Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 Kết nối bài 29: Luyện tập chung (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 Kết nối tri thức bài 29: Luyện tập chung (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Tính chiều cao của một tam giác có diện tích bằng 20 cm2 và độ dài đáy bằng 8 cm. 

TRẮC NGHIỆM

  • A. 6,5 cm
  • B. 5,5 cm
  • C. 6 cm
  • D. 5 cm

Câu 2: Tính diện tích của hình tròn có đường kính bằng 5 cm.

TRẮC NGHIỆM

  • A. 19,625 cm2
  • B. 19,65 cm2
  • C. 19,25 cm2
  • D. 19,5 cm2

Câu 3: Tính chu vi của hình tròn, biết diện tích hình tròn là 314 cm2

  • A. 60,8 cm
  • B. 62,8 cm
  • C. 61,8 cm
  • D. 63,8 cm

Câu 4: Hình thang có:

  • A. hai đáy vuông góc với nhau
  • B. hai cạnh bên song song với nhau
  • C. hai đáy đối diện song song
  • D. hai cạnh bên vuông góc với nhau

Câu 5: Hình thang vuông có:

  • A. 2 đáy cùng vuông góc với 2 cạnh bên
  • B. 1 đáy vuông góc với 2 cạnh bên
  • C. 2 đáy không vuông góc với 1 cạnh bên
  • D. 2 đáy cùng vuông góc với 1 cạnh bên

Câu 6: Cho hình thang dưới. Hãy chọn đáp án đúng về diện tích hình thang

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 7: Cho hình tam giác như bên dưới. Chọn đáp án đúng về diện tích hình tam giác

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 8: Cho hình tròn như hình vẽ. Hãy chọn đáp án đúng khi nói về diện tích hình tròn.

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 9: Tính diện diện tích hình thang có chiều dài hai đáy lần lượt là 5,6 cm và 4,4 cm, chiều cao bằng 12 cm.

TRẮC NGHIỆM

  • A. 40 cm2
  • B. 60 cm2
  • C. 50 cm2
  • D. 70 cm2

Câu 10: Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy bằng 7 cm và chiều cao bằng TRẮC NGHIỆM độ dài đáy.

TRẮC NGHIỆM

  • A. 10,5 cm2
  • B. 11,25 cm2
  • C. 12,25 cm2
  • D. 12,5 cm2

Câu 11: Cho hình tròn tâm O và hình vuông ABCD có đường chéo AC = 12cm. Tính diện tích phần tô màu.

TRẮC NGHIỆM

  • A. 15,48 cm2
  • B. 14,48 cm2
  • C. 16,48 cm2
  • D. 20,48 cm2

Câu 12: Cho tam giác ABC vuông góc tại A, chu vi là 90cm. Cạnh AB bằng TRẮC NGHIỆM cạnh AC, cạnh BC bằng TRẮC NGHIỆM cạnh AC. Tính diện tích hình tam giác ABC ?

  • A. 357,5 cm2
  • B. 337,5 cm2
  • C. 347,5 cm2
  • D. 367,5 cm2

Câu 13: Một thửa đất hình tam giác có chiều cao là 10 m. Hỏi nếu kéo dài đáy thêm 4 m thì diện tích sẽ tăng thêm bao nhiêu m2?

  • A. 40 m2
  • B. 30 m2
  • C. 20 m2
  • D. 50 m2

Câu 14: Hình thang ABCD có chiều cao AH bằng 75cm; đáy bé bằng TRẮC NGHIỆM đáy lớn. Biết diện tích hình thang bằng diện tích hình chữ nhật có chiều dài 135cm; chiều rộng 50cm. Tính độ dài đáy lớn, đáy bé của hình thang.

 

TRẮC NGHIỆM

 

 

TRẮC NGHIỆM

 

  • A. Đáy lớn 54cm; đáy bé 36cm
  • B. Đáy lớn 90cm; đáy bé 60cm
  • C. Đáy lớn 72cm; đáy bé 48cm
  • D. Đáy lớn 108cm; đáy bé 72cm

Câu 15: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 24,4cm; BC = 11cm. Điểm M nằm trên cạnh AB sao cho AM = TRẮC NGHIỆM AB. Diện tích hình thang AMCD là?

TRẮC NGHIỆM

  • A. 214,72 cm2.
  • B. 214 cm2.
  • C. 212,72 cm2.
  • D. 212 cm2.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác