC NGHIỆM
  • B. 0,35.
  • C. 35.
  • D. 3,50.

Câu 3: Số thập phân TRẮC NGHIỆM bằng với số nào sau đây?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 4: Phần nguyên của số thập phân 51,09 là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. 5.
  • C. 51.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 5: Số gồm “3 chục, 5 đơn vị, 6 phần trăm” được viết là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 6: Chữ số 5 trong số thập phân sau thuộc hàng nào?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Hàng đơn vị.
  • B. Hàng trăm.
  • C. Hàng phần mười.
  • D. Hàng phần trăm.

Câu 7: Giá trị của chữ số 3 trong số thập phân TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. 30.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 8: Số thập phân gồm “một và mười tám phần trăm” là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. 11,8.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 9: Độ dài của chiếc bút chì là ......cm. Số cần điền vào chỗ chấm là: 

TRẮC NGHIỆM

  • A. 790TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 10: Số thập phân TRẮC NGHIỆM được viết dưới dạng phân số là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 11: Cho một số thập phân 3,15. Nếu ta dịch dấu phẩy của số đó sang bên trái một chữ số thì số đó thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp 10 lần.
  • B. Tăng lên 10 đơn vị.
  • C. Giảm đi 10 đơn vị.
  • D. Giảm đi 10 lần.

Câu 12: Có bao nhiêu số thập phân có tổng tất cả các chữ số bằng 10. Biết rằng số thập phân đó gồm một chữ số ở phần nguyên và hai chữ số phần thập phân là hai chữ số giống nhau.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 13: Phân số TRẮC NGHIỆM viết dưới dạng số thập phân là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 14: Từ các chữ số 1; 3; 5 có thể viết được bao nhiêu số thập phân mà mỗi số có hai chữ số ở phần thập phân.

  • A. TRẮC NGHIỆM số.
  • B. TRẮC NGHIỆM số.
  • C. TRẮC NGHIỆM số.
  • D. TRẮC NGHIỆM số.

Câu 15: Số thập phân có phần nguyên là số lớn nhất có một chữ số là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác